Xưa kia mỗi lần diễn xong, Xinyan đều có màn kết như vậy. Sau này không làm vậy nữa, không phải do nguy hiểm, mà là vì, nếu như bị bắt phải "diễn lại", thì cô ấy không thể làm ra trận hạ màn bùng nổ hơn được.
Cung Đàn Ngỗ Ngược là Kỹ Năng Nộ của Xinyan.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Sát thương kéo dài của kỹ năng này kéo dài 7 lần, hất kẻ thù khỏi vùng hiệu quả kỹ năng.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Khúc Ngẫu Hứng Mở Màn: "Tỉ lệ bạo kích của sát thương vật lý mà Cung Đàn Ngỗ Ngược gây ra tăng 100%, đồng thời khi thi triển sẽ hình thành Lớp Khiên Cấp 3 - Vũ Điệu Tiết Tấu."
- Về các chỉ số chi tiết của khiên, xem Khuấy Động Nhiệt Huyết.
- Khiên tạo từ kỹ năng nguyên tố Khuấy Động Nhiệt Huyết và khiên của kỹ năng nộ có thể ghi đè lẫn nhau. Vì thế, không nên thi triển kỹ năng nộ ngay sau kỹ năng nguyên tố, trừ khi có khả năng tạo lại Khiên Cấp 3 - Nhịp Điệu Nhảy Múa.
- Cung Mệnh Tầng 5
Tiếng Vọng Khi Quay Về: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Kỹ Năng | — | không | 300 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Nguyên Tố Hỏa Kéo Dài (đòn thứ 1) | 1U | Kỹ Năng Nộ Nguyên Tố Hỏa | 2,5s/3 Đòn Đánh | 50 | Air | 0 | 600 | ✘ |
Sát Thương Nguyên Tố Hỏa Kéo Dài (các đòn duy trì) | 1U | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Kỹ Năng (%) | 340,8 | 366,36 | 391,92 | 426 | 451,56 | 477,12 | 511,2 | 545,28 | 579,36 | 613,44 | 647,52 | 681,6 | 724,2 | 767 |
Sát Thương Nguyên Tố Hỏa Kéo Dài (%) | 40 | 43 | 46 | 50 | 53 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 85 | 90 |
Thời Gian Kéo Dài | 2s | |||||||||||||
CD | 15s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 60 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Xinyan/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xinyan/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xinyan/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xinyan/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cung Đàn Ngỗ Ngược |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 叛逆刮弦 Pànnì Guāxián |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 叛逆刮弦 Pànnì Guāxián |
Tiếng Anh | Riff Revolution |
Tiếng Nhật | 反逆の弾き Hangyaku no Hajiki[!][!] |
Tiếng Hàn | 반항의 피치카토 Banhang-ui Pichikato |
Tiếng Tây Ban Nha | Melodía de la rebelión |
Tiếng Pháp | Riff rebelle |
Tiếng Nga | Струны протеста Struny protesta |
Tiếng Thái | Riff Revolution |
Tiếng Đức | Refrain der Rebellion |
Tiếng Indonesia | Riff Revolution |
Tiếng Bồ Đào Nha | Melodia da Rebelião |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Melodi Devrimi |
Tiếng Ý | Riff ribelle |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1
Điều Hướng[]
|