Loài cua hung hãn phân bố khắp hệ thống sông ngòi của Teyvat.
Loài cua này có vỏ màu xám xanh, tính cách ôn hòa hơn so với các đồng loại có màu sắc sặc sỡ, khó bị kích động, tuy nhiên càng của chúng lại khỏe hơn, bị kẹp trúng sẽ cực kỳ đau đớn.—Mô tả trong Thư Viện
Vật Phẩm Rơi Ra[]
Bắt lần đầu sẽ tự động thêm vào mục sinh vật trong Thư Viện.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cua Biển Xanh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 海蓝蟹 Hǎi Lán Xiè |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 海藍蟹 Hǎi Lán Xiè |
Tiếng Anh | Ocean Crab |
Tiếng Nhật | 紺青ガニ Konjou Gani |
Tiếng Hàn | 블루크랩 Beullu-Keuraeb |
Tiếng Tây Ban Nha | Cangrejo oceánico |
Tiếng Pháp | Crabe des océans |
Tiếng Nga | Водный краб Vodnyy krab |
Tiếng Thái | Ocean Crab |
Tiếng Đức | Seekrebs |
Tiếng Indonesia | Ocean Crab |
Tiếng Bồ Đào Nha | Caranguejo do Mar |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|
|