Cho đến khi giật dây thì những kẻ thủ ác mới biết được bản thân khó mà thoát được.
Dây Sinh Mệnh Quanh Quẩn là Kỹ Năng Nguyên Tố của Yelan.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Nếu được nhấn giữ, CD của kỹ năng này chỉ bắt đầu được tính sau khi Trạng thái chạy nhanh của Yelan kết thúc.
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 4 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khi nhấn giữ kỹ năng, chỉ cần nhấn giữ 1s, sau đó có thể thả ra mà không khiến Yelan thoát trạng thái chạy nhanh.
- Lạc Mệnh Tơ phát nổ sẽ kéo kẻ địch về phía Yelan.
- Trạng thái Phá Trận được đặt lại thông qua thiên phú này sẽ có biểu tượng xúc xắc trên đầu Yelan.
- Biểu tượng Kỹ Năng Nguyên Tố thay đổi khi nhấn giữ kỹ năng Dây Sinh Mệnh Quanh Quẩn.
- Thuộc tính Tốc Độ Di Chuyển có ảnh hưởng đến tốc độ chạy của Yelan trong trạng thái nhấn giữ.
- Khi Lạc Mệnh Tơ đánh dấu kẻ địch, bị Gián Đoạn, nhảy, lướt, tấn công thường hay nhấn nút Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ khiến Lạc Mệnh Tơ phát nổ.
- Chỉ khi ít nhất một kẻ địch bị đánh dấu, lời thoại kỹ năng Dây Sinh Mệnh Quanh Quẩn của Yelan mới được phát.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Kẻ Toan Tính, Lâm Trận Cẩn Thận: "Tăng 1 lần sử dụng cho Dây Sinh Mệnh Quanh Quẩn."
- Cung Mệnh Tầng 4
Kẻ Giảo Hoạt, Đánh Lận Con Đen: "Dựa theo số lượng kẻ địch mà "Lạc Mệnh Tơ" đánh dấu, mỗi dấu ấn khi phát nổ sẽ tăng 10% giới hạn HP cho toàn bộ nhân vật trong đội, duy trì 25s. Thông qua cách này, giới hạn HP tăng thêm tối đa tăng đến 40%."
- Cung Mệnh Tầng 5
Kẻ Làm Cái, Biến Hóa Ảo Diệu: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng Nguyên Tố | 1U | Không có ICD | 120 | Bay | 400 | 800 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 22,61% | 24,31% | 26,01% | 28,27% | 29,96% | 31,66% | 33,92% | 36,18% | 38,44% | 40,70% | 42,97% | 45,23% | 48,05% | 50,88% |
Thời Gian Kéo Dài Tối Đa Nhấn Giữ | 3s | |||||||||||||
CD | 10s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Yelan/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yelan/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yelan/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Yelan/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Dây Sinh Mệnh Quanh Quẩn |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 萦络纵命索 Yíng Luò Zòng Mìng Suǒ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 縈絡縱命索 Yíng Luò Zòng Mìng Suǒ |
Tiếng Anh | Lingering Lifeline |
Tiếng Nhật | 絡み合う命の糸 Karami-au Inochi no Ito[!][!] |
Tiếng Hàn | 뒤얽힌 생명생명줄 Dwieolkin Saengmyeongjul |
Tiếng Tây Ban Nha | Atadura salvavidas |
Tiếng Pháp | Ligne vitale persistante |
Tiếng Nga | Переплетённая нить жизни Perepletyonnaya nit' zhizni |
Tiếng Thái | Lingering Lifeline |
Tiếng Đức | Seil der Todesbotin |
Tiếng Indonesia | Lingering Lifeline |
Tiếng Bồ Đào Nha | Rede da Vida Salvadora |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Uzun Yaşam Hattı |
Tiếng Ý | Linea persistente |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.7
Điều Hướng[]
|