Đồng hành cùng với Jean, là cơn gió bảo vệ đồng đội khỏi nguy hiểm.
Gió Cuộn Kiếm là Kỹ Năng Nguyên Tố của Jean.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 2,67 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khi nhấn giữ kỹ năng này, Jean sẽ liên tục áp dụng trạng thái Chống Đối lên kẻ địch có trọng lượng nhỏ hơn hoặc bằng 100 ở gần trung tâm Trường Hút Chân Không, ngăn chúng thực hiện hành động và nâng chúng lên không trung bằng Trường Hút Chân Không.
- Tuy nhiên, trạng thái Chống Đối sẽ không được áp dụng cho kẻ địch cao hơn Jean 20 cấp.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Cơn Bão Gió Lốc: "Nhấn giữ Gió Cuộn Kiếm trong hơn 1s để tăng tốc độ kéo, sát thương tạo thành cũng tăng 40%."
- Cung Mệnh Tầng 5
Ngọn Gió Mạnh Thổi Qua: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 2U | Không có ICD | 250 | Bay | 1200 | 600 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 292% | 313,9% | 335,8% | 365% | 386,9% | 408,8% | 438% | 467,2% | 496,4% | 525,6% | 554,8% | 584% | 620,5% | 657% |
Tiêu Hao Thể Lực | Mỗi giây 20 điểm | |||||||||||||
Thời Gian Tối Đa | 5s | |||||||||||||
CD | 6s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Jean/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Jean/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Jean/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Jean/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Gió Cuộn Kiếm |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 风压剑 Fēng Yā Jiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 風壓劍 Fēng Yā Jiàn |
Tiếng Anh | Gale Blade |
Tiếng Nhật | 風圧剣 Fuuatsuken[1] |
Tiếng Hàn | 풍압검 Pung'apgeom |
Tiếng Tây Ban Nha | Filo de ventisca[• 1] |
Tiếng Pháp | Épée de tourbillon |
Tiếng Nga | Клинок ветра Klinok vetra |
Tiếng Thái | Gale Blade |
Tiếng Đức | Luftdruckschwert |
Tiếng Indonesia | Gale Blade |
Tiếng Bồ Đào Nha | Espada do Temporal |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Bora Kılıcı |
Tiếng Ý | Lama burrascosa |
- ↑ Tiếng Tây Ban Nha: Ventisca dùng để chỉ một cơn bão có gió rất mạnh và có hoặc không có tuyết.
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|