Dinh Thự Sumeru - Tịnh Tâm Suy Nghĩ là kiến trúc chính phong cách Inazuma cho Ấm Trần Ca. Vật phẩm này đi kèm với Hình Thái Khu Rừng Ngát Hương, mở khóa sau khi hoàn thành Nhiệm Vụ Ma Thần Bí Mật Trong Cát Nóng thuộc Chương 3: Màn 4 - Xích Thổ Chi Vương Và Tam Triều Thánh Giả và sử dụng đạo cụ chỉ định mua từ Động Tiên Bách Bảo.
Khu Vực[]
Dinh Thự Sumeru được chia làm các khu vực sau và có thể đặt đồ trang trí vào:
Tên Khu Vực | Khối Lượng Tối Đa[Ghi Chú 1] | Hình Ảnh |
---|---|---|
Đại Sảnh | 10,000 (10,000) |
![]() |
Phòng Hướng Tây | 4,000 (3,695) |
![]() |
Phòng Hướng Bắc | 4,000 (3,695) |
![]() |
Phòng Hướng Nam | 4,000 (3,695) |
![]() |
Hành Lang | 10,000 (9,695) |
![]() |
Phòng Hướng Bắc Lầu 2 | 4,000 (3,695) |
![]() |
Phòng Hướng Nam Lầu 2 | 4,000 (3,695) |
![]() |
Thư Viện[]
Ghi Chú[]
- ↑ Đèn Treo mặc định sử dụng trong Phòng Hướng Tây, Phòng Hướng Bắc, Phòng Hướng Nam, Phòng Hướng Bắc Lầu 2, Hành Lang và Phòng Hướng Nam Lầu 2 là Ánh Sáng Trăm Hoa.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Dinh Thự Sumeru - Tịnh Tâm Suy Nghĩ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 须弥穹居-「静虑寓所」 Xūmí Qióngjū - "Jìnglǜ Yùsuǒ" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 須彌穹居-「靜慮寓所」 Xūmí Qióngjū - "Jìnglǜ Yùsuǒ" |
Tiếng Anh | Sumeru Mansion: Meditative Retreat |
Tiếng Nhật | スメール住居-「静かな住まい」 Sumeeru Juukyo - "Shizuka na Sumai" |
Tiếng Hàn | 수메르 나무집-「고요한 사색의 거처」 Sumereu Namujip - "Goyohan Sasaek-ui Geocheo" |
Tiếng Tây Ban Nha | Mansión de Sumeru: Residencia meditativa |
Tiếng Pháp | Manoir sumérien « Retraite méditative » |
Tiếng Nga | Особняк Сумеру: Медитативное уединение Osobnyak Sumeru: Meditativnoye uyedineniye |
Tiếng Thái | คฤหาสน์ Sumeru - "สงบนิ่งถิ่นพำนัก" |
Tiếng Đức | Gutshaus (Sumeru) – „Meditationswohnsitz“ |
Tiếng Indonesia | Wastu Sumeru: Wisma Meditasi |
Tiếng Bồ Đào Nha | Mansão de Sumeru: Retiro Meditativo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sumeru Köşkü: İnziva Durağı |
Tiếng Ý | Magione di Sumeru Rifugio contemplativo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.2
Điều Hướng[]
|