"Thế giới là sự tổng hòa vô tận của hương thơm, màu sắc và khúc ca."
Chiết Xuất Nước Hoa là Kỹ Năng Nguyên Tố của Emilie.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi ST Hộp Lumidouce Cấp 1/2 Lumidouce Case Attack DMG đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Việc tạo năng lượng hạt nhân sẽ chỉ diễn ra mỗi 2.5s một lần.
- ST Hộp Lumidouce không được snapshot và sẽ bị ảnh hưởng khi chỉ số của Emilie thay đổi sau khi kỹ năng được thi triển.
- Hộp Lumidouce Cấp 1/2 sẽ tấn công mỗi 1.5s một lần.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Dư Hương: "Mỗi thu thập 2 Hương Thơm, Hộp Lumidouce Cấp 2 sẽ tiêu hao Hương Thơm để thi triển 'Tinh Hoa Sương Sớm', gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Thảo tương ứng với 600% Tấn Công của Emilie cho kẻ địch. Sát thương này sẽ được xem là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Hương Hoa Nhẹ Nhàng: "Sát thương gây ra từ Tinh Hoa Sương Sớm của Chiết Xuất Nước Hoa và thiên phú "Dư Hương" tăng 20%, vế sau cần mở khóa thiên phú "Dư Hương".
Ngoài ra, khi nhân vật trong đội gần đó kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt lên kẻ địch hoặc gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo lên kẻ địch đang trong trạng thái Thiêu Đốt, sẽ sinh thêm một Hương Thơm. Hiệu quả này mỗi 2.9s tối đa kích hoạt một lần." - Cung Mệnh Tầng 2
Tinh Hoa Hồ Quang: "Khi Chiết Xuất Nước Hoa, Trình Diễn Hương Thơm hoặc Tinh Hoa Sương Sớm của thiên phú cố định Dư Hương (cần mở khóa thiên phú cố định) đánh trúng kẻ địch, kẻ địch này sẽ giảm 30% Kháng Nguyên Tố Thảo trong 10s."
- Cung Mệnh Tầng 3
Tinh Chất Nồng Nàn: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6 Dư Hương MarcotteDư Hương Marcotte Dư Hương Marcotte: "Khi thi triển Chiết Xuất Nước Hoa hoặc Trình Diễn Hương Thơm, Emilie nhận được hiệu quả "Dư Hương Quanh Quẩn" trong 5s.
Trong thời gian duy trì, sau khi Emilie tiến hành Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích sẽ sản sinh một Hương Thơm, đòn Tấn Công Thường và Trọng Kích của Emilie sẽ chuyển thành Sát Thương Nguyên Tố Thảo không thể bị thay thế, đồng thời tăng sát thương gây ra tương đương với 300% Tấn Công của Emilie.
Hiệu quả "Dư Hương Quanh Quẩn" sẽ bị xóa khi sản sinh 4 Hương Thơm thông qua cách này hoặc kết thúc thời gian duy trì. Mỗi 12s tối đa nhận một lần hiệu quả "Dư Hương Quanh Quẩn"."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
ST Hộp Lumidouce Cấp 1 | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2s | 30 | Động | 0 | 0 | ✘ |
ST Hộp Lumidouce Cấp 2 | 1U | 30 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
ST Gai Linh Hồn | 0U | Không có ICD | 20 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 47,08% | 50,61% | 54,14% | 58,85% | 62,38% | 65,91% | 70,62% | 75,33% | 80,04% | 84,74% | 89,45% | 94,16% | 100,05% |
ST Hộp Lumidouce Cấp 1 | 39,6% | 42,57% | 45,54% | 49,5% | 52,47% | 55,44% | 59,4% | 63,36% | 67,32% | 71,28% | 75,24% | 79,2% | 84,15% |
ST Hộp Lumidouce Cấp 2 | 84% × 2 | 90,3% × 2 | 96,6% × 2 | 105% × 2 | 111,3% × 2 | 117,6% × 2 | 126% × 2 | 134,4% × 2 | 142,8% × 2 | 151,2% × 2 | 159,6% × 2 | 168% × 2 | 178,5% × 2 |
Thời Gian Duy Trì Hộp Lumidouce | 22s | ||||||||||||
ST Gai Linh Hồn | 38,52% | 41,41% | 44,3% | 48,15% | 51,04% | 53,93% | 57,78% | 61,63% | 65,48% | 69,34% | 73,19% | 77,04% | 81,86% |
Giãn Cách Gai Linh Hồn | 10s | ||||||||||||
CD Kỹ Năng | 14s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Emilie/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Emilie/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Emilie/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Emilie/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Chiết Xuất Nước Hoa |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 撷萃调香 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 擷萃調香 |
Tiếng Anh | Fragrance Extraction |
Tiếng Nhật | フレグランス・アコード |
Tiếng Hàn | 조향 Johyang |
Tiếng Tây Ban Nha | Colección de fragancias |
Tiếng Pháp | Extraction de fragrance |
Tiếng Nga | Извлечение ароматов Izvlecheniye aromatov |
Tiếng Thái | Fragrance Extraction |
Tiếng Đức | Essenzsammlung und Duftmischung |
Tiếng Indonesia | Fragrance Extraction |
Tiếng Bồ Đào Nha | Extração de Fragrância |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Koku Damıtma |
Tiếng Ý | Estratto fragrante |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.8
Điều Hướng[]
|