"Nắm vững một nguyên tắc thì hàng vạn con đường sẽ mở ra."
Hiyoku - Song Đao Thức là Kỹ Năng Nộ của Chiori.
Gameplay Notes[]
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Năm Màu Thuốc Nhuộm: "Trong 10s sau khi thi triển Hiyoku - Song Đao Thức, mỗi 3s sẽ triệu hồi búp bê tự động 'Kinu' ở bên cạnh nhân vật của bản thân trong trận hiện tại. Kinu sẽ tấn công kẻ địch gần đó, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Nham bằng 170% so với Tamoto, sát thương gây ra bằng cách thức này sẽ được tính là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố.
Kinu sẽ rời trận sau khi tấn công một lần hoặc sau khi tồn tại 3s." - Cung Mệnh Tầng 5
Hai Tầng Trang Phục: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 2U | Không có ICD | 200 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
Đánh Bật Khi Kích Hoạt Không Gây ST | — | Không có ICD | 400 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 256,32% Tấn Công + 320,4% Phòng Ngự | 275,54% Tấn Công + 344,43% Phòng Ngự | 294,77% Tấn Công + 368,46% Phòng Ngự | 320,4% Tấn Công + 400,5% Phòng Ngự | 339,62% Tấn Công + 424,53% Phòng Ngự | 358,85% Tấn Công + 448,56% Phòng Ngự | 384,48% Tấn Công + 480,6% Phòng Ngự | 410,11% Tấn Công + 512,64% Phòng Ngự | 435,74% Tấn Công + 544,68% Phòng Ngự | 461,38% Tấn Công + 576,72% Phòng Ngự | 487,01% Tấn Công + 608,76% Phòng Ngự | 512,64% Tấn Công + 640,8% Phòng Ngự | 544,68% Tấn Công + 680,85% Phòng Ngự |
CD | 13,5s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 50 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Chiori/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 风尚,由我裁定。 "Thời trang, là do ta tiên phong."
- 脆如绸锦。 "Vải lụa thướt tha."
- 千红零落。 "Muôn vàn sắc màu."
Bài viết chính: Chiori/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Chiori/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Chiori/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hiyoku - Song Đao Thức |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 二刀之形・比翼 Èrdāo zhī Xíng Bǐyì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 二刀之形・比翼 Èrdāo zhī Xíng Bǐyì |
Tiếng Anh | Hiyoku: Twin Blades |
Tiếng Nhật | 二刀の型・比翼 Nitou no Kata - Hiyoku |
Tiếng Hàn | 쌍검・비익 Ssanggeom - Biik |
Tiếng Tây Ban Nha | Filos gemelos: Desenvaine alígero |
Tiếng Pháp | Hiyoku : Lames jumelles |
Tiếng Nga | Хиёку: Парные клинки Khiyoku: Parnyye klinki |
Tiếng Thái | Hiyoku: Twin Blades |
Tiếng Đức | Doppelkinge - Hiyoku |
Tiếng Indonesia | Hiyoku: Twin Blades |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lâminas Gêmeas: Em Voo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Hiyoku: Çift Kılıç |
Tiếng Ý | Hiyoku: Lame gemelle |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.5
Điều Hướng[]
|