Gió buồn trên tay áo,
thần vạn kiếp người trăm năm,
núi mùa thu nhuốm đỏ màu lá.
thần vạn kiếp người trăm năm,
núi mùa thu nhuốm đỏ màu lá.
Chihayaburu là Kỹ Năng Nguyên Tố của Kaedehara Kazuha.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 3 Nguyên Tố Hạt Nhân nếu được nhấn và 4 nếu được nhấn giữ.
- Khi thi triển Chihayaburu, sẽ có một tiếng động như tiếng chuông vang lên.
- Khi đang trên không trung (khi Kazuha chưa Tấn Công Khi Đáp hoặc hạ xuống đất) sẽ có luồng gió đặc biệt sẽ bao quanh Kazuha biểu thị hiệu ứng của Xua Tan Mây Mù theo màu của nguyên tố hấp thụ (nếu có).
- Nếu đã mở khóa Kiếm Pháp Soumon, luồng gió sẽ có màu của nguyên tố hấp thụ.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Kiếm Pháp Soumon: "Khi Chihayaburu đang thi triển, nếu tiếp xúc Nguyên Tố Thủy/Nguyên Tố Hỏa/Nguyên Tố Băng/Nguyên Tố Lôi sẽ khiến Tấn Công Khi Đáp - Xua Tan Mây Mù lần này của Chihayaburu xảy ra chuyển hóa nguyên tố, kèm sát thương Nguyên Tố bằng 200% tấn công, sát thương này được xem như sát thương tấn công khi đáp. Mỗi lần kỹ năng Chihayaburu đang có hiệu lực, chỉ xảy ra 1 lần chuyển hóa nguyên tố."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Sắc Đỏ Vạn Dặm: "Thời gian CD Chihayaburu giảm 10%.
Khi thi triển Kazuha Nhất Đao Trảm, làm mới thời gian CD Chihayaburu." - Cung Mệnh Tầng 3
Phong Tụ Kỳ Đàm: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Oozora Genpou: Khi năng lượng nguyên tố của Kaedehara Kazuha thấp hơn 45 điểm sẽ có những hiệu ứng sau:
- Nhấn, nhấn giữ thi triển Chihayaburu sẽ lần lượt hồi phục 3 điểm, 4 điểm năng lượng nguyên tố cho Kazuha;
- Khi trong trạng thái lượn, mỗi giây sẽ giúp Kazuha hồi phục 2 điểm năng lượng nguyên tố.
- Cung Mệnh Tầng 6
Lá Phong Đỏ Thẫm: "Trong 5s sau khi Kazuha thi triển Chihayaburu hoặc Kazuha Nhất Đao Trảm sẽ nhận được đính kèm nguyên tố Phong, hơn nữa mỗi điểm tinh thông nguyên tố của Kazuha sẽ khiến sát thương tạo thành từ đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp của anh ấy tăng 0,2%."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Nhấn | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 100 | 800 | ✘ | |
ST Nhấn Giữ | 2U | Không có ICD | 300 | Bay | 0 | 800 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng Khi Nhấn | 192,00% | 206,40% | 220,80% | 240,00% | 254,40% | 268,80% | 288,00% | 307,20% | 326,40% | 345,60% | 364,80% | 384,00% | 408,00% | 432,00% |
CD Nhấn | 6s | |||||||||||||
ST Nhấn Giữ Kỹ Năng | 260,80% | 280,36% | 299,92% | 326,00% | 345,56% | 365,12% | 391,20% | 417,28% | 443,36% | 469,44% | 495,52% | 521,60% | 554,20% | 586,80% |
CD Nhấn Giữ | 9s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Kaedehara Kazuha/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 起! Qǐ!, "Lên!"
- 嘿! Hēi!, "Hee!"
- 踏风! Tà fēng!, "Đạp gió!"
- (Nhấn giữ)御风而行。 Yù fēng ér xíng., "(Nhấn giữ)Cưỡi gió đi cùng."
- (Nhấn giữ)朔风解意。 Shuòfēng jiě yì., "(Nhấn giữ)Ngọn gió hiểu lòng ta."
- (Nhấn giữ)往返自然! Wǎngfǎn zìrán!, "(Nhấn giữ)Về với tự nhiên!"
Bài viết chính: Kaedehara Kazuha/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Tch! "{{{ skill_1_tl }}}"
- Huh! "{{{ skill_2_tl }}}"
- Wind strider! "{{{ skill_3_tl }}}"
- Into the wind. "{{{ skill_4_tl }}}"
- The wind knows me. "{{{ skill_5_tl }}}"
- One with nature! "{{{ skill_6_tl }}}"
Bài viết chính: Kaedehara Kazuha/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- 参る。 Mairu., "{{{ skill_1_tl }}}"
- はっ。 Ha'., "{{{ skill_2_tl }}}"
- 風よ。 Kaze yo., "{{{ skill_3_tl }}}"
- (Nhấn giữ) 風の行先よ。 Kaze no yukusaki yo., "{{{ skill_4_tl }}}"
- (Nhấn giữ) 風を知れ。 Kaze wo shire., "{{{ skill_5_tl }}}"
- (Nhấn giữ) 風の赴くままに! Kaze no omomuku mama ni!, "{{{ skill_6_tl }}}"
Bài viết chính: Kaedehara Kazuha/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
- 일어나라! Ireonara!, "{{{ skill_1_tl }}}"
- 하앗! Haat!, "{{{ skill_2_tl }}}"
- 바람을 타고! Barameul tago!, "{{{ skill_3_tl }}}"
- (Nhấn giữ) 바람과 함께 Baramgwa hamkke., "{{{ skill_4_tl }}}"
- (Nhấn giữ) 바람이 맘을 알아주네 Barami mameul arajune., "{{{ skill_5_tl }}}"
- (Nhấn giữ) 자유롭게! Jayuropge!, "{{{ skill_6_tl }}}"
Bên Lề[]
- Từ Chihayaburu (Tiếng Nhật: 千早振る) xuất hiện trong Man'yoshu (Tiếng Nhật: 万葉集 "Vạn diệp tập"). Trùng hợp thay từ 万葉 cũng là tên của Kazuha[Ghi Chú 1], và nó nghĩa là "Hàng Nghìn Chiến Lá" là sự khẳng định về thiết kế lá thu của Kazuha. Chihayaburu hay Chihayafuru cũng có thể đề cập đến một bộ truyện tranh Nhật Bản hoặc nghệ thuật sân khấu cổ điển của Nhật Bản.
- Đòn Tấn Công Khi Đáp đặc biệt Xua Tan Mây Mù (Tiếng Nhật: 乱れ嵐斬) đại khái có nghĩa là "Nhát Chém Gió Bão", mô tả những cơn gió bão dữ dội có thể cắt xuyên không khí và tàn phá mọi thứ.
Ghi Chú[]
- ↑ Manyou là cách đọc âm Hán-Nhật của từ tiếng Trung 'Vạn Diệp' (万叶), trong khi đó Kazuha là cách đọc thay thế thuần Nhật, mặc dù 万 thường đọc là man, ban, hoặc yorozu (âm thuần Nhật).
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Chihayaburu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 千早振 Qiānzǎo Zhèn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 千早振 Qiānzǎo Zhèn |
Tiếng Anh | Chihayaburu |
Tiếng Nhật | 千早振る Chihayaburu |
Tiếng Hàn | 치하야부루 Chihayaburu |
Tiếng Tây Ban Nha | Vehemencia estremecedora |
Tiếng Pháp | Véhémence divine |
Tiếng Nga | Тихаяфуру Tikhayafuru |
Tiếng Thái | Chihayaburu |
Tiếng Đức | Chihayaburu |
Tiếng Indonesia | Chihayaburu |
Tiếng Bồ Đào Nha | Chihayaburu |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Chihayaburu |
Tiếng Ý | Chihayaburu |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.6
Điều Hướng[]
|