Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

"Hạt giống nếu như khô héo bên ngoài lớp đất thì nó chỉ là một hạt giống nhỏ. Nhưng nếu nó được đặt vào trong lớp đất, nó sẽ tạo ra được cả ngàn vạn hạt giống."

Hạt Giống Vijnana-PhalaKỹ Năng Nguyên Tố của Tighnari.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 3,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Hiệu quả Vijnana Lan Tràn được mô tả bằng những hạt nổi ở gần vai trái của Tighnari. Chúng sẽ biến mất khi cậu bắn ra Mũi Tên Hoa hoặc khi kỹ năng hết hiệu lực.
Thuộc Tính Nâng Cao
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Sát Thương Kỹ Năng1AKhông có ICD50Nhẹ2000
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 2 Từ Mầm Chồi Hiểu Ngọn Nguồn Từ Mầm Chồi Hiểu Ngọn Nguồn: "Khi có kẻ địch trong Khu Vực Vijnana-Khanda từ kỹ năng Hạt Giống Vijnana-Phala, Tighnari nhận được 20% Buff Sát Thương Nguyên Tố Thảo.
    Khi Khu Vực Vijnana-Khanda kết thúc hoặc không còn kẻ địch, hiệu ứng này tối đa duy trì 6s."
  • Cung Mệnh Tầng 5 Từ Cánh Hoa Tìm Giác Ngộ Từ Cánh Hoa Tìm Giác Ngộ: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

12345678910111213
Sát Thương Kỹ Năng (%)149,6160,82172,04187198,22209,44224,4239,36254,32269,28284,24299,2317,9
Thời Gian Duy Trì Khu Vực Vijnana-Khanda8s
Thời Gian Duy Trì Vijnana Lan Tràn12s
CD12s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Bào Tử Nấm Quỷ 6[6]
Bài Giảng Của "Khuyên Nhủ" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Bột Huỳnh Quang 3[3]
Hướng Dẫn Của "Khuyên Nhủ" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Bột Huỳnh Quang 4[7]
Hướng Dẫn Của "Khuyên Nhủ" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Bột Huỳnh Quang 6[13]
Hướng Dẫn Của "Khuyên Nhủ" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Bột Huỳnh Quang 9[22]
Hướng Dẫn Của "Khuyên Nhủ" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Bụi Tinh Thể 4[4]
Triết Học Của "Khuyên Nhủ" 4[4]
Chân Ý Vạn Kiếp 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Bụi Tinh Thể 6[10]
Triết Học Của "Khuyên Nhủ" 6[10]
Chân Ý Vạn Kiếp 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Bụi Tinh Thể 9[19]
Triết Học Của "Khuyên Nhủ" 12[22]
Chân Ý Vạn Kiếp 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Bụi Tinh Thể 12[31]
Triết Học Của "Khuyên Nhủ" 16[38]
Chân Ý Vạn Kiếp 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtHạt Giống Vijnana-Phala
Tiếng Trung
(Giản Thể)
识果种雷
Shí Guǒ Zhǒng Léi
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
識果種雷
Shí Guǒ Zhǒng Léi
Tiếng AnhVijnana-Phala Mine
Tiếng Nhật識果榴弾
Shikika Ryuudan[!][!]
Tiếng Hàn 열매
Sik-ui Yeolmae
Tiếng Tây Ban NhaFrutos del vijñana
Tiếng PhápMine de vijnana-phala
Tiếng NgaМина виджняны-пхалы
Mina vidzhnyany-pkhaly
Tiếng TháiVijnana-Phala Mine
Tiếng ĐứcVijnana-Phala-Mine
Tiếng IndonesiaVijnana-Phala Mine
Tiếng Bồ Đào NhaMina Vijnana-Phala

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement