Hắc Anh Thương (Tiếng Trung: 黑缨枪) là một vũ khí cán dài của Liyue.
Đột Phá và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá |
Cấp | Tấn Công Căn Bản |
Thuộc Tính Phụ (Tỷ Lệ HP) |
---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 38 | 10,2% |
20/20 | 86 | 18,0% | |
Chi Phí Đột Phá (0 → 1) | |||
1✦ | 20/40 | 105 | 18,0% |
40/40 | 151 | 26,3% | |
Chi Phí Đột Phá (1 → 2) | |||
2✦ | 40/50 | 171 | 26,3% |
50/50 | 193 | 30,4% | |
Chi Phí Đột Phá (2 → 3) | |||
3✦ | 50/60 | 212 | 30,4% |
60/60 | 234 | 34,6% | |
Chi Phí Đột Phá (3 → 4) | |||
4✦ | 60/70 | 253 | 34,6% |
70/70 | 274 | 38,6% | |
Chi Phí Đột Phá (4 → 5) | |||
5✦ | 70/80 | 294 | 38,6% |
80/80 | 314 | 42,7% | |
Chi Phí Đột Phá (5 → 6) | |||
6✦ | 80/90 | 334 | 42,7% |
90/90 | 354 | 46,9% |
Tổng Chi Phí (0 → 6)
Câu Chuyện[]
Vào một đêm nọ, sĩ quan cầm Thương Bạch Anh uống rượu cùng thi nhân.
Trong lúc hoan lạc trong men say, thi nhân vô tình làm rơi nghiên mực.
Từ đó trở về sau, vải lụa trắng trên cây thương bị nhuốm thành màu đen.
"Đương nhiên, đó chỉ là câu chuyện bên lề giữa võ nhân và thi nhân"
"Không liên quan gì đến thanh thương vải đen của ta".
Lão thợ già vỗ lên đầu học trò,
Ra lệnh cho anh nhúng miếng vải vào nghiên mực đen.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Cầu nguyện thường Du Hành Thế Gian (Không giới hạn thời gian)
- Cầu Nguyện đề xuất cho người mới (Không giới hạn thời gian cho đến khi đủ 20 lần cầu nguyện)
- Tất cả các sự kiện Cầu Nguyện Nhân Vật và Cầu Nguyện Vũ Khí
- Phần thưởng hội thoại với Orban
Bên Lề[]
- Hắc Anh Thương và Thương Bạch Anh được dựa trên Thương, một loại vũ khí cán dài của Trung Quốc, thường có những chiếc tua chỉ làm từ lông ngựa gắn ở dưới mũi giáo.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hắc Anh Thương |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 黑缨枪 Hēi yīng qiāng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 黑纓槍 Hēi yīng qiāng |
Tiếng Anh | Black Tassel |
Tiếng Nhật | 黒纓槍 Kuro ei yari |
Tiếng Hàn | 흑술창 Heuksulchang |
Tiếng Tây Ban Nha | Borla Negra |
Tiếng Pháp | Pampille noire |
Tiếng Nga | Чёрная кисть Chyornaya kist' |
Tiếng Thái | Black Tassel |
Tiếng Đức | Schwarze Quaste |
Tiếng Indonesia | Black Tassel |
Tiếng Bồ Đào Nha | Borla Preta |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|