Dương Xỉ Đất Trời là Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật dùng để tăng cấp Thiên Phú Chiến Đấu cấp 6 trở lên.
Rơi Ra Từ[]
1 Boss Tuần rơi ra Dương Xỉ Đất Trời:

Giả Kim[]
Ghép[]
Có 2 vật phẩm sử dụng Dương Xỉ Đất Trời:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Chuyển Hóa | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Chuyển Hóa | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
3 Nhân Vật sử dụng Dương Xỉ Đất Trời để tăng cấp thiên phú:
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Dương Xỉ Đất Trời |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 生长天地之蕨草 Shēngzhǎng Tiāndì zhī Juécǎo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 生長天地之蕨草 Shēngzhǎng Tiāndì zhī Juécǎo |
Tiếng Anh | Worldspan Fern |
Tiếng Nhật | 天地に生える蕨 Tenchi ni Haeru Warabi |
Tiếng Hàn | 천지에서 자란 고사리 Cheonjieseo Jaran Gosari |
Tiếng Tây Ban Nha | Helecho del paraíso exuberante |
Tiếng Pháp | Fougère du monde luxuriant |
Tiếng Nga | Объявший небосвод папоротник Ob"yavshiy nebosvod paporotnik |
Tiếng Thái | Worldspan Fern |
Tiếng Đức | Farn aus der Oase |
Tiếng Indonesia | Worldspan Fern |
Tiếng Bồ Đào Nha | Samambaia do Paraíso Exuberante |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Dünyaya Yayılmış Eğrelti Otu |
Tiếng Ý | Felce del paradiso |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6
Điều Hướng[]
|