Freminet là nhân vật hệ Băng chơi được, sở hữu Sức Mạnh Nền Tảng Pneuma trong Genshin Impact.
Cho dù Freminet là thợ lặn kinh nghiệm có tiếng, cậu không thích thú gì khi hòa vào những lời tán dương của mọi người, mà thích hòa vào dòng nước và tìm kiếm yên bình bên Hoa Romaritime và Tidalga.
Thông Tin Chiến Đấu[]
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Bậc Đột Phá | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn BảnTấn Công Căn Bản | P. Ngự Căn Bản | Tấn CôngTấn Công |
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 1.012,09 | 21,37 | 59,40 | — |
20/20 | 2.600,05 | 54,90 | 152,60 | ||
Nguyên Liệu Cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 3.356,14 | 70,86 | 196,97 | — |
40/40 | 5.027,09 | 106,14 | 295,04 | ||
Nguyên Liệu Cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 5.564,31 | 117,49 | 326,57 | 6,0% |
50/50 | 6.400,29 | 135,14 | 375,63 | ||
Nguyên Liệu Cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 7.116,58 | 150,26 | 417,67 | 12,0% |
60/60 | 7.952,57 | 167,91 | 466,74 | ||
Nguyên Liệu Cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 8.489,78 | 179,26 | 498,27 | 12,0% |
70/70 | 9.324,75 | 196,89 | 547,27 | ||
Nguyên Liệu Cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 9.861,97 | 208,23 | 578,80 | 18,0% |
80/80 | 10.697,95 | 225,88 | 627,86 | ||
Nguyên Liệu Cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 11.235,17 | 237,23 | 659,39 | 24,0% |
90/90 | 12.071,16 | 254,88 | 708,46 |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)


Thiên Phú[]
Icon | Tên | Loại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Dòng Chảy Xoáy | Tấn Công Thường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Băng Giá Điều Áp | Kỹ Năng Nguyên Tố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thực hiện đòn Vung Đao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng, đồng thời vào trạng thái Thời Khắc Của Pers trong 10s. Khi trong trạng thái Thời Khắc Của Pers, Kỹ Năng Nguyên Tố chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát. Áp Lực Nghiền Nát Căn cứ vào cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers mà tiến hành các kiểu tấn công khác nhau, đồng thời xóa bỏ trạng thái Thời Khắc Của Pers:
Thời Khắc Của Pers Freminet khi tấn công thường, sẽ cùng lúc tạo ra Băng Sương gây Sát Thương Nguyên Tố Băng và tăng cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers. Sát Thương Nguyên Tố Băng gây ra cùng lúc sẽ được tính là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố. Sức Mạnh Nền Tảng: Pneuma Cứ cách một khoảng thời gian, thực hiện đòn Vung Đao sẽ hình thành Gai Linh Hồn dưới dạng vung đao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng thuộc tính Pneuma.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Ảo Ảnh Công Phá | Kỹ Năng Nộ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi triển băng giá cực hạn, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Băng, làm mới thời gian chờ của Kỹ Năng Nguyên Tố "Băng Giá Điều Áp," đồng thời vào trạng thái Lén Lút trong 10s. Khi trong trạng thái Lén Lút, Freminet sẽ tăng khả năng kháng gián đoạn và cường hóa Kỹ Năng Nguyên Tố "Băng Giá Điều Áp":
Hiệu quả này sẽ xóa khi Freminet rời trận.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Độ Bão Hòa Sâu Thẳm | Nội Tại Đột Phá Bậc 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khi thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát, nếu cấp Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers nhỏ hơn 4, thời gian chờ của Băng Giá Điều Áp rút ngắn 1s. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Thiết Bị Ngưng Tụ Song Song | Nội Tại Đột Phá Bậc 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Freminet khi kích hoạt phản ứng Phá Băng lên kẻ địch, sẽ khiến sát thương gây ra từ Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát tăng 40%, duy trì 5s. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Người Dẫn Đường Biển Sâu | Thiên Phú Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giảm 35% tiêu hao thể lực dưới nước cho nhân vật trong đội của bản thân. Không thể cộng dồn với buff Thiên Phú cố định có cùng hiệu quả. |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Cung Mệnh[]
Icon | Tên | Tầng |
---|---|---|
![]() | Giấc Mơ Biển Sâu Và Bọt Biển | 1 |
Tỉ lệ bạo kích của Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát tăng 15%. | ||
![]() | Vương Quốc Màu Mỡ Và Cánh Cụt | 2 |
Thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát sẽ hồi cho Freminet 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Nếu khi thi triển là Áp Lực Nghiền Nát có Áp Lực bậc 4, sẽ chuyển thành hồi phục 3 điểm. | ||
![]() | Khúc Ca Sóng Biển Và Cát Trắng | 3 |
Cấp kỹ năng Tấn Công Thường - Dòng Chảy Xoáy +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Vũ Điệu Trăng Tuyết Và Sáo Trúc | 4 |
Freminet sau khi kích hoạt phản ứng Đóng Băng, Phá Băng, Siêu Dẫn lên kẻ địch, Tấn Công tăng 9%. Hiệu quả này duy trì 6s, tối đa cộng dồn 2 lần, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt một lần. | ||
![]() | Đêm Tối Hân Hoan Và Bếp Lửa | 5 |
Cấp kỹ năng Băng Giá Điều Áp +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Thời Khắc Bừng Tỉnh Và Quyết Tâm | 6 |
Freminet sau khi kích hoạt phản ứng Đóng Băng, Phá Băng, Siêu Dẫn lên kẻ địch, Sát Thương Bạo Kích tăng 12%. Hiệu quả này duy trì 6s, tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt một lần. |


Có Mặt Trong[]
Cầu Nguyện Nhân Vật[]
Freminet có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Đồng Cỏ Thị Thành 05/09/2023 |
05/09/2023 – 26/09/2023 | 4.0 | |
![]() Tạm Biệt Thủ Đô Băng 05/09/2023 |
05/09/2023 – 26/09/2023 | 4.0 | |
![]() Tàn Ảnh Bên Lò 24/04/2024 |
24/04/2024 – 14/05/2024 | 4.6 | |
![]() Ảo Thuật Tương Phản 24/04/2024 |
24/04/2024 – 14/05/2024 | 4.6 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Freminet chưa từng xuất hiện trong bất kỳ sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Freminet |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 菲米尼 Fēimǐní |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 菲米尼 Fēimǐní |
Tiếng Anh | Freminet |
Tiếng Nhật | フレミネ Furemine |
Tiếng Hàn | 프레미네 Peuremine |
Tiếng Tây Ban Nha | Fréminet |
Tiếng Pháp | Fréminet |
Tiếng Nga | Фремине Fremine |
Tiếng Thái | Freminet |
Tiếng Đức | Fréminet |
Tiếng Indonesia | Freminet |
Tiếng Bồ Đào Nha | Freminet |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Freminet |
Tiếng Ý | Freminet |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: Video Khúc Mở Đầu - Bữa Tiệc Hạ Màn (Mô tả video)
- ↑ Bilibili: 序曲PV——「致终幕的欢宴」 (Mô tả video)
- ↑ YouTube: 序曲PV「フィナーレへの歓宴」 (Mô tả video)
- ↑ YouTube: 서곡 PV-「종막을 향한 연회」 (Mô tả video)
Điều Hướng[]
|