"Anh đào nhuộm đỏ gấm, hương thơm ngập tay áo, chim vàng anh say đắm."
Hasode Lả Lướt là Kỹ Năng Nguyên Tố của Chiori.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi ST Tamoto đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1,2 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- ST Tamoto không được snapshot và sẽ bị ảnh hưởng khi chỉ số của Chiori thay đổi sau khi kỹ năng được thi triển.
- Khoảng cách từ tạo vật nguyên tố Nham đến Tamoto được thêm sẽ dựa trên vị trí của Tamoto đầu tiên chứ không dựa trên vị trí của nhân vật đứng sân.
- Việc có cột băng do Phù Thủy Hilichurl Băng tạo ra ở gần cũng sẽ kích hoạt thêm Tamoto dù nó không phải tạo vật nguyên tố Nham.
- Kỹ năng này sẽ bắt đầu CD sau khi Vung Đao. Nếu bị gián đoạn sẽ không khiến kỹ năng này bắt đầu CD.
- Chiori có thể Tấn Công Khi Đáp ngay sau khi nhấn giữ kỹ năng này dù đang ở bất kỳ độ cao nào.
- "Tamoto" có ba biểu cảm. Biểu cảm nhắm mắt có tỷ lệ xuất hiện là 70%, hai biểu cảm còn lại có tỷ lệ xuất hiện là 15%.Biểu Cảm 1 (70%)Biểu Cảm 2 (15%)Biểu Cảm 3 (15%)
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Đo Ni Đóng Giày: căn cứ vào hành động trong một thời gian ngắn sau khi thực hiện đòn Vung Đao của kỹ năng Hasode Lả Lướt là Tấn Công Thường hay Kỹ Năng Nguyên Tố để sản sinh hiệu quả khác nhau.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Sáu Khổ Lụa Là: "Phạm vi tấn công của búp bê tự động "Tamoto" từ kỹ năng Hasode Lả Lướt tăng 50%.
Ngoài ra, nếu trong đội có nhân vật nguyên tố Nham ngoài Chiori thì khi kỹ năng Hasode Lả Lướt kết thúc trạng thái lao đến sẽ kích hoạt hiệu quả sau:- Triệu hồi thêm một Tamoto. Tối đa chỉ tồn tại một Tamoto được triệu hồi bởi Chiori từ cách này hoặc từ tạo vật Nham triệu hồi ra;
- Kích hoạt thiên phú "Thêu Hoa Dệt Gấm", hiệu quả này cần mở khóa thiên phú "Thêu Hoa Dệt Gấm".
- Cung Mệnh Tầng 3
Bốn Bộ Trang Sức: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Một Lòng Tuân Thủ: "Sau khi kích hoạt hiệu quả sau đó của thiên phú "Đo Ni Đóng Giày", thời gian chờ của kỹ năng Hasode Lả Lướt từ bản thân Chiori giảm 12s. Cần mở khóa thiên phú "Đo Ni Đóng Giày".
Ngoài ra, tăng sát thương gây ra từ Tấn Công Thường của Chiori, mức tăng tương ứng với 235% Phòng Ngự của Chiori."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Vung Đao | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 1,9s | 51,7 | Bay | 100 | 400 | ✔ |
ST Tamoto | 1U | 30 | Nhẹ | 200 | 0 | ✔ | ||
Tấn Công Hỗ Trợ (A1) | 1U | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Tamoto | 82,08% Tấn Công + 102,6% Phòng Ngự | 88,24% Tấn Công + 110,29% Phòng Ngự | 94,39% Tấn Công + 117,99% Phòng Ngự | 102,6% Tấn Công + 128,25% Phòng Ngự | 108,76% Tấn Công + 135,94% Phòng Ngự | 114,91% Tấn Công + 143,64% Phòng Ngự | 123,12% Tấn Công + 153,9% Phòng Ngự | 131,33% Tấn Công + 164,16% Phòng Ngự | 139,54% Tấn Công + 174,42% Phòng Ngự | 147,74% Tấn Công + 184,68% Phòng Ngự | 155,95% Tấn Công + 194,94% Phòng Ngự | 164,16% Tấn Công + 205,2% Phòng Ngự | 174,42% Tấn Công + 218,02% Phòng Ngự |
Tamoto Tồn Tại | 17s | ||||||||||||
Giãn Cách Tamoto Tấn Công | 3,6s | ||||||||||||
ST Vung Đao | 149,28% Tấn Công + 186,6% Phòng Ngự | 160,48% Tấn Công + 200,59% Phòng Ngự | 171,67% Tấn Công + 214,59% Phòng Ngự | 186,6% Tấn Công + 233,25% Phòng Ngự | 197,8% Tấn Công + 247,25% Phòng Ngự | 208,99% Tấn Công + 261,24% Phòng Ngự | 223,92% Tấn Công + 279,9% Phòng Ngự | 238,85% Tấn Công + 298,56% Phòng Ngự | 253,78% Tấn Công + 317,22% Phòng Ngự | 268,7% Tấn Công + 335,88% Phòng Ngự | 283,63% Tấn Công + 354,54% Phòng Ngự | 298,56% Tấn Công + 373,2% Phòng Ngự | 317,22% Tấn Công + 396,53% Phòng Ngự |
CD | 16s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Chiori/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Chiori/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Chiori/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hasode Lả Lướt |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 羽袖一触 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 羽袖一觸 |
Tiếng Anh | Fluttering Hasode |
Tiếng Nhật | 羽袖一触 |
Tiếng Hàn | 하소데의 손길 Hasode'ui Son'gil |
Tiếng Tây Ban Nha | Caricia de mangas |
Tiếng Pháp | Caresse de plume |
Tiếng Nga | Порхание хасодэ Porkhaniye khasode |
Tiếng Thái | Fluttering Hasode |
Tiếng Đức | Streichelnde Hasode |
Tiếng Indonesia | Fluttering Hasode |
Tiếng Bồ Đào Nha | Carícia da Pluma Penada |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Hasode Darbesi |
Tiếng Ý | Hasode svolazzante |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.5
Điều Hướng[]
|