
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Hình Dạng Nước Trong là Tấn Công Thường của Sangonomiya Kokomi.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu Quả Nội Tại
- Cung Mệnh Tầng 1
Vệt Nước Sắc Bén: "Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, đòn tấn công thường cuối cùng của Sangonomiya Kokomi sẽ tạo ra một con cá, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy bằng 30% giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi.
Sát thương này không được tính là sát thương tấn công thường." - Cung Mệnh Tầng 4
Vầng Trăng Ngắm Biển: "Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, tốc độ tấn công thường của Sangonomiya Kokomi tăng 10%, đồng thời khi tấn công thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0,8 Năng Lượng Nguyên Tố.
Hiệu quả này mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Kokomi Hydro DMG | 2,5s/3 Hits | 12,82 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 11,54 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 17,68 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 1 (Có Nộ) | 1U | 12,82 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 2 (Có Nộ) | 1U | 11,54 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 (Có Nộ) | 1U | 17,68 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Trọng Kích | 1U | Không có ICD | 100 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Trọng Kích (Có Nộ) | 1U | Không có ICD | 100 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Chạm Đất | 0U | Không có ICD | 5 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Độ Cao Cao | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 (%) | 68,38 | 73,5 | 78,63 | 85,47 | 90,6 | 95,73 | 102,56 | 109,4 | 116,24 | 123,08 | 129,91 |
Sát Thương Lần 2 (%) | 61,54 | 66,15 | 70,77 | 76,92 | 81,54 | 86,15 | 92,31 | 98,46 | 104,62 | 110,77 | 116,92 |
Sát Thương Lần 3 (%) | 94,31 | 101,38 | 108,45 | 117,88 | 124,95 | 132,03 | 141,46 | 150,89 | 160,32 | 169,75 | 179,18 |
Trọng Kích | |||||||||||
Sát Thương Trọng Kích (%) | 148,32 | 159,44 | 170,57 | 185,4 | 196,52 | 207,65 | 222,48 | 237,31 | 252,14 | 266,98 | 281,81 |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 50 | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi (%) | 56,83 | 61,45 | 66,08 | 72,69 | 77,31 | 82,6 | 89,87 | 97,14 | 104,41 | 112,34 | 120,27 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 113,63 | 122,88 | 132,13 | 145,35 | 154,59 | 165,17 | 179,7 | 194,23 | 208,77 | 224,62 | 240,48 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%) | 141,93 | 153,49 | 165,04 | 181,54 | 193,1 | 206,3 | 224,45 | 242,61 | 260,76 | 280,57 | 300,37 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Bên Lề[]
- Dùng Tấn Công Thường và Trọng Kích gần NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
- Dùng Tấn Công Khi Đáp gần NPC sẽ khiến họ né tránh.
Từ Nguyên[]
- Tên tiếng Trung và tiếng Nhật (Tiếng Trung: 水有常形 Shuǐ Yǒu Cháng Xíng, "Nước Có Dạng Vô Định"; Tiếng Nhật: 水の常形 Mizu no Joukei, "Dạng Vô Định Của Nước") được lấy từ cụm (Tiếng Trung: 水无常形 "Thủy Vô Thường Hình") từ Binh Pháp Tôn Tử của Tôn Vũ, nhà quân sự đại tài của Trung Quốc.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hình Dạng Nước Trong |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 水有常形 Shuǐ Yǒu Cháng Xíng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 水有常形 Shuǐ Yǒu Cháng Xíng |
Tiếng Anh | The Shape of Water |
Tiếng Nhật | 水の常形 Mizu no Joukei |
Tiếng Hàn | 물의 형태 Mul-ui Hyeongtae |
Tiếng Tây Ban Nha | La forma del agua |
Tiếng Pháp | Forme de l'eau |
Tiếng Nga | Форма воды Forma vody |
Tiếng Thái | The Shape of Water |
Tiếng Đức | Form des Wassers |
Tiếng Indonesia | The Shape of Water |
Tiếng Bồ Đào Nha | Forma da Água |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Suyun Şekli |
Tiếng Ý | Forma dell'acqua |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1
Điều Hướng[]
|