Giọt Nước Đục là Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí rơi ra từ Ảo Linh Nước Đục.
Cách Nhận[]
Rơi Ra Từ[]
Sử Dụng Trong[]
Ghép[]
Có 1 vật phẩm sử dụng Giọt Nước Đục:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Đột Phá[]
Không có Nhân Vật nào sử dụng Giọt Nước Đục để đột phá.
6 Vũ Khí sử dụng Giọt Nước Đục để đột phá:
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Giọt Nước Đục |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 浊水的一滴 Zhuóshuǐ de Yīdī |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 濁水的一滴 Zhuóshuǐ de Yīdī |
Tiếng Anh | Drop of Tainted Water |
Tiếng Nhật | 濁水のひとしずく Dakusui no Hitoshizuku |
Tiếng Hàn | 탁한 물 한 방울 Takhan Mul Han Bang'ul |
Tiếng Tây Ban Nha | Gota legamosa |
Tiếng Pháp | Goutte d'eau croupie |
Tiếng Nga | Мутная капля Mutnaya kaplya |
Tiếng Thái | Drop of Tainted Water |
Tiếng Đức | Tropfen verunreinigten Wassers |
Tiếng Indonesia | Drop of Tainted Water |
Tiếng Bồ Đào Nha | Gota de Água Impura |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kirli Su Damlası |
Tiếng Ý | Goccia d'acqua contaminata |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.0
Điều Hướng[]
|