Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.

Hình Dạng Nước TrongTấn Công Thường của Sangonomiya Kokomi.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

Hiệu Quả Nội Tại
  • Cung Mệnh Tầng 1 Vệt Nước Sắc Bén Vệt Nước Sắc Bén: "Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, đòn tấn công thường cuối cùng của Sangonomiya Kokomi sẽ tạo ra một con cá, gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy bằng 30% giới hạn HP của Sangonomiya Kokomi.
    Sát thương này không được tính là sát thương tấn công thường."
  • Cung Mệnh Tầng 4 Vầng Trăng Ngắm Biển Vầng Trăng Ngắm Biển: "Khi trong trạng thái Lễ Phục Nghi Thức của Nghi Lễ Nereid, tốc độ tấn công thường của Sangonomiya Kokomi tăng 10%, đồng thời khi tấn công thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0,8 Năng Lượng Nguyên Tố.
    Hiệu quả này mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần."

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UKokomi Hydro DMG2,5s/3 Hits12,82Động00
Tấn Công Thường Lần 21U11,54Động00
Tấn Công Thường Lần 31U17,68Động00
Tấn Công Thường Lần 1 (Có Nộ)1U12,82Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 2 (Có Nộ)1U11,54Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 3 (Có Nộ)1U17,68Nặng2000
Trọng Kích1UKhông có ICD100Động00
Trọng Kích (Có Nộ)1UKhông có ICD100Bay480600
Tấn Công Khi Đáp Chạm Đất0UKhông có ICD5Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp1UKhông có ICD50Nặng2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Độ Cao Cao1UKhông có ICD100Nặng8000

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

1234567891011
Sát Thương Lần 1 (%)68,3873,578,6385,4790,695,73102,56109,4116,24123,08129,91
Sát Thương Lần 2 (%)61,5466,1570,7776,9281,5486,1592,3198,46104,62110,77116,92
Sát Thương Lần 3 (%)94,31101,38108,45117,88124,95132,03141,46150,89160,32169,75179,18
Trọng Kích
Sát Thương Trọng Kích (%)148,32159,44170,57185,4196,52207,65222,48237,31252,14266,98281,81
Thể lực Trọng Kích tiêu hao50
Tấn Công Khi Đáp
Sát Thương Khi Rơi (%)56,8361,4566,0872,6977,3182,689,8797,14104,41112,34120,27
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%)113,63122,88132,13145,35154,59165,17179,7194,23208,77224,62240,48
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%)141,93153,49165,04181,54193,1206,3224,45242,61260,76280,57300,37

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Hạt Bay Lượn Khô Héo 6[6]
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 3[3]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 4[7]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 6[13]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Hạt Bay Lượn U Ám 9[22]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 4[4]
Triết Học Của "Phù Thế" 4[4]
Bướm Hỏa Ngục 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 6[10]
Triết Học Của "Phù Thế" 6[10]
Bướm Hỏa Ngục 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 9[19]
Triết Học Của "Phù Thế" 12[22]
Bướm Hỏa Ngục 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 12[31]
Triết Học Của "Phù Thế" 16[38]
Bướm Hỏa Ngục 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
Mora 1.652.500 Mora
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3 Bài Giảng Của "Phù Thế"
Triết Học Của "Phù Thế" 38 Triết Học Của "Phù Thế"

Bên Lề[]

  • Dùng Tấn Công Thường và Trọng Kích gần NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
    • Dùng Tấn Công Khi Đáp gần NPC sẽ khiến họ né tránh.

Từ Nguyên[]

  • Tên tiếng Trung và tiếng Nhật (Tiếng Trung: 水有常形 Shuǐ Yǒu Cháng Xíng, "Nước Có Dạng Vô Định"; Tiếng Nhật: 水の常形 Mizu no Joukei, "Dạng Vô Định Của Nước") được lấy từ cụm (Tiếng Trung: 水无常形 "Thủy Vô Thường Hình") từ Binh Pháp Tôn Tử của Tôn Vũ, nhà quân sự đại tài của Trung Quốc.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtHình Dạng Nước Trong
Tiếng Trung
(Giản Thể)
水有常形
Shuǐ Yǒu Cháng Xíng
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
水有常形
Shuǐ Yǒu Cháng Xíng
Tiếng AnhThe Shape of Water
Tiếng Nhật水の常形
Mizu no Joukei
Tiếng Hàn물의 형태
Mul-ui Hyeongtae
Tiếng Tây Ban NhaLa forma del agua
Tiếng PhápForme de l'eau
Tiếng NgaФорма воды
Forma vody
Tiếng TháiThe Shape of Water
Tiếng ĐứcForm des Wassers
Tiếng IndonesiaThe Shape of Water
Tiếng Bồ Đào NhaForma da Água
Tiếng Thổ Nhĩ KỳSuyun Şekli
Tiếng ÝForma dell'acqua

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement