Bài viết này nói về Danh Đao "Trường Phái Isshin" đã thức tỉnh. Đối với thanh đao đã vụn vỡ, xem Danh Đao "Trường Phái Isshin" (Vụn Vỡ). Đối với kiếm đơn có thể nhận được, xem Kagotsurube Isshin.
Yêu đao chứa đựng tà khí, có sức mạnh khống chế tâm trí của người dùng.
Mô tả ở dạng Bình Thường
Yêu đao chứa đựng tà khí, sức mạnh và ác tính trong đó đã có phần suy giảm.
Mô tả ở dạng Suy Yếu
Danh Đao "Trường Phái Isshin" (Thức Tỉnh) là Kiếm Đơn 4 sao nhận được từ .
Thanh kiếm sẽ vỡ vụn sau khi hoàn thành Bí Cảnh Cốt Truyện Vùng Đất Xưa Bị Chiếm.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Ở cấp 90, khi vào bí cảnh Vùng Đất Xưa Bị Chiếm, chỉ số thuộc tính phụ của vũ khí là 41,3%, tuy nhiên sau trận đấu thứ hai thì chỉ số này bị giảm xuống còn 20,7%.
Xem Trước[]
Bên Lề[]
- Đây là vũ khí đầu tiên có hai chỉ số phụ.
- Hai hiệu ứng âm thanh gây ra bởi hiệu quả vũ khí ở dạng Bình Thường và ở dạng Suy Yếu sẽ khác nhau.
Ngôn Ngữ Khác[]
Danh Đao "Trường Phái Isshin"
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Danh Đao "Trường Phái Isshin" |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「一心传」名刀 "Yīxīn-chuán" Míngdāo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「一心傳」名刀 "Yīxīn-chuán" Míngdāo |
Tiếng Anh | Prized Isshin Blade |
Tiếng Nhật | 「一心伝」名刀 "Isshin-den" Meitou[!][!] |
Tiếng Hàn | 「잇신의 기술」 명검 "Itsin-ui Gisul" Myeonggeom |
Tiếng Tây Ban Nha | Espada Egregia de Isshin |
Tiếng Pháp | Chef d'œuvre Isshin |
Tiếng Nga | Легендарный клинок Иссин Legendarnyy klinok Issin |
Tiếng Thái | ดาบเลื่องชื่อ "Isshin Art" Dap Lueang-Chue "Isshin Art" |
Tiếng Đức | Berühmtes Schwert der „Isshin-Schule“ |
Tiếng Indonesia | Prized Isshin Blade |
Tiếng Bồ Đào Nha | Espada Famosa da "Arte Isshin" |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Değerli Isshin Kılıcı |
Tiếng Ý | Pregiata lama Isshin |
Lưỡi Đao Lang Thang
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lưỡi Đao Lang Thang |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 徊徊切舍刀 Huáihuái Qiēshě-dāo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 徊徊切舍刀 Huáihuái Qiēshě-dāo |
Tiếng Anh | Wandering Striker |
Tiếng Nhật | 徊・切捨刀 Kai - Sessha-tou[!][!] |
Tiếng Hàn | 배회하는 칼날 Baehoehaneun Kallal |
Tiếng Tây Ban Nha | Espadachín errante |
Tiếng Pháp | Épéiste errant |
Tiếng Nga | Блуждающий клинок Bluzhdayushchiy klinok |
Tiếng Thái | Wandering Striker |
Tiếng Đức | Ziellose Klinge |
Tiếng Indonesia | Wandering Striker |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lâmina Andarilha |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Gezgin Dövüşçü |
Tiếng Ý | Lama errante |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.8
Điều Hướng[]
|