
Nó có thể vô tổ chức, khó tham khảo, có vấn đề về trình bày hoặc bố cục, có thông tin không rõ ràng, hoặc vấn đề khác.
EXP Mạo Hiểm dùng để tăng Hạng Mạo Hiểm.
Cách Nhận[]
Nhiệm Vụ[]
Phần lớn Nhiệm Vụ Ma Thần, Truyền Thuyết, và Thế giới đều được EXP Mạo Hiểm.
Bốn Uỷ Thác mỗi ngày có sẵn 175 ~ 250 EXP Mạo Hiểm, tùy thuộc vào Hạng Mạo Hiểm của người chơi. Bạn sẽ nhận được thêm 500 EXP Mạo Hiểm khi yêu cầu phần thưởng Uỷ Thác hàng ngày từ Katheryne sau khi hoàn thành tất cả bốn Uỷ Thác.
Rương[]
Kiểu Rương | Lượng EXP Mạo Hiểm nhận |
---|---|
Rương Thường | 10~20 |
Rương Cao Cấp | 20~30 |
Rương Siêu Cấp | 30 |
Rương Hiếm | 30~60 |
Hiến Thần Đồng[]
Cấp | Số Thần Đồng Cần | Lượng EXP Mạo Hiểm Nhận | |
---|---|---|---|
Phong | Nham | ||
1 | 1 | 2 | 80 |
2 | 2 | 4 | 120 |
3 | 4 | 8 | 160 |
4 | 6 | 12 | 200 |
5 | 7 | 14 | 240 |
6 | 8 | 16 | 280 |
7 | 10 | 20 | 320 |
8 | 12 | 24 | 360 |
9 | 15 | 30 | 400 |
10 | Sự cố gắng của bạn đã được Tượng Thần công nhận. | ||
Tổng | 65 | 130 | 2,160 ×2 |
Nhựa Nguyên Chất[]
Nhận được 50 EXP Mạo Hiểm khi mỗi 10 Nhựa Nguyên Chất được sử dụng:
- Nhận được 50 EXP Mạo Hiểm khi Rèn 6 Ma Khoáng Tinh Đúc bằng cách sử dụng 3 Mảnh Ma Tinh và 10 Nhựa Nguyên Chất tại một lò rèn.
- Nhận được 100 EXP Mạo Hiểm khi nhận được phần thưởng từ Địa Mạch Sinh Thành và Bí Cảnh bằng cách sử dụng 20 Nhựa Nguyên Chất. Thay vào đó, việc sử dụng Nhựa Cô Đặc thay vì Nhựa Nguyên Chất sẽ được 200 EXP Mạo Hiểm.
- Nhận được 200 EXP Mạo Hiểm khi nhận phần thưởng từ Thủ Lĩnh Thường bằng cách sử dụng 40 Nhựa Nguyên Chất.
- Nhận được 300 EXP Mạo Hiểm khi nhận phần thưởng từ Thủ Lĩnh Tuần bằng cách sử dụng sử dụng 30 (hoặc 60) Nhựa Nguyên Chất.
Nhiệm vụ trong thẻ Kiến Thức của Bằng Chứng Mạo Hiểm[]
Mỗi nhiệm vụ trong thẻ Kiến Thức của Bằng Chứng Mạo Hiểm, người chơi sẽ nhận được 100 EXP Mạo Hiểm. Có thể nhận thưởng khi hoàn thành một chương nhưng sẽ không nhận được bất kì EXP Mạo Hiểm nào .
Hilichurl Kỳ Lạ[]
Với mỗi Hilichurl Kỳ Lạ bị đánh bại, người chơi sẽ nhận được 18 EXP Mạo Hiểm.
Bảng EXP Mạo Hiểm[]
- Hạng 1-20
HMH EXP Tổng Hiệu số 1 0 0 0 2 375 375 375 3 500 875 125 4 625 1,500 125 5 725 2,225 100 6 850 3,075 125 7 950 4,025 100 8 1,075 5,100 125 9 1,200 6,300 125 10 1,300 7,600 100 11 1,425 9,025 125 12 1,525 10,550 100 13 1,650 12,200 125 14 1,775 13,975 125 15 1,875 15,850 100 16 2,000 17,850 125 17 2,375 20,225 375 18 2,500 22,725 125 19 2,625 25,350 125 20 2,775 28,125 150 - Hạng 21-40
HMH EXP Tổng Hiệu số 21 2,825 30,950 50 22 3,425 34,375 600 23 3,725 38,100 300 24 4,000 42,100 275 25🔒︎ 4,300 46,400 300 26 4,575 50,975 275 27 4,875 55,850 300 28 5,150 61,000 275 29 5,450 66,450 300 30 5,725 72,175 275 31 6,025 78,200 300 32 6,300 84,500 275 33 6,600 91,100 300 34 6,900 98,000 300 35🔒︎ 7,175 105,175 275 36 7,475 112,650 300 37 7,750 120,400 275 38 8,050 128,450 300 39 8,325 136,775 275 40 8,625 145,400 300 - Hạng 41-60
HMH EXP Tổng Hiệu số 41 10,550 155,950 1,925 42 11,525 167,475 975 43 12,475 179,950 950 44 13,450 193,400 975 45🔒︎ 14,400 207,800 950 46 15,350 223,150 950 47 16,325 239,475 975 48 17,275 256,750 950 49 18,250 275,000 975 50🔒︎ 19,200 294,200 950 51 26,400 320,600 7,200 52 28,800 349,400 2,400 53 31,200 380,600 2,400 54 33,600 414,200 2,400 55 36,000 450,200 2,400 56 232,350 682,550 196,350 57 258,950 941,500 26,600 58 285,750 1,227,250 26,800 59 312,825 1,540,075 27,075 60 340,125 1,880,200 27,300
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | EXP Mạo Hiểm |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 冒险阅历 Màoxiǎn Yuèlì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 冒險閱歷 Màoxiǎn Yuèlì |
Tiếng Anh | Adventure EXPEXP |
Tiếng Nhật | 冒険経験 Bouken Keiken |
Tiếng Hàn | 모험 경력모험 경력 Moheom Gyeongryeok |
Tiếng Tây Ban Nha | EXP de Aventura |
Tiếng Pháp | EXP d'aventure |
Tiếng Nga | Опыт приключений Opyt priklyucheniy |
Tiếng Thái | Adventure EXPEXP |
Tiếng Đức | Abenteuer-EP |
Tiếng Indonesia | Adventure EXP |
Tiếng Bồ Đào Nha | EXP de Aventura |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Macera TPTP |
Tiếng Ý | ESP avventura |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|