Giọt Nước Mắt Được Cất Giấu là phần thứ mười một trong Chương Teyvat - Nhiệm Vụ Ma Thần, Mở Đầu: Màn 2 - Vì Một Ngày Mai Không Rơi Lệ.
Nhiệm vụ chạy song song với Giọt Nước Mắt Bị Bỏ Quên và Giọt Nước Mắt Bị Đánh Cắp.
Các Bước Thực Hiện[]
- Đến phế tích trong rừng
- Đi vào tàn tích trong rừng
- Vào Bí Cảnh Nhiệm Vụ: Rừng bí mật, tàn tích và nước mắt của Rồng
- Tiêu diệt quái thủ vệ
- Nhận
Nước Mắt Phong Long
Lời Thoại[]
Mô tả nhiệm vụ
Dấu vết của Dvalin có mặt trên khắp Mondstadt, và có một giọt nước mắt rơi ở phế tích trong rừng.
- (Sau khi mở Rương Hiếm ở cuối bí cảnh)
- Paimon: Thu thập thành công! Thật không dễ dàng gì.
- Diluc: Không được lơ là. Tình hình Phong Ma Long vẫn đang rất nguy hiểm
- Fatui nói không chừng cũng có động tĩnh.
- (Nhận Giọt Nước Mắt Kết Tinh)
Diluc: Hơn nữa... bên phía
- (Sau khi nhận Giọt Nước Mắt Kết Tinh)
- Jean: Diluc... Tôi nghe nói, gần đây Fatui tuyên bố anh là "người không được hoan nghênh".
- Diluc: Hừ, rất vinh hạnh.
- Diluc: Dù gì họ cũng chưa từng tuyên bố ai là "người được hoan nghênh".
- Snezhnaya đó, tại sao lại có quan hệ với lão gia Diluc chứ? Paimon: Fatui... sứ đoàn
- Jean: Fatui không chỉ là phiền phức của đội Kỵ Sĩ, mà còn là sự uy hiếp mà Mondstadt phải đối mặt.
- Jean: Mà tất cả những thứ uy hiếp Mondstadt, Diluc đều...
- Diluc: Đủ rồi, Jean.
- Diluc: Kỵ sĩ các người bị ràng buộc bởi nhiều thứ, không thể trực tiếp đối đầu với những tên khốn tự xưng là "bạn bè ngoại giao" đó.
- Diluc: Tôi chỉ là xuất phát từ quan điểm cá nhân, căm ghét sự ngang ngược của họ mà thôi.
- Slime Băng" và "gia nhập Fatui"... Diluc: Nếu để tôi chọn giữa "nuốt sống một con
- Diluc: Tôi sẽ chọn bị thiên thạch trên trời rơi xuống đè chết ở khe nứt đại lục.
- Paimon: Lão gia Diluc đến cả khi tưởng tượng cũng thật quá nghiêm khắc mà...
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Giọt Nước Mắt Được Cất Giấu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 藏匿之泪 Cángnì zhī Lèi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 藏匿之淚 Cángnì zhī Lèi |
Tiếng Anh | Hidden Tears |
Tiếng Nhật | 隠された涙 Kakusareta Namida |
Tiếng Hàn | 숨겨진 눈물 Sumgyeojin Nunmul |
Tiếng Tây Ban Nha | Lágrimas ocultas |
Tiếng Pháp | Larmes cachées |
Tiếng Nga | Потаённые слёзы Potayonnyye slyozy |
Tiếng Thái | น้ำตาที่ถูกซ่อน |
Tiếng Đức | Versteckte Tränen |
Tiếng Indonesia | Air Mata Tersembunyi |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lágrimas Ocultas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Saklı Gözyaşları |
Tiếng Ý | Lacrime celate |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0