Hỏa Ấn là Tấn Công Thường của Yanfei.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Yanfei thực hiện trọng kích, hoạt ảnh sẽ tương ứng với số lượng Đan Hỏa Ấn có được khi bắt đầu hoạt ảnh tấn công. Tuy nhiên, số lượng Đan Hỏa Ấn tiêu hao phụ thuộc vào số lượng cô có vào cuối hoạt ảnh tấn công và được phản ánh qua một số lượng xuất hiện trên cơ thể Yanfei sau Trọng Kích.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Điều Khoản Liên Quan: "Khi Yanfei tiêu hao Đan Hỏa Ấn thông qua trọng kích, mỗi Đan Hỏa Ấn sẽ tăng 5% buff sát thương Nguyên Tố Hỏa của Yanfei, kéo dài 6s. Nếu thi triển lại trọng kích trong thời gian duy trì hiệu ứng này, sẽ hủy hiệu ứng ban đầu trước."
- Thiên Phú Cố Định 2
Pháp Thú Chước Nhãn: "Khi Yanfei chủ động thi triển Trọng Kích gây ra bạo kích sẽ gây thêm 1 lần sát thương phạm vi Nguyên Tố Hỏa bằng 80% tấn công. Sát thương này xem như sát thương Trọng Kích."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Được Nước Làm Tới: "Khi Yanfei thực hiện trọng kích, mỗi khi sở hữu 1 Đan Hỏa Ấn sẽ tăng khả năng kháng gián đoạn trong thời gian tụ lực, đồng thời giảm thêm thể lực tiêu hao bằng với 10% Trọng Kích của lần này."
- Cung Mệnh Tầng 2
Quyền Giải Thích Cuối Cùng: "Khi Yanfei thi triển trọng kích lên kẻ địch có HP dưới 50%, tỷ lệ bạo kích tăng 20%."
- Cung Mệnh Tầng 6
Điều Khoản Đi Kèm: "Số lượng tối đa của Đan Hỏa Ấn mà Yanfei sở hữu tăng thêm 1."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 10,94 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 9,77 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 14,25 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Trọng Kích (0–1 Đan Hỏa Ấn) | 1U | Không có ICD | 80 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | |
Trọng Kích (2 Đan Hỏa Ấn) | 1U | Không có ICD | 80 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
Trọng Kích (3–4 Đan Hỏa Ấn) | 1U | Không có ICD | 80 | Bay | 480 | 600 | ✔ | |
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 5 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
Lưu ý rằng đối với Trọng Kích, các giá trị đại diện cho 0/1/2/3/4 sát thương Ấn (%).
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 | 58,34 | 62,72 | 67,09 | 72,93 | 77,3 | 81,68 | 87,51 | 93,35 | 99,18 | 105,01 | 110,85 |
Sát Thương Lần 2 | 52,13 | 56,04 | 59,94 | 65,16 | 69,07 | 72,98 | 78,19 | 83,4 | 88,61 | 93,83 | 99,04 |
Sát Thương Lần 3 | 76,01 | 81,71 | 87,41 | 95,02 | 100,72 | 106,42 | 114,02 | 121,62 | 129,22 | 136,82 | 144,42 |
Trọng Kích | |||||||||||
Sát Thương Trọng Kích (0–4 Ấn) | 98,23 / 115,56 / 132,9 / 150,23 / 167,57 | 104,11 / 122,48 / 140,86 / 159,23 / 177,6 | 109,99 / 129,4 / 148,81 / 168,23 / 187,64 | 117,64 / 138,4 / 159,16 / 179,92 / 200,68 | 123,52 / 145,32 / 167,12 / 188,92 / 210,71 | 129,4 / 152,24 / 175,08 / 197,91 / 220,75 | 137,05 / 161,24 / 185,42 / 209,61 / 233,79 | 144,7 / 170,23 / 195,77 / 221,3 / 246,84 | 152,34 / 179,23 / 206,11 / 233 / 259,88 | 159,99 / 188,22 / 216,46 / 244,69 / 272,92 | 167,64 / 197,22 / 226,8 / 256,39 / 285,97 |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 50 | ||||||||||
Giảm tiêu hao thể lực Đan Hỏa Ấn | Mỗi cái 15% | ||||||||||
Thời Gian Đan Hỏa Ấn Kéo Dài | 10s | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi | 56,83 | 61,45 | 66,08 | 72,69 | 77,31 | 82,6 | 89,87 | 97,14 | 104,41 | 112,34 | 120,27 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 113,63 | 122,88 | 132,13 | 145,35 | 154,59 | 165,17 | 179,7 | 194,23 | 208,77 | 224,62 | 240,48 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 141,93 | 153,49 | 165,04 | 181,54 | 193,1 | 206,3 | 224,45 | 242,61 | 260,76 | 280,57 | 300,37 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Bên Lề[]
- Trọng Kích sẽ đóng một ấn trên mặt đất - dễ nhận thấy nhất trên cát hoặc băng. Càng nhiều Đan Hỏa Ấn, ấn sẽ càng mạnh. Ấn được đóng sử dụng phiên bản cách điệu hóa cao của chữ Hán của 福 "phúc," 椂 hoặc 祿 "lộc," 商 "thương," và 印 "ấn." (Xem thêm Ngôn Ngữ Liyue)
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hỏa ẤnHỏa Ấn |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 火漆制印 Huǒqī Zhì Yìn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 火漆製印 Huǒqī Zhì Yìn |
Tiếng Anh | Seal of Approval |
Tiếng Nhật | 封蝋の印 Fuurou no Shirushi |
Tiếng Hàn | 봉랍봉랍 인장인장 Bongrap Injang |
Tiếng Tây Ban Nha | Sello ígneo |
Tiếng Pháp | Sceau embrasé |
Tiếng Nga | Печать одобрения Pechat' odobreniya |
Tiếng Thái | Seal of Approval |
Tiếng Đức | Flammendes Siegel |
Tiếng Indonesia | Seal of Approval |
Tiếng Bồ Đào Nha | Selo Ardente |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Tasdik Mührü |
Tiếng Ý | Sigillo d'approvazione |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.5
Điều Hướng[]
|