Bài viết này nói về Thẻ Nhân Vật. Đối với nhân vật chơi được, xem Ganyu.
Ganyu là một Thẻ Nhân Vật trong Thất Thánh Triệu Hồi.
Kỹ Năng[]
Icon | Tên | Loại | Tốn |
---|---|---|---|
![]() | Lưu Thiên Xạ Thuật | Tấn Công Thường | ![]() ![]() |
Gây 2 điểm Sát Thương Vật Lý. | |||
![]() | Sơn Trạch Lân Tích | Kỹ Năng Nguyên Tố | ![]() |
Gây 1 điểm Sát Thương Nguyên Tố Băng. Tạo 1 Sen Băng. Sen Băng Khi nhân vật xuất chiến phe ta chịu sát thương: Giảm bớt 1 điểm sát thương phải chịu. Số Lần Khả Dụng: 2 | |||
![]() | Cung Sương Hoa | Tấn Công Thường | ![]() |
Gây 2 điểm Sát Thương Nguyên Tố Băng, gây 2 điểm Sát Thương Xuyên Thấu cho tất cả nhân vật dự bị của kẻ địch. | |||
![]() | Thiên Hoa Hạ Phàm | Kỹ Năng Nộ | ![]() ![]() |
Gây 1 điểm Sát Thương Nguyên Tố Băng, gây cho tất cả kẻ địch 1 điểm Sát Thương Xuyên Thấu, triệu hồi Băng Linh Châu. Băng Linh Châu Giai Đoạn Kết Thúc: Gây 1 điểm Sát Thương Nguyên Tố Băng, gây 1 điểm Sát Thương Xuyên Thấu cho tất cả kẻ địch dự bị. Số Lần Khả Dụng: 2 |
Thẻ Thiên Phú[]
Icon | Tên | Kỹ Năng | Tốn |
---|---|---|---|
![]() | Duy Thử Nhất Tâm | Cung Sương Hoa | ![]() |
Hành Động Chiến Đấu: Trang bị thẻ bài này khi nhân vật xuất chiến phe ta là Ganyu. Sau khi Ganyu trang bị thẻ bài này, lập tức dùng 1 lần Cung Sương Hoa. Khi Ganyu có trang bị thẻ bài này dùng Cung Sương Hoa: Nếu kỹ năng này đã từng dùng trong trận hiện tại, thì Sát Thương Xuyên Thấu mà nó gây cho nhân vật dự bị của phe địch sẽ đổi thành 3 điểm. |
Thưởng Độ Thuần Thục[]
Sau khi Độ Thuần Thục đạt cấp 10, sẽ nhận được Mặt Bài Kỳ Ảo sau:Duy Thử Nhất Tâm5
Câu Chuyện[]
Người Bảo Vệ Tận Tâm - Ganyu
"Bản thảo phải xong trước sáng mai, vậy thì đành phải thức đêm viết cho xong thôi."
Xuất Hiện Trong Trận[]
Ganyu xuất hiện trong 3 trận đấu:
Nhân Vật | Trận Đấu | Thể Loại |
---|---|---|
![]() | Ganyu - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Ningguang - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Shenhe - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
Thư Viện[]
Hoạt Ảnh[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ganyu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 甘雨 Gānyǔ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 甘雨 Gānyǔ |
Tiếng Anh | Ganyu |
Tiếng Nhật | 甘雨 Kan'u |
Tiếng Hàn | 감우감우 Gamu |
Tiếng Tây Ban Nha | Ganyu |
Tiếng Pháp | Ganyu |
Tiếng Nga | Гань Юй Gan' Yuy |
Tiếng Thái | Ganyu |
Tiếng Đức | Ganyu |
Tiếng Indonesia | Ganyu |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ganyu |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.3
Điều Hướng[]
|