Gorou (Tiếng Nhật: ゴロー Gorou) là nhân vật hệ Nham chơi được trong Genshin Impact.
Anh là một vị tướng can đảm và đáng tin cậy của Quân Kháng Chiến Sangonomiya, một nhà lãnh đạo luôn có thể đặt niềm tin vào.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | Tăng ST Nguyên Tố NhamTăng ST Nguyên Tố Nham |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 802,38 | 15,31 | 54,36 | — |
20/20 | 2.061,30 | 39,34 | 139,66 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 2.660,72 | 50,79 | 180,27 | — |
40/40 | 3.985,44 | 76,07 | 270,03 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 4.411,34 | 84,20 | 298,88 | 6,0% |
50/50 | 5.074,11 | 96,85 | 343,79 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 5.641,97 | 107,69 | 382,26 | 12,0% |
60/60 | 6.304,74 | 120,34 | 427,17 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 6.730,64 | 128,47 | 456,02 | 12,0% |
70/70 | 7.392,60 | 141,10 | 500,87 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 7.818,50 | 149,23 | 529,73 | 18,0% |
80/80 | 8.481,26 | 161,88 | 574,63 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 8.907,16 | 170,01 | 603,49 | 24,0% |
90/90 | 9.569,93 | 182,66 | 648,40 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Mũi Tên Cào Xé | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Trận Hình Phòng Thủ - Inuzaka | Kỹ Năng Nguyên Tố | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Nham, đồng thời cắm Đại Tướng Chiến Kỳ.
Cùng lúc chỉ có thể tồn tại một Đại Tướng Chiến Kỳ do bản thân Gorou tạo ra; Nhân vật chỉ có thể nhận được hiệu quả của một Đại Tướng Chiến Kỳ. Sau khi nhân vật rời khỏi khu vực, hiệu quả của khu vực sẽ kéo dài 2s.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Chiến Pháp Đột Kích - Juuga | Kỹ Năng Nộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại tướng xung trận, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Nham, đồng thời thiết lập khu vực Uy Nghi Đại Tướng để cổ vũ chiến hữu bên cạnh.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Không Ngại Mưa Gió | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong 12s sau khi thi triển Chiến Pháp Đột Kích - Juuga, mức phòng ngự của tất cả thành viên trong đội gần đó tăng 25%. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Lòng Báo Ơn | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dựa theo sức phòng ngự, sẽ tăng sát thương của các loại tấn công sau đây cho Gorou:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Phát Hiện Lấp Lánh | Thiên Phú Sinh Tồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiển thị vị trí đặc sản khu vực Inazuma trên bản đồ nhỏ.
|
Nâng Cấp Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng |
---|---|---|
![]() | Chạy: Nhanh Nhẹn Như Gió | 1 |
Khi nhân vật trong trận hiện tại (trừ Gorou) đứng trong khu vực Đại Tướng Chiến Kỳ hoặc Uy Nghi Đại Tướng gây Sát Thương Nguyên Tố Nham cho kẻ địch, sẽ giảm 2s CD kỹ năng Trận Hình Phòng Thủ - Inuzaka của Gorou. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt 1 lần. | ||
![]() | Ngồi: Vững Vàng Như Chuông | 2 |
Trong thời gian duy trì Uy Nghi Đại Tướng, sau khi nhân vật trong trận gần đó nhận mảnh kết tinh tạo ra từ phản ứng kết tinh, thì Uy Nghi Đại Tướng của Gorou sẽ kéo dài thêm 1s. Hiệu quả này mỗi 0,1s tối đa kích hoạt 1 lần, tối đa kéo dài thêm 3s bằng cách này. | ||
![]() | Cào: Dữ Dội Như Lửa | 3 |
Cấp kỹ năng Trận Hình Phòng Thủ - Inuzaka +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Liếm: Ấm Áp Như Nước | 4 |
Uy Nghi Đại Tướng khi có hiệu quả "Trụ Vững" hoặc "Phá Hủy", mỗi 1,5s sẽ hồi phục HP cho nhân vật trong khu vực, lượng hồi phục tương đương 50% phòng ngự của bản thân Gorou. | ||
![]() | Cắn: Kinh Động Như Sấm | 5 |
Cấp kỹ năng Chiến Pháp Đột Kích - Juuga +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Dũng: Trung Nghĩa Như Núi | 6 |
Trong 12s sau khi thi triển Trận Hình Phòng Thủ - Inuzaka hoặc Chiến Pháp Đột Kích - Juuga, dựa vào cấp độ khu vực lúc thi triển để tăng Sát Thương Bạo Kích Nguyên Tố Nham cho toàn bộ nhân vật trong đội ở gần:
Hiệu quả này không thể cộng dồn, lấy hiệu ứng sau cùng làm chuẩn.
|


Có Mặt Trong[]
- Cầu nguyện thường Du Hành Thế Gian (vĩnh viễn) từ Phiên Bản 2.4
- Cầu Nguyện Đề Xuất Cho Người Mới (không giới hạn cho đến khi đủ 20 lần cầu nguyện)
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Gorou có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 8 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Yến Tiệc Quỷ Môn 14/12/2021 |
![]() |
14/12/2021 – 04/01/2022 | 2.3 |
![]() Yến Tiệc Quỷ Môn 21/06/2022 |
![]() ![]() |
21/06/2022 – 12/07/2022 | 2.7 |
![]() Tro Tàn Tái Sinh 07/12/2022 |
07/12/2022 – 27/12/2022 | 3.3 | |
![]() Yến Tiệc Quỷ Môn 07/12/2022 |
![]() |
07/12/2022 – 27/12/2022 | 3.3 |
![]() Thêu Mây Dệt Gấm 13/03/2024 |
13/03/2024 – 02/04/2024 | 4.5 | |
![]() Yến Tiệc Quỷ Môn 13/03/2024 |
![]() |
13/03/2024 – 02/04/2024 | 4.5 |
![]() Bình Minh Mơ Màng 12/02/2025 |
12/02/2025 – 04/03/2025 | 5.4 | |
![]() Romaritime Dịu Dàng 12/02/2025 |
12/02/2025 – 04/03/2025 | 5.4 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Gorou chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Gorou |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 五郎 Wǔláng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 五郎 Wǔláng |
Tiếng Anh | Gorou |
Tiếng Nhật | ゴロー Goroo |
Tiếng Hàn | 고로 Goro |
Tiếng Tây Ban Nha | Gorou |
Tiếng Pháp | Gorou |
Tiếng Nga | Горо Goro |
Tiếng Thái | Gorou |
Tiếng Đức | Gorou |
Tiếng Indonesia | Gorou |
Tiếng Bồ Đào Nha | Gorou |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|