Nhưng khi bước lên Núi Yougou lần nữa, trận chiến kinh thiên động địa đã được tái hiện dưới dạng ký ức.
Hãy tự mình đối diện với khảo nghiệm của cô ấy trong suy nghĩ, không chừng sẽ có thu hoạch mới...
Hồi Kết Của Giấc Mơ là một Vùng Đất Thảo Phạt mở khóa sau khi hoàn thành Nhiệm Vụ Truyền Thuyết của Raiden Shogun, Chương Thiên Hạ Nhân: Màn 2 - Giấc Mộng Thoáng Qua. Người chơi có thể tái hiện lại trận đấu với Shogun Đại Nhân và nhận phần thưởng hậu hĩnh.
Kẻ Địch[]
Quy Tắc[]
- Vùng Đất Thảo Phạt có chứa những kẻ địch hùng mạnh bất thường. Sau khi thành công khiêu chiến, người chơi có thể nhận được những phần thưởng hậu hĩnh.
- Người chơi có thể hoàn thành bí cảnh này bao nhiêu lần họ muốn, nhưng chỉ có thể nhận thưởng một lần mỗi tuần bằng cách tiêu hao 30 Nhựa Nguyên Chất để kích hoạt Hoa Chinh Phạt với ba Boss đầu tiên, và 60 Nhựa Nguyên Chất với những Boss sau đó. Phần thưởng được làm mới cùng với thời gian Thiết Lập Lại Hằng Tuần.
Địa Mạch Bất Thường[]
- Magatsu Mitake Narukami no Mikoto sẽ liên lục hấp thụ "Điềm Xấu" trong khi chiến đấu, và nhận được thêm Điềm Xấu khi đánh trúng nhân vật. Khi Điềm Xấu đã đầy, sẽ vào trạng thái "Ma Vương Tà Ác".
- Trong trạng thái này, nhân vật trong trận sẽ định kỳ mất đi năng lượng nguyên tố. Magatsu Mitake Narukami no Mikoto sẽ có khả năng kháng sát thương mạnh mẽ, và tiến hành tấn công chí mạng hơn. Tận dụng nguyên tố thích hợp để tấn công sẽ phá hủy trạng thái này nhanh hơn, và nhận được năng lượng nguyên tố trong quá trình phá hủy.
Phần Thưởng[]
Kích hoạt Hoa Chinh Phạt cần Nhựa Nguyên Chất ×60 (hoặc 30 cho 3 lượt nhận Bí Bảo Boss Tuần mỗi tuần) sau khi đánh bại kẻ địch sẽ nhận được các phần thưởng sau:
- Rơi Ra Thông Thường
- Ngọc Đột Phá
- Bộ Thánh Di Vật
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Nguyên Liệu Thiên Phú | Phôi Bắc Lục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | 60 | 300 | 7,100 | 333 | 60 | — | 12% | 33% |
II | 70 | 300 | 7,600 | 355 | 65 | 1 | 12% | 33% |
III | 80 | 300 | 8,000 | 378 | 70 | 1 + 55% | 12% | 33% |
IV | 90 | 300 | 8,100 | 400 | 70 | 2 + 10% | 12% | 33% |
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Ngọc Đột Phá | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | ||
I | 60 | 0–4 | 2.8181 | 1–6 | 1.7717 | 0–4 | 0.1881 | — | |
II | 70 | 0–5 | 3.157 | 1–7 | 1.8617 | 0–5 | 0.2106 | — | |
III | 80 | 0–5 | 3.4963 | 1–7 | 1.958 | 0–5 | 0.2325 | 0–5 | 0.0233 |
IV | 90 | 0–6 | 3.8343 | 1–8 | 2.423 | 0–6 | 0.2556 | 0–6 | 0.025 |
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Thánh Di Vật | ||
---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ||
I | 60 | 4 + 92% | 2 + 46% | 82% |
II | 70 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
III | 80 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
IV | 90 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
Dữ liệu trên được tham khảo từ Genshin Data Gathering team.
Ngôn Ngữ Khác[]
HồiHồi KếtKết Của Giấc Mơ
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | HồiHồi KếtKết Của Giấc Mơ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 梦想乐土之殁 Mèngxiǎng Lètǔ zhī Mò |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 夢想樂土之歿 Mèngxiǎng Lètǔ zhī Mò |
Tiếng Anh | End of the Oneiric Euthymia |
Tiếng Nhật | 夢想楽土の結末 Musou Rakudo no Ketsumatsu |
Tiếng Hàn | 몽상 낙토의 죽음 Mongsang Nakto-ui Jugeum |
Tiếng Tây Ban Nha | Final de la eutimia onírica |
Tiếng Pháp | Fin de l'euthymie onirique |
Tiếng Nga | Конец Царства онейроса Konets Tsarstva oneyrosa |
Tiếng Thái | จุดจบของ Oneiric Euthymia Chut Chop khong Oneiric Euthymia |
Tiếng Đức | Ende der Traumutopie |
Tiếng Indonesia | End of the Oneiric Euthymia |
Tiếng Bồ Đào Nha | Fim da Eutimia Onírica |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Hayallerdeki Dinginliğin Sonu |
Tiếng Ý | Fine dell'eutimia onirica |
Hồi ức: Người Thủ Hộ Vĩnh Hằng
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hồi ức: Người Thủ Hộ Vĩnh Hằng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 追忆:永恒的守护者 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 追憶:永恆的守護者 |
Tiếng Anh | Memories: Guardian of Eternity |
Tiếng Nhật | 追憶:永遠の守護者 Tsuioku: Eien no Shugosha |
Tiếng Hàn | 추억: 영원의 수호자 Chueok: Yeong'wonui Suhoja |
Tiếng Tây Ban Nha | Reminiscencia: Guardiana de la Eternidad |
Tiếng Pháp | Réminiscence : Sentinelle de l'éternité |
Tiếng Nga | Воспоминания: Защитник вечности Vospominaniya: Zashchitnik vechnosti |
Tiếng Thái | ทบทวนความจำ: ผู้พิทักษ์ชั่วนิรันดร์ |
Tiếng Đức | Erinnerungen: Ewiger Wächter |
Tiếng Indonesia | Kenangan: Penjaga Keabadian |
Tiếng Bồ Đào Nha | Reminiscência: Guardiã da Eternidade |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Hatıralar: Sonsuzluğun Muhafızı |
Tiếng Ý | Ricordi: Guardiana dell'Eternità |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|