Heo Tuyết là một loại heo có thể tìm thấy ở ngoài hoang dã.
Heo Tuyết thường sống ở những vùng có tuyết trong trò chơi và cơ thể thường bị đóng băng. Sau khi làm tan băng bằng nguyên tố Hỏa thì chúng sẽ tấn công người chơi và sau đó chạy trốn, không giống như Heo Rừng, Heo Tuyết sẽ không biến mất và tiếp tục chạy trốn khỏ người chơi. Người chơi có thể bắt chúng bằng Thiên La Địa Võng mà không cần làm băng tan.
Vật Phẩm Rơi Ra[]
Chỉ Số[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||
0% | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 3 | 25 | 0 |
10 | 3 | 68 | 0 |
20 | 3 | 167 | 0 |
30 | 3 | 273 | 0 |
40 | 3 | 408 | 0 |
50 | 3 | 630 | 0 |
60 | 3 | 887 | 0 |
70 | 3 | 1,224 | 0 |
80 | 3 | 1,575 | 0 |
90 | 3 | 1,903 | 0 |
100 | 3 | 2,462 | 0 |
104 | 3 | 2,659 | 0 |
Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm Vụ và Bí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm Cảnh và Nhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.
Tấn Công[]
- Xung kích: Khi lao về phía người chơi, sẽ gây 100% sát thương dưới dạng Sát Thương Vật Lý khi bị đâm trúng.
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Heo Tuyết |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 雪猪 Xuězhū |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 雪豬 Xuězhū |
Tiếng Anh | Snowboar |
Tiếng Nhật | 雪のイノシシ Yuki no Inoshishi |
Tiếng Hàn | 설산 멧돼지 Seolsan Metdwaeji |
Tiếng Tây Ban Nha | Jabalí de las nieves |
Tiếng Pháp | Sanglier des neiges |
Tiếng Nga | Снежный кабан Snezhnyy kaban |
Tiếng Thái | Snowboar |
Tiếng Đức | Schneeschwein |
Tiếng Indonesia | Snowboar |
Tiếng Bồ Đào Nha | Javali da Neve |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kar Domuzu |
Tiếng Ý | Cinghiale delle nevi |