Hệ Thống Rơi Đồ Phân Bổ Rơi Thánh Di Vật Nguyên Liệu Đột Phá Thường Phân Bổ Rơi Nguyên Liệu
Một số phân tích và dự đoán sử dụng dữ liệu từ Genshin Data Gathering.[ 1]
Phân Bổ Độ Hiếm [ ]
Bí Cảnh [ ]
Đây là dự đoán phân phối trung bình của độ hiếm dựa vào Hạng Mạo Hiểm khác nhau:
Hạng Mạo Hiểm
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Tổng
22
4,97
2,13
0
0
7,1
25
2,414
4,686
0
0
7,1
30
0
6,39
0,71
0
7,1
35
0
5,68
1,42
0
7,1
40
0
4,97
1,775
0,355
7,1
45
0
3,55
2,485
1,065
7,1
Thủ Lĩnh Thường [ ]
Đây là dự đoán phân phối trung bình của độ hiếm dựa vào Cấp Thế Giới khác nhau:
Phần Lớn [ ]
Cấp Thế Giới
Cấp Kẻ Địch
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Tổng
0
36
1,428
2,772
0
0
4,2
1
37
1,428
2,772
0
0
4,2
2
41
1,428
2,772
0
0
4,2
3
50
0
3,78
0,42
0
4,2
4
62
0
3,36
0,84
0
4,2
5
72
0
2,94
1,05
0,21
4,2
6
83
0
2,52
1,26
0,42
4,2
7
91
0
2,1
1,47
0,63
4,2
8
93
0
2,1
1,47
1*
4,57
Trong Cấp Thế Giới 8, trung bình Thánh Di Vật 5 Sao được cố định ở một 1 .
Đầy Đủ [ ]
Cấp Kẻ Địch
Cấp Phần Thưởng
1 Sao
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Tổng
1–4
0
3,78
0,42
4,2
5–9
1
2,772
1,428
4,2
10–14
2
2,772
1,428
4,2
15–19
3
1,428
2,352
0,42
4,2
20–24
4
1,428
2,352
0,42
4,2
25–29
5
2,94
1,26
4,2
30–34
6
2,94
1,26
4,2
35–39
7
1,428
2,772
4,2
40–44
8
1,428
2,772
4,2
45–49
9
3,78
0,42
4,2
50–54
10
3,78
0,42
4,2
55–59
11
3,78
0,42
4,2
60–64
12
3,36
0,84
4,2
65–69
13
3,36
0,84
4,2
70–74
14
2,94
1,05
0,21
4,2
75–79
15
2,94
1,05
0,21
4,2
80–84
16
2,52
1,26
0,42
4,2
85–89
17
2,52
1,26
0,42
4,2
90–92
18
2,1
1,47
0,63
4,2
93–99
19
2,1
1,47
1
4,57
100–104
20
2,1
1,47
1
4,57
Boss Tuần [ ]
Đây là dự đoán phân phối trung bình của độ hiếm dựa vào Cấp Thế Giới khác nhau:
Phần Lớn [ ]
Cấp Thế Giới
Cấp Kẻ Địch
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Tổng
1
39
6,56
1,64
0
8,2
2
42
6,56
1,64
0
8,2
3
51
5,74
2,05
0,41
8,2
4
63
4,92
2,46
0,82
8,2
5
73
4,1
2,87
1,23
8,2
6
84
4,1
2,87
1,23
8,2
7
92
4,1
2,87
1,23
8,2
8
94
4,1
2,87
1,23
8,2
Đầy Đủ [ ]
Cấp Kẻ Địch
Cấp Phần Thưởng
1 Sao
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Tổng
1–4
0
5,412
2,788
8,2
5–9
1
2,788
4,592
0,82
8,2
10–14
2
2,788
4,592
0,82
8,2
15–19
3
5,74
2,46
8,2
20–24
4
2,788
5,412
8,2
25–29
5
2,788
5,412
8,2
30–34
6
7,38
0,82
8,2
35–39
7
6,56
1,64
8,2
40–44
8
6,56
1,64
8,2
45–49
9
6,56
1,64
8,2
50–54
10
5,74
2,05
0,41
8,2
55–59
11
5,74
2,05
0,41
8,2
60–64
12
4,92
2,46
0,82
8,2
65–69
13
4,92
2,46
0,82
8,2
70–74
14
4,1
2,87
1,23
8,2
75–79
15
4,1
2,87
1,23
8,2
80–84
16
4,1
2,87
1,23
8,2
85–89
17
4,1
2,87
1,23
8,2
90–92
18
4,1
2,87
1,23
8,2
93–99
19
4,1
2,87
1,23
8,2
100–104
20
4,1
2,87
1,23
8,2
Kẻ Địch Tinh Anh [ ]
Đây là dự đoán phân phối trung bình của độ hiếm dựa vào Cấp Kẻ Địch khác nhau:
Phần Lớn [ ]
Cấp Kẻ Địch
3 Sao
4 Sao
Tổng
50–59
0,09
0,01
0,1
60–104
0,08
0,02
0,1
Đầy Đủ [ ]
Cấp Kẻ Địch
Cấp Phần Thưởng
1 Sao
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Tổng
1–4
0
0,09
0,01
0,1
5–9
1
0,066
0,034
0,1
10–14
2
0,066
0,034
0,1
15–19
3
0,066
0,034
0,1
20–24
4
0,034
0,056
0,01
0,1
25–29
5
0,034
0,056
0,01
0,1
30–34
6
0,07
0,03
0,1
35–39
7
0,034
0,066
0,1
40–44
8
0,034
0,066
0,1
45–49
9
0,034
0,066
0,1
50–54
10
0,09
0,01
0,1
55–59
11
0,09
0,01
0,1
60–64
12
0,08
0,02
0,1
65–69
13
0,08
0,02
0,1
70–74
14
0,08
0,02
0,1
75–79
15
0,08
0,02
0,1
80–84
16
0,08
0,02
0,1
85–89
17
0,08
0,02
0,1
90–92
18
0,08
0,02
0,1
93–99
19
0,08
0,02
0,1
100–104
20
0,08
0,02
0,1
Phân Bổ Chỉ Số Phụ [ ]
Tráp Thánh [ ]
Loại
5 Sao
Ít
66%
Nhiều
34%
Bí Cảnh [ ]
Loại
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Ít
80%
80%
80%
80%
Nhiều
20%
20%
20%
20%
Thủ Lĩnh Thường [ ]
Loại
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Ít
66%
66%
66%
66%
Nhiều
34%
34%
34%
34%
Boss Tuần [ ]
Loại
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Ít
66%
66%
66%
66%
Nhiều
34%
34%
34%
34%
Kẻ Địch Tinh Anh [ ]
Loại
3 Sao
4 Sao
Ít
90%
90%
Nhiều
10%
10%
Phân Bổ Bộ Thánh Di Vật [ ]
Bí Cảnh [ ]
Bộ
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Bộ 1
100%
50%
1/3
50%
Bộ 2
-
50%
1/3
50%
Bộ 3
-
-
1/3
0
Thủ Lĩnh Thường [ ]
Bộ
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Bộ 1
100%
1/3
25%
50%
Bộ 2
-
1/3
25%
50%
Bộ 3
-
1/3
25%
0
Bộ 3
-
-
25%
0
Boss Tuần [ ]
Bộ
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Bộ 1
1/3
20%
50%
Bộ 2
1/3
20%
50%
Bộ 3
1/3
20%
-
Bộ 4
-
20%
-
Bộ 5
-
20%
-
Kẻ Địch Tinh Anh [ ]
Bộ
2 Sao
3 Sao
4 Sao
5 Sao
Bộ 1
100%
1/3
25%
50%
Bộ 2
-
1/3
25%
50%
Bộ 3
-
1/3
25%
0
Bộ 3
-
-
25%
0
Phân Bổ Loại Thánh Di Vật [ ]
Loại
Khả Năng
Hoa Sự Sống
20%
Lông Vũ Tử Vong
20%
Cát Thời Gian
20%
Ly Không Gian
20%
Nón Lý Trí
20%
Tham Khảo [ ]