
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Từ trong hang động trở về nơi ánh dương chiếu rọi, nỗi đau ly biệt vẫn còn âm ỉ trong tim.
Động cơ của Thần, tung tích của người thân, chân tướng của thế giới, rốt cuộc đang nằm ở phương trời nào? Tóm lại, hãy tiếp tục tiến về phía trước, vì câu nói "đến nơi cuối cùng" đó."
Động cơ của Thần, tung tích của người thân, chân tướng của thế giới, rốt cuộc đang nằm ở phương trời nào? Tóm lại, hãy tiếp tục tiến về phía trước, vì câu nói "đến nơi cuối cùng" đó."
Gió Thu Vén Áo Hỏi Lá Đỏ là màn mở đầu trong Chương 2 của Nhiệm Vụ Ma Thần.
Danh Sách Nhiệm Vụ[]
Tóm Lược[]
Nhân Vật Quan Trọng[]
Thành Tựu[]
Có thể nhận 3 thành tựu từ Gió Thu Vén Áo Hỏi Lá Đỏ:
Thành Tựu | Tổ Hợp | Mô Tả | ![]() ![]() |
---|---|---|---|
Sấm Sét Đang Đến | ![]() |
Nhận cơ hội lái thuyền "Ngôi Sao Chết Chóc" đến Inazuma. | 5 |
Khai chiến! | ![]() |
Chiến thắng lần đầu trong "Hội Đấu Võ Nam Thập Tự". | 5 |
Gió Thu Vén Áo Hỏi Lá Đỏ | ![]() |
Hoàn thành "Gió Thu Vén Áo Hỏi Lá Đỏ." | 10 |
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Gió Thu Vén Áo Hỏi Lá Đỏ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 振袖秋风问红叶 Zhènxiù Qiūfēng Wèn Hóngyè |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 振袖秋風問紅葉 Zhènxiù Qiūfēng Wèn Hóngyè |
Tiếng Anh | Autumn Winds, Scarlet Leaves |
Tiếng Nhật | 秋風に舞いし紅葉 Akikaze ni Maishi Kouyou |
Tiếng Hàn | 가을바람에 흩날리는 단풍 Gaeulbaram-e Heunnallineun Danpung |
Tiếng Tây Ban Nha | Viento de otoño y hojas escarlata |
Tiếng Pháp | Vent d'automne et feuilles écarlates |
Tiếng Nga | Осенний ветер, багряные листья Osenniy veter, bagryanyye list'ya |
Tiếng Thái | สายลมแห่งฤดูใบไม้ร่วง Sai-lom haeng Rue-du-bai-mai-ruang |
Tiếng Đức | Herbstwinde, tiefrote Blätter |
Tiếng Indonesia | Daun Merah di Musim Gugur |
Tiếng Bồ Đào Nha | Vento de Outono e Folhas Escarlates |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Güz Rüzgarları, Kızıl Yapraklar |
Tiếng Ý | Venti autunnali, foglie scarlatte |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.6