Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact


Cung là một trong 5 loại Vũ KhíNhân Vật có thể sử dụng trong Genshin Impact.

Cung là loại vũ khí chuyên về các cuộc tấn công tầm xa trong trò chơi, với các đòn tấn công Ngắm Bắn có khả năng đánh quái vật ở xa như mắt có thể nhìn thấy với mục tiêu thích hợp. Các đòng tấn công Tự Lực Ngắm Bắn gây sát thương nguyên tố dựa trên Vision của Nhân Vật. Tuy nhiên, chúng kém hiệu quả nhất trong việc phá vỡ các vật thể bằng đá như các nút quặng, ngoại trừ các loại đá sẽ có hiệu ứng nguyên tố (chẳng hạn như Pha Lê Điện bị bắn trúng bởi một mũi tên Tự Lực Ngắm Bắn từ Amber phát nổ trong một lần bắn).

Tấn Công Thường[]

Bao gồm 5 đòn tấn công tầm trung nhanh với nhân vật 4 sao và 6 đòn tấn công dành cho nhân vật 5 sao.

Trọng Kích[]

Cung thủ có thể giữ và tự lực các Đòn Tấn Công Thường để truyền năng lượng Nguyên Tố vào mũi tên. Điều này cho phép ngắm mục tiêu chính xác, nhưng chậm, và cũng làm tăng đáng kể phạm vi và sát thương tối đa của phát bắn. Đòn tấn công vào điểm yếu của đối phương được tính là một đòn chí mạng, thường là vào đầu.

Nhân Vật Dùng Cung[]

Nhân Vật Chơi Được

19 Nhân Vật khớp với danh mục được chọn:

Icon Tên Độ Hiếm Nguyên Tố Vũ Khí Lãnh Thổ Loại Mô Hình
Aloy Icon Aloy 5 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-bow-icon Cung Không Nữ Thiếu Niên
Amber Icon Amber 4 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-bow-icon Cung Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nữ Thiếu Niên
Chasca Icon Chasca 5 Sao Element Anemo Phong Weapon-class-bow-icon Cung Natlan Emblem Night Natlan
Collei Icon Collei 4 Sao Element Dendro Thảo Weapon-class-bow-icon Cung Sumeru Emblem Night Sumeru Nữ Thiếu Niên
Diona Icon Diona 4 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-bow-icon Cung Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nữ Nhi Đồng
Faruzan Icon Faruzan 4 Sao Element Anemo Phong Weapon-class-bow-icon Cung Sumeru Emblem Night Sumeru Nữ Thiếu Niên
Fischl Icon Fischl 4 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-bow-icon Cung Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nữ Thiếu Niên
Ganyu Icon Ganyu 5 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-bow-icon Cung Liyue Emblem Night Liyue Nữ Thiếu Niên
Gorou Icon Gorou 4 Sao Element Geo Nham Weapon-class-bow-icon Cung Inazuma Emblem Night Inazuma Nam Thiếu Niên
Kujou Sara Icon Kujou Sara 4 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-bow-icon Cung Inazuma Emblem Night Inazuma Nữ Trưởng Thành
Lyney Icon Lyney 5 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-bow-icon Cung Fontaine Emblem Night Fontaine Nam Thiếu Niên
Ororon Icon Ororon 4 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-bow-icon Cung Natlan Emblem Night Natlan
Sethos Icon Sethos 4 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-bow-icon Cung Sumeru Emblem Night Sumeru Nam Thiếu Niên
Sigewinne Icon Sigewinne 5 Sao Element Hydro Thủy Weapon-class-bow-icon Cung Fontaine Emblem Night Fontaine Nữ Nhi Đồng
Tartaglia Icon Tartaglia 5 Sao Element Hydro Thủy Weapon-class-bow-icon Cung Emblem Nation Unknown Snezhnaya Nam Trưởng Thành
Tighnari Icon Tighnari 5 Sao Element Dendro Thảo Weapon-class-bow-icon Cung Sumeru Emblem Night Sumeru Nam Thiếu Niên
Venti Icon Venti 5 Sao Element Anemo Phong Weapon-class-bow-icon Cung Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nam Thiếu Niên
Yelan Icon Yelan 5 Sao Element Hydro Thủy Weapon-class-bow-icon Cung Liyue Emblem Night Liyue Nữ Trưởng Thành
Yoimiya Icon Yoimiya 5 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-bow-icon Cung Inazuma Emblem Night Inazuma Nữ Thiếu Niên

Nhân Vật Sắp Ra Mắt[]

Không có Nhân Vật nào khớp với danh mục được chọn.

Danh Sách Các Cung[]

41 Vũ Khí khớp với danh mục được chọn:

Biểu Tượng Tên Phẩm Chất TC Cơ Bản
(Lv. 1)
Thuộc Tính Phụ
(Lv. 1)
Hiệu Quả
Weapon Windblume Ode Bài Ca Hoa Gió 42
(510)
Tinh Thông Nguyên Tố
36
(165)
Ước Nguyện Hoa Gió
Khi thi triển kỹ năng nguyên tố, nhận được lời chúc của Hoa Gió cổ xưa, tấn công tăng 16~32%,kéo dài 6s.
Weapon Hunter's Path Con Đường Thợ Săn 44
(542)
Tỷ Lệ Bạo Kích
9,6%
(44,1%)
Đường Cùng Của Thú
Nhận 12~24% buff sát thương tất cả nguyên tố. Sau khi trọng kích đánh trúng kẻ địch sẽ nhận được hiệu ứng "Săn Bắt Vô Tận": Tăng sát thương trọng kích gây ra, lượng sát thương tăng thêm tương đương 160~320% Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi có hiệu lực 12 lần hoặc sau 10s. Mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần "Săn Bắt Vô Tận".
Weapon Amos' Bow Cung Amos 46
(608)
Tấn Công
10,8%
(49,6%)
Ý Chí Không Quên
Tăng 12~24% sát thương của tấn công thường và trọng kích . Tấn công thường và trọng kích mỗi 0,1s sau khi bắn tên, sát thương sẽ tăng 8~16% tối đa tăng 5 lần.
Weapon Blackcliff Warbow Cung Hắc Nham 44
(565)
ST Bạo Kích
8%
(36,8%)
Thừa Thắng Xông Lên
Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12~24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.
Weapon Ebony Bow Cung Hắc Đàn 40
(448)
Tấn Công
6,3%
(base2ndStat không hợp lệ)
Phá Hủy
Sát thương gây ra tăng 40~80% đối với kẻ địch thuộc cơ quan di tích
Weapon Raven Bow Cung Lông Quạ 40
(448)
Tinh Thông Nguyên Tố
20
(94)
Diệt Hỏa Ngưng Thủy
Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 12~24%
Weapon Recurve Bow Cung Phản Khúc 38
(354)
HP
10,2%
(46,9%)
Dứt Điểm
Khi đánh bại kẻ địch, hồi 8~16% HP.
Weapon Rust Cung Rỉ Sét 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Cung Tên Tốc Xạ
Tăng 40~80% sát thương của tấn công thường, giảm 10% sát thương trọng kích.
Weapon Hunter's Bow Cung Săn Bắn 23
(Không Thể Đạt)
Không None
Weapon Seasoned Hunter's Bow Cung Săn Bắn Tôi Luyện 33
(Không Thể Đạt)
Không None
Weapon The Viridescent Hunt Cung Sắc Xanh 42
(510)
Tỷ Lệ Bạo Kích
6%
(27,6%)
Ngọn Gió Biếc
Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, có 50% tỷ lệ gây ra 1 mắt gió,thu hút địch xung quanh và mỗi 0,5s gây cho chúng sát thương bằng 40~80% tấn công. Hiệu quả kéo dài 4s, mỗi 14~10s thi triển nhiều nhất 1 lần.
Weapon Compound Bow Cung Thép 41
(454)
Tăng ST Vật Lý
15%
(69,0%)
Mũi Tên Năng Lượng
Khi đánh thường và trọng kích đánh trúng địch, tăng 4~8% tấn công và 1,2~2,4% % tốc độ đánh thường. Kéo dài 6s, cộng dồn 4 tầng, mỗi 0,3s mới thi triển 1 lần.
Weapon Hamayumi Cung Trừ Ma 41
(454)
Tấn Công
12%
(55,1%)
Dòng Chảy Tịch Diệt
Tăng 16~32% sát thương tấn công thường, tăng 12~24% sát thương trọng kích. Khi Năng Lượng Nguyên Tố đạt 100%, tăng 100% hiệu quả cho nhân vật trang bị vũ khí này.
Weapon Favonius Warbow Cung Tây Phong 41
(454)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
13,3%
(61,3%)
Đi Cùng Với Gió
Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60~100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12~6s mới thi triển 1 lần.
Weapon Sacrificial Bow Cung Tế Lễ 44
(565)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
6,7%
(30,6%)
Khí Định Thần
Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40~80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30~16s mới thi triển 1 lần
Weapon Skyward Harp Cánh Thiên Không 48
(674)
Tỷ Lệ Bạo Kích
4,8%
(22,1%)
Bài Thơ Vang Lên Trời Cao
Sát thương bạo kích tăng 20~40%.Khi đánh trúng có 60~100% tỷ lệ tạo thành sát thương vật lý 125% trong phạm vi nhỏ.Mỗi 4~2s có hiệu quả một lần.
Weapon King's Squire Cận Vệ Nhà Vua Không Rõ Không None
Weapon Song of Stillness Khúc Ca Tĩnh Lặng 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Âm Điệu Biển Sâu
Sau khi nhận trị liệu, sát thương gây ra tăng 16~32%, duy trì 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.
Weapon Predator Kẻ Săn Mồi 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Tấn Công Mạnh Mẽ
  • Chỉ có hiệu lực trong:
    • "PlayStation Network"

Sau khi gây Sát Thương Nguyên Tố Băng lên kẻ địch, tăng 10% sát thương tấn công thường và trọng kích gây ra, hiệu quả duy trì 6 giây, tối đa cộng dồn 2 lần; Ngoài ra, khi Aloy trang bị "Kẻ Săn Mồi", tấn công tăng 66 điểm.

Weapon Flower-Wreathed Feathers Lông Vũ Thêu Hoa 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
'Cụm Hoa Chưa Đến
Giảm 15% thể lực tiêu hao khi bay. Khi tiến hành ngắm chuẩn, mỗi 0.5s sẽ tăng
6~'
sát thương trọng kích gây ra. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 6 tầng và sẽ xóa sau 10s kể từ khi thoát trạng thái ngắm chuẩn.
Weapon Fading Twilight Lạc Hà 44
(565)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
6,7%
(30,6%)
Vực Sâu Rạng Rỡ
Có 3 loại trạng thái gồm Chạng Vạng, Lưu Hà, Hừng Đông, lần lượt tăng 6%/10%/14%~12%/20%/28% sát thương gây ra. Khi tấn công trúng kẻ địch sẽ chuyển sang trạng thái tiếp theo, mỗi 7s tối đa chuyển trạng thái một lần. Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận cũng sẽ có thể kích hoạt chuyển đổi.
Weapon Sharpshooter's Oath Lời Thề Xạ Thủ Thần 39
(401)
ST Bạo Kích
10,2%
(46,9%)
Tinh Chuẩn
Tăng 24~48% sát thương tạo thành với điểm yếu.
Weapon Silvershower Heartstrings Màn Mưa Tơ Lòng 44
(542)
HP
14,4%
(66,2%)
Dạ Khúc Của Dryas
Người chơi nhận được hiệu quả "Khôi Phục". Mỗi khi có 1/2/3 tầng Khôi Phục, Giới Hạn HP tăng 12%/24%/40%~24%/48%/80%. Người trang bị sẽ nhận 1 tầng Khôi Phục cho mỗi tình huống sau: Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, duy trì 25s; Khi tăng giá trị Khế Ước Sinh Mệnh, duy trì 25s; Khi tiến hành trị liệu, duy trì 20s. Nhân vật không ra trận vẫn có thể kích hoạt. Thời gian duy trì của mỗi tầng Khôi Phục sẽ tính giờ riêng. Ngoài ra, khi có 3 tầng Khôi Phục, Tỷ Lệ Bạo Kích của Kỹ Năng Nộ tăng 28%~56%, hiệu quả này sẽ bị xóa khi không có đủ 3 tầng Khôi Phục trong 4s.
Weapon The First Great Magic Màn Ảo Thuật Đầu Tiên 46
(608)
Sát Thương Bạo Kích
14,4%
(66,2%)
Parsifal Vĩ Đại
Sát thương trọng kích tăng 16~32%; Trong đội mỗi tồn tại một nhân vật cùng loại nguyên tố với người trang bị (Bao gồm cả người trang bị), thì sẽ nhận 1 tầng "Thủ Thuật"; Trong đội mỗi tồn tại một nhân vật khác loại nguyên tố với người trang bị, thì sẽ nhận 1 tầng "Diễn Xuất". Hiệu ứng "Thủ Thuật" đạt từ 1/2/3 tầng trở lên, tấn công tăng 16%/32%/48%~32%/64%/96%; Hiệu ứng "Diễn Xuất" đạt từ 1/2/3 tầng trở lên, tốc độ di chuyển tăng 4%/7%/10%~12%/15%/18%.
Weapon Range Gauge Máy Đo Cự Ly 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Khúc Ca Thợ Đẽo Đá
Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Đoàn Kết, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Chống Đối trong 10s:Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 3~7% tấn công7~13% buff sát thương tất cả nguyên tố. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Chống Đối; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Đoàn Kết.
Weapon Prototype Crescent Mẫu Đạm Nguyệt 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Rời Khỏi Bầy Đàn
Nếu trọng kích đánh trúng điểm yếu, sẽ tăng 10% tốc độ di chuyển và 36~72% tấn công, kéo dài 10s.
Weapon Ibis Piercer Mỏ Cò Xuyên Thấu 44
(565)
ATK
6%
(27,6%)
Ân Huệ Của Con Ngươi Trí Tuệ
Trong 6s sau khi trọng kích trúng kẻ địch, Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật tăng 40~80 điểm. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0,5s tối đa kích hoạt một lần.
Weapon Polar Star Ngôi Sao Cực Đông 46
(608)
Tỷ Lệ Bạo Kích
7,2%
(33,1%)
Điềm Báo Ban Trưa
Tăng 12~24% sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra; Tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sau khi đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 tầng hiệu quả "Ngôi Sao Đêm Trắng" trong 12s. Khi trong trạng thái "Ngôi Sao Đêm Trắng" tầng 1/2/3/4, sức tấn công tăng 10/20/30/48~20/40/60/96%. Hiệu quả "Ngôi Sao Đêm Trắng" sinh ra từ tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tồn tại độc lập với nhau.
Weapon Aqua Simulacra Nhược Thủy 44
(542)
ST Bạo Kích
19,2%
(88,2%)
Dạng Gột Rửa
HP tăng 16~32%. Khi có kẻ địch xung quanh, sát thương gây ra của nhân vật trang bị vũ khí này tăng 20~40%, bất kể nhân vật này có trong trận hay không.
Weapon Slingshot Nỏ Kéo 38
(354)
Tỷ Lệ Bạo Kích
6,8%
(31,2%)
Nỏ Kéo
Khi đánh thường hoặc trọng kích, nếu mũi tên bắn trúng kẻ địch trong 0,3s sau khi phóng, sát thương tạo thành sẽ tăng 36~60%;Nếu không, sát thương tạo thành giảm 10%.
Weapon End of the Line Sông Cạn 42
(510)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
10,0%
(45,9%)
Phá Lưới
Thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ kích hoạt hiệu ứng "Xuôi Dòng", khi đánh trúng kẻ địch sẽ gây sát thương diện rộng bằng 80~160% tấn công, hiệu quả này sẽ bị xóa sau 15s hoặc kích hoạt 3 lần sát thương diện rộng. Mỗi 2s tối đa gây một lần sát thương diện rộng bằng cách này, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần "Xuôi Dòng".
Weapon Thundering Pulse Sấm Sét Rung Động 46
(608)
ST Bạo Kích
14,4%
(66,2%)
Đế Chế Sấm Sét
Tấn công tăng 20~40% đồng thời nhận lấy sức mạnh "Vết Cắt Sấm Sét".Khi Vết Cắt Sấm Sét ở tầng 1/2/3 sẽ tăng sát thương tấn công thường tương ứng 12/24/40~24/48/80%.Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sấm Sét khi: Gây sát thương tấn công thường trong 5 giây; thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố tồn tại trong 10 giây; ngoài ra Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 100%, sẽ tạo một tầng Vết Cắt Sấm Sét, Vết Cắt Sấm Sét của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sấm Sét được tính độc lập với nhau.
Weapon Alley Hunter Thợ Săn Hẻm Tối 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Phục Kích Ngõ Hẹp
Khi nhân vật trang bị vũ khí này ở trong đội, cứ mỗi giây nhân vật sẽ tăng 2~4% sát thương tạo thành,tối đa có thể dùng cách này để tăng 20~40% sát thương tạo thành. Sau khi ra trận quá 4s, hiệu quả sát thương tăng thêm nêu trên sẽ mất đi 4~8% sau mỗi giây, cho đến khi giảm xuống còn 0%.
Weapon Elegy for the End Tiếng Thở Dài Vô Tận 46
(608)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
12%
(55,1%)
Bài Ca Nỗi Nhớ Ly Biệt
Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Tinh Thông Nguyên Tố tăng 60~120 điểm. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ của nhân vật dùng vũ khí này đánh trúng địch, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Tưởng Nhớ,mỗi 0,2 giây kích hoạt nhiều nhất 1 lần, khi nhân vật ở trong đội phía sau cũng có thể kích hoạt.Khi có 4 Lá Bùa Tưởng Nhớ sẽ tiêu hao tất cả bùa, khiến tất cả nhân vật trong đội đang ở gần nhận hiệu quả "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm - Bài Ca Ly Biệt": Tinh Thông Nguyên Tố tăng 100~200 điểm, tấn công tăng 20~40% trong 12 giây. Trong vòng 20 giây sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận Lá Bùa Tưởng Nhớ nữa. Khi các hiệu quả của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" đang kích hoạt,những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.
Weapon Cloudforged Trúc Vân 42
(510)
Tinh Thông Nguyên Tố
36
(165)
Khối Vuông Điêu Khắc
Sau khi Năng Lượng Nguyên Tố giảm, Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị tăng 40~80 điểm. Hiệu quả này duy trì 18s, tối đa cộng dồn 2 tầng.
Weapon Royal Bow Trường Cung Tông Thất 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Chuyên Chú
Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8~16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.
Weapon The Stringless Tuyệt Huyền 42
(510)
Tinh Thông Nguyên Tố
36
(165)
Bài Ca Không Tên
Tăng 24~48% sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ.
Weapon Messenger Tín Sứ 40
(448)
ST Bạo Kích
6,8%
(31,2%)
Mũi Tên Truyền Tin
Nếu trọng kích đánh trúng điểm yếu, sẽ tạo thành thêm sát thương bằng 100~200% tấn công, sát thương này chắc chắn bạo kích. Mỗi 10s chỉ có hiệu quả 1 lần.
Weapon Astral Vulture's Crimson Plumage Xích Vũ Tinh Tựu 46
(608)
Sát Thương Bạo Kích
14,4%
(66,2%)
Ngọc Mặt Trăng Trong Mắt
Trong 12s sau khi kích hoạt phản ứng Khuếch Tán, tấn công tăng 24%~48%. Ngoài ra, khi trong đội tồn tại ít nhất 1/2 nhân vật không cùng loại nguyên tố với người trang bị, thì sẽ khiến người trang bị tăng 20%/48%~40%/96% sát thương trọng kích gây ra, tăng 10%/24%~20%/48% sát thương kỹ năng nộ gây ra.
Weapon Mouun's Moon Ánh Trăng Mouun 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Kẻ Cưỡi Sóng Watatsumi
Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0,12~0,24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa '40~80%.
Weapon Mitternachts Waltz Điệu Van Ban Đêm 42
(510)
Tăng ST Vật Lý
11,3%
(51,7%)
Cực Dạ Nhị Trùng Tấu
Trong 5s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng nguyên tố tạo thành tăng 20~40%; Trong 5s sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng địch, sát thương đánh thường tạo thành tăng 20~40%

Thánh Di Vật[]

Các Bộ Thánh Di Vật sau có liên quan đến cung. Có 2 Bộ Thánh Di Vật khớp với danh mục được chọn:

Bộ Độ Hiếm Món Hiệu Quả
Học Sĩ 3-4★ Kẹp Sách Học SĩBút Lông Học SĩĐồng Hồ Học SĩLy Mực Học SĩMảnh Kính Học Sĩ 2 Món: Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 20%
4 Món: Khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tất cả nhân vật dùng cung tên và Pháp Khí trong đội sẽ hồi thêm 3 Năng Lượng Nguyên Tố. Mỗi 3s mới thi triển 1 lần.
Đoàn Hát Lang Thang Đại Lục 4-5★ Ánh Sáng Của Ban NhạcMũi Tên Nhạc SĩThời Gian Bế MạcBình Nước Nhà ThơNón Chỉ Huy 2 Món: Tăng 80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố
4 Món: Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng pháp khí, cung, sát thương trọng kích nhân vật tạo thành tăng 35%.

Bền Lề[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtCung
Tiếng Trung
(Giản Thể)

Gōng
Tiếng Trung
(Phồn Thể)

Gōng
Tiếng AnhBow
Tiếng Nhật
Yumi
Tiếng Hàn
Hwal
Tiếng Tây Ban NhaArco
Tiếng PhápArc
Tiếng NgaСтрелковое оружие
Strelkovoye oruzhiye
Tiếng Tháiธนู
Thanu
Tiếng ĐứcBogen
Tiếng IndonesiaBow
Tiếng Bồ Đào NhaArco

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement