Cung Thép (Tiếng Trung: 钢轮弓 Gāng Lúngōng) là một cây cung 4 Sao có thể rèn được.
Đột Phá và Chí Số[]
Cấp Đột Phá |
Cấp | Tấn Công Căn Bản |
Thuộc Tính Phụ (Tăng ST Vật Lý) |
---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 41 | 15% |
20/20 | 99 | 26,5% | |
Chi Phí Đột Phá (0 → 1) | |||
1✦ | 20/40 | 125 | 26,5% |
40/40 | 184 | 38,7% | |
Chi Phí Đột Phá (1 → 2) | |||
2✦ | 40/50 | 210 | 38,7% |
50/50 | 238 | 44,7% | |
Chi Phí Đột Phá (2 → 3) | |||
3✦ | 50/60 | 264 | 44,7% |
60/60 | 293 | 50,8% | |
Chi Phí Đột Phá (3 → 4) | |||
4✦ | 60/70 | 319 | 50,8% |
70/70 | 347 | 56,8% | |
Chi Phí Đột Phá (4 → 5) | |||
5✦ | 70/80 | 373 | 56,8% |
80/80 | 401 | 62,9% | |
Chi Phí Đột Phá (5 → 6) | |||
6✦ | 80/90 | 427 | 62,9% |
90/90 | 454 | 69,0% |
Tổng Chi Phí (0 → 6)

Rèn[]
Câu Chuyện[]
Khắp nơi trên thế giới đều tìm đến Liyue, đó là niềm vinh dự đối với thương cảng to lớn này.
Kho báu từ khắp nơi trên thế giới cũng theo dòng người đổ về cảng Liyue.
Chỉ là cây cung ngắn, thế nhưng thiết kế đặc biệt, gia công tinh xảo khiến sức công phá của nó mạnh mẽ hơn nhiều so với các loại cung dài khác.
Vì thế càng khó bảo trì hơn các cây cung thông thường.
Thay vì nói vũ khí, chẳng bằng bàn luận sự kết tinh của trí tuệ dị tộc.
Cung này đã được cải tạo bởi học giả nước ngoài, khi ghép lại đã thêm ròng rọc vào đáy cung.
Các học giả không quan tâm đến người lính hay võ thuật, không muốn nhìn thấy máu rơi...
Nhưng mắt thấy sự biến dạng của cây cung bị uốn cong, tên lông vũ bay lên...
Anh bị loại "vũ khí" này mê hoặc, thúc đẩy anh biến đổi cây cung làm cho nó mạnh hơn.
Dù anh ấy sớm đã biết điều này: Tác phẩm của bản thân cuối cùng sẽ được dùng trong chiến tranh, cuối cùng sẽ dùng để giết chóc.
Nhưng nhà học giả vẫn đắm chìm trong việc ưu hoá cấu tạo và cảm nhận vật liệu tốt.
Trốn tránh thực tại, không ngừng tối ưu cây cung.
Nhưng cây cung này cuối cùng được một binh sĩ tiện tay nhấc lên, bắn hạ con chim nhạn.
"Đúng là một cây cung tốt"
Người lính vô tình cất lời khen ngợi tự đáy lòng.
Nhưng tiếng chiêm chiếp của chú chim sắp chết, cũng như mũi tên sắc nhọn đâm trúng trái tim anh.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Rèn
Ngôn Ngữ Khác[]
CungCung Thép
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | CungCung Thép |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 钢轮弓 Gāng Lúngōng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鋼輪弓 Gāng Lúngōng |
Tiếng Anh | Compound Bow |
Tiếng Nhật | リングボウ Ringu Bou |
Tiếng Hàn | 강철궁강철궁 Gangcheol-gung |
Tiếng Tây Ban Nha | Arco Compuesto |
Tiếng Pháp | Arc à poulies |
Tiếng Nga | Составной лук Sostavnoy luk |
Tiếng Thái | Compound Bow |
Tiếng Đức | Compoundbogen |
Tiếng Indonesia | Compound Bow |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arco Composto |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kompozit Yay |
Tiếng Ý | Arco composto |
Mũi Tên Năng Lượng
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Mũi Tên Năng Lượng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 注能之矢 Zhùnéng zhī Shǐ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 注能之矢 Zhùnéng zhī Shǐ |
Tiếng Anh | Infusion Arrow |
Tiếng Nhật | 注入の矢 Chuunyuu no Ya |
Tiếng Hàn | 에너지 주입 화살 Eneoji Ju'ip Hwasal |
Tiếng Tây Ban Nha | Flecha de infusión |
Tiếng Pháp | Flèche énergisante |
Tiếng Nga | Заряженная стрела Zaryazhennaya strela |
Tiếng Thái | Infusion Arrow |
Tiếng Đức | Energieschubpfeil |
Tiếng Indonesia | Infusion Arrow |
Tiếng Bồ Đào Nha | Flecha Infundida |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Tesirli Ok |
Tiếng Ý | Freccia energizzante |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|
|