Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Freminet là nhân vật hệ Băng chơi được, sở hữu Sức Mạnh Nền Tảng Pneuma trong Genshin Impact.

Cho dù Freminet là thợ lặn kinh nghiệm có tiếng, cậu không thích thú gì khi hòa vào những lời tán dương của mọi người, mà thích hòa vào dòng nước và tìm kiếm yên bình bên Hoa RomaritimeTidalga.

Thông Tin Chiến Đấu[]

Đột Phá Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Bậc
Đột Phá
CấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
P. Ngự
Căn Bản
Tấn CôngTấn Công
0✦1/201.012,0921,3759,40
20/202.600,0554,90152,60
Nguyên Liệu Cần (0 → 1)
Mảnh Ngọc Băng Vụn 1
Hoa Romaritime 3
Ngọc Vụn Đại Dương 3
1✦20/403.356,1470,86196,97
40/405.027,09106,14295,04
Nguyên Liệu Cần (1 → 2)
Linh Kiện Dây Cót - Coppelius 2
Mảnh Ngọc Băng Vỡ 3
2✦40/505.564,31117,49326,576,0%
50/506.400,29135,14375,63
Nguyên Liệu Cần (2 → 3)
Linh Kiện Dây Cót - Coppelius 4
Mảnh Ngọc Băng Vỡ 6
3✦50/607.116,58150,26417,6712,0%
60/607.952,57167,91466,74
Nguyên Liệu Cần (3 → 4)
Linh Kiện Dây Cót - Coppelius 8
Miếng Ngọc Băng 3
4✦60/708.489,78179,26498,2712,0%
70/709.324,75196,89547,27
Nguyên Liệu Cần (4 → 5)
Miếng Ngọc Băng 6
5✦70/809.861,97208,23578,8018,0%
80/8010.697,95225,88627,86
Nguyên Liệu Cần (5 → 6)
Ngọc Băng 6
6✦80/9011.235,17237,23659,3924,0%
90/9012.071,16254,88708,46

Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Mora 420,000 Mora

Thiên Phú[]

IconTênLoại
Talent Flowing EddiesDòng Chảy Xoáy
Tấn Công Thường
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần tấn công liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực để xoay kiếm tấn công địch xung quanh.
Khi ngừng quay, sẽ bổ một nhát cược mạnh.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Hiệu Quả Cung Mệnh
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công112,6437Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 21U107,8804Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U136,267Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 41U165,5529Bay480600
Trọng Kích Tuần Hoàn1U60Nặng2000
Trọng Kích Chí Mạng1U120Bay480600
Tấn Công Khi Đáp0UKhông Có35Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1U150Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1U200Bay0800
12345678910111213
ST Lần 184,24%91,09%97,95%107,75%114,6%122,44%133,21%143,99%154,76%166,52%178,27%190,02%201,78%
ST Lần 280,68%87,24%93,81%103,19%109,76%117,26%127,58%137,9%148,22%159,48%170,73%181,99%193,25%
ST Lần 3101,9%110,2%118,49%130,34%138,64%148,12%161,15%174,18%187,22%201,44%215,66%229,88%244,1%
ST Lần 4123,8%133,88%143,96%158,35%168,43%179,95%195,78%211,62%227,46%244,73%262,01%279,28%296,56%
ST Trọng Kích Tuần Hoàn62,52%67,61%72,7%79,97%85,06%90,87%98,87%106,87%114,87%123,59%132,31%141,04%149,76%
ST Trọng Kích Chí Mạng113,09%122,29%131,5%144,65%153,86%164,37%178,84%193,31%207,77%223,55%239,33%255,11%270,89%
Thể Lực Trọng Kích Tiêu Hao40/s
Thời Gian Kéo Dài Tối Đa5s
ST Khi Đáp74,59%80,66%86,73%95,4%101,47%108,41%117,95%127,49%137,03%147,44%157,85%168,26%178,66%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp149,14%161,28%173,42%190,77%202,91%216,78%235,86%254,93%274,01%294,82%315,63%336,44%357,25%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao186,29%201,45%216,62%238,28%253,44%270,77%294,6%318,42%342,25%368,25%394,24%420,23%446,23%
Talent Pressurized FloeBăng Giá Điều Áp
Kỹ Năng Nguyên Tố
  • Mô Tả
  • Lưu Ý Về Cơ Chế
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước
Thực hiện đòn Vung Đao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng, đồng thời vào trạng thái Thời Khắc Của Pers trong 10s.
Khi trong trạng thái Thời Khắc Của Pers, Kỹ Năng Nguyên Tố chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát.

Áp Lực Nghiền Nát
Căn cứ vào cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers mà tiến hành các kiểu tấn công khác nhau, đồng thời xóa bỏ trạng thái Thời Khắc Của Pers:
  • Cấp bậc 0: Tung nhát chém thẳng đứng, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng;
  • Cấp bậc 1-3: Tung nhát chém thẳng đứng cùng với Pers, gây Sát Thương Nguyên Tố BăngSát Thương Vật Lý. Lượng sát thương sẽ khác nhau căn cứ vào cấp bậc Áp Lực;
  • Cấp bậc 4: Mượn sức mạnh đã nạp đầy của Pers để gây Sát Thương Vật Lý. Lúc này "Tấn Công Thường - Dòng Chảy Xoáy" sẽ chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát.

Thời Khắc Của Pers
Freminet khi tấn công thường, sẽ cùng lúc tạo ra Băng Sương gây Sát Thương Nguyên Tố Băng và tăng cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers.
Sát Thương Nguyên Tố Băng gây ra cùng lúc sẽ được tính là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố.

Sức Mạnh Nền Tảng: Pneuma
Cứ cách một khoảng thời gian, thực hiện đòn Vung Đao sẽ hình thành Gai Linh Hồn dưới dạng vung đao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng thuộc tính Pneuma.
  • Khi Sát Thương Vung Đao đánh trúng ít nhất một kẻ địch:
  • Khi Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4 đánh trúng ít nhất một kẻ địch thì sẽ sinh ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
Hiệu Quả Nội Tại
Hiệu Quả Cung Mệnh
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Vung Đao1UKỹ Năng Nguyên Tố2,5s/3 lần tấn công75Bay0600
ST Băng Sương Lần 11U25Động00
ST Băng Sương Lần 21U25Động00
ST Băng Sương Lần 31U25Động00
ST Băng Sương Lần 41U25Động00
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 11U150Bay480600
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1-3 (Băng)1U70Bay480600
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1-3 (Vật Lý)70Bay480600
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4150Bay480600
ST Gai Linh Hồn0U25Nặng2000
12345678910111213
ST Vung Đao83,04%89,27%95,5%103,8%110,03%116,26%124,56%132,86%141,17%149,47%157,78%166,08%176,46%
ST Băng Sương7,16%7,7%8,23%8,95%9,49%10,02%10,74%11,46%12,17%12,89%13,6%14,32%15,22%
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 0200,48%215,52%230,55%250,6%265,64%280,67%300,72%320,77%340,82%360,86%380,91%400,96%426,02%
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1100,24% Băng
+
48,69% Vật Lý
107,76% Băng
+
52,34% Vật Lý
115,28% Băng
+
55,99% Vật Lý
125,3% Băng
+
60,86% Vật Lý
132,82% Băng
+
64,51% Vật Lý
140,34% Băng
+
68,16% Vật Lý
150,36% Băng
+
73,03% Vật Lý
160,38% Băng
+
77,9% Vật Lý
170,41% Băng
+
82,77% Vật Lý
180,43% Băng
+
87,64% Vật Lý
190,46% Băng
+
92,51% Vật Lý
200,48% Băng
+
97,38% Vật Lý
213,01% Băng
+
103,46% Vật Lý
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 270,17% Băng
+
85,2% Vật Lý
75,43% Băng
+
91,59% Vật Lý
80,69% Băng
+
97,98% Vật Lý
87,71% Băng
+
106,51% Vật Lý
92,97% Băng
+
112,9% Vật Lý
98,24% Băng
+
119,29% Vật Lý
105,25% Băng
+
127,81% Vật Lý
112,27% Băng
+
136,33% Vật Lý
119,29% Băng
+
144,85% Vật Lý
126,3% Băng
+
153,37% Vật Lý
133,32% Băng
+
161,89% Vật Lý
140,34% Băng
+
170,41% Vật Lý
149,11% Băng
+
181,06% Vật Lý
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 340,1% Băng
+
121,72% Vật Lý
43,1% Băng
+
130,85% Vật Lý
46,11% Băng
+
139,98% Vật Lý
50,12% Băng
+
152,15% Vật Lý
53,13% Băng
+
161,28% Vật Lý
56,13% Băng
+
170,41% Vật Lý
60,14% Băng
+
182,58% Vật Lý
64,15% Băng
+
194,75% Vật Lý
68,16% Băng
+
206,92% Vật Lý
72,17% Băng
+
219,1% Vật Lý
76,18% Băng
+
231,27% Vật Lý
80,19% Băng
+
243,44% Vật Lý
85,2% Băng
+
258,65% Vật Lý
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4243,44%261,7%279,96%304,3%322,56%340,82%365,16%389,5%413,85%438,19%462,54%486,88%517,31%
ST Gai Linh Hồn14,4%15,48%16,56%18%19,08%20,16%21,6%23,04%24,48%25,92%27,36%28,8%30,6%
Giãn Cách Gai Linh Hồn9s%
CD10s
Talent Shadowhunter's AmbushẢo Ảnh Công Phá
Kỹ Năng Nộ
  • Mô Tả
  • Thuộc Tính Nâng Cao
  • Chi Tiết
  • Xem Trước
Thi triển băng giá cực hạn, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng, làm mới thời gian chờ của Kỹ Năng Nguyên Tố "Băng Giá Điều Áp," đồng thời vào trạng thái Lén Lút trong 10s.

Khi trong trạng thái Lén Lút, Freminet sẽ tăng khả năng kháng gián đoạn và cường hóa Kỹ Năng Nguyên Tố "Băng Giá Điều Áp":
  • Thời gian chờ rút ngắn 70%;
  • Tiến hành tấn công thường sẽ tăng thêm một cấp Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers, đồng thời gây 200% sát thương Băng Sương của tấn công thường so với mức ban đầu.

Hiệu quả này sẽ xóa khi Freminet rời trận.
Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng1UKhông có ICD200Nặng2000
12345678910
ST Kỹ Năng318,4%342,28%366,16%398%421,88%445,76%477,6%509,44%541,28%573,12%
Thời Gian Kéo Dài10s
CD15s
Năng Lượng Nguyên Tố60
Talent Saturation Deep DiveĐộ Bão Hòa Sâu Thẳm
Nội Tại Đột Phá Bậc 1
Khi thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát, nếu cấp Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers nhỏ hơn 4, thời gian chờ của Băng Giá Điều Áp rút ngắn 1s.
Talent Parallel CondensersThiết Bị Ngưng Tụ Song Song
Nội Tại Đột Phá Bậc 4
Freminet khi kích hoạt phản ứng Phá Băng lên kẻ địch, sẽ khiến sát thương gây ra từ Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát tăng 40%, duy trì 5s.
Talent Deepwater NavigationNgười Dẫn Đường Biển Sâu
Thiên Phú Sinh Tồn
Giảm 35% tiêu hao thể lực dưới nước cho nhân vật trong đội của bản thân. Không thể cộng dồn với buff Thiên Phú cố định có cùng hiệu quả.

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Ngọc Vụn Đại Dương 6[6]
Bài Giảng Của "Chính Nghĩa" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Kết Tinh Đại Dương 3[3]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Kết Tinh Đại Dương 4[7]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Kết Tinh Đại Dương 6[13]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Kết Tinh Đại Dương 9[22]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 4[4]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 4[4]
Dương Xỉ Đất Trời 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 6[10]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 6[10]
Dương Xỉ Đất Trời 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 9[19]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 12[22]
Dương Xỉ Đất Trời 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 12[31]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 16[38]
Dương Xỉ Đất Trời 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Cung Mệnh[]

IconTênTầng
Constellation Dreams of the Foamy DeepGiấc Mơ Biển Sâu Và Bọt Biển
1
Tỉ lệ bạo kích của Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát tăng 15%.
Constellation Penguins and the Land of PlentyVương Quốc Màu Mỡ Và Cánh Cụt
2
Thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát sẽ hồi cho Freminet 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Nếu khi thi triển là Áp Lực Nghiền Nát có Áp Lực bậc 4, sẽ chuyển thành hồi phục 3 điểm.
Constellation Song of the Eddies and Bleached SandsKhúc Ca Sóng Biển Và Cát Trắng
3
Cấp kỹ năng Tấn Công Thường - Dòng Chảy Xoáy +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Dance of the Snowy Moon and FluteVũ Điệu Trăng Tuyết Và Sáo Trúc
4
Freminet sau khi kích hoạt phản ứng Đóng Băng, Phá Băng, Siêu Dẫn lên kẻ địch, Tấn Công tăng 9%. Hiệu quả này duy trì 6s, tối đa cộng dồn 2 lần, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt một lần.
Constellation Nights of Hearth and HappinessĐêm Tối Hân Hoan Và Bếp Lửa
5
Cấp kỹ năng Băng Giá Điều Áp +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Constellation Moment of Waking and ResolveThời Khắc Bừng Tỉnh Và Quyết Tâm
6
Freminet sau khi kích hoạt phản ứng Đóng Băng, Phá Băng, Siêu Dẫn lên kẻ địch, Sát Thương Bạo Kích tăng 12%. Hiệu quả này duy trì 6s, tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt một lần.
Mỗi lần kích hoạt Cung Mệnh yêu cầu một Chòm Sao Của Freminet Chòm Sao Của Freminet.

Có Mặt Trong[]

Cầu Nguyện Nhân Vật[]

Freminet có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:

Cầu Nguyện Vật Phẩm UP Thời Gian Phiên Bản
Đồng Cỏ Thị Thành 2023-09-05
Đồng Cỏ Thị Thành 05/09/2023
FreminetCryo Freminet Freminet
05/09/2023 – 26/09/2023 4.0
Tạm Biệt Thủ Đô Băng 2023-09-05
Tạm Biệt Thủ Đô Băng 05/09/2023
FreminetCryo Freminet Freminet
05/09/2023 – 26/09/2023 4.0
Tàn Ảnh Bên Lò 2024-04-24
Tàn Ảnh Bên Lò 24/04/2024
FreminetCryo Freminet Freminet
24/04/2024 – 14/05/2024 4.6
Ảo Thuật Tương Phản 2024-04-24
Ảo Thuật Tương Phản 24/04/2024
FreminetCryo Freminet Freminet
24/04/2024 – 14/05/2024 4.6

Sử Ký Cầu Nguyện[]

Freminet chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtFreminet
Tiếng Trung
(Giản Thể)
菲米尼
Fēimǐní
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
菲米尼
Fēimǐní
Tiếng AnhFreminet
Tiếng Nhậtフレミネ
Furemine
Tiếng Hàn프레미네
Peuremine
Tiếng Tây Ban NhaFréminet
Tiếng PhápFréminet
Tiếng NgaФремине
Fremine
Tiếng TháiFreminet
Tiếng ĐứcFréminet
Tiếng IndonesiaFreminet
Tiếng Bồ Đào NhaFreminet
Tiếng Thổ Nhĩ KỳFreminet
Tiếng ÝFreminet

Lịch Sử Cập Nhật[]

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]

Advertisement