Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

"Địa hình vô song!" Gorou có thể thay đổi địa hình, dẫn dắt mọi người đến chiến thắng, là bí thuật độc đáo để khắc chế cường địch.


Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Nham và tạo ra Đại Tướng Chiến Kỳ. Điều này giống với Trận Hình Phòng Thủ - Inuzaka,nhưng nó di động và cũng có khả năng " Kết Tinh Tan Vỡ", gây Gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Nham cho một mục tiêu trong trường.
  • Nội tại đột phá bậc 1 của Gorou, Không Ngại Mưa Gió,tăng mức phòng ngự của tất cả thành viên trong đội gần đó lên 25%.
  • Nội tại đột phá bậc 4 của Gorou, Lòng Báo Ơn, sẽ tăng sát thương gây ra từ kỹ năng và Kết Tinh Tan Vỡ này một lượng bằng 15,6% Phòng Ngự.
  • Cung mệnh tầng 1 của Gorou, Chạy: Nhanh Nhẹn Như Gió, sẽ giảm hồi chiêu của kỹ năng này đi 2s mỗi 10s khi gây ra Sát Thương Nguyên Tố Nham ở trong vùng của kỹ năng.
  • Cung Mệnh tầng 4 của Gorou, Liếm: Ấm Áp Như Nước, hồi phục cho nhân vật đứng sân ở trong vùng của kỹ năng này với một lượng bằng 50% Phòng Ngự của Gorou mỗi 1,5s nếu nó đang ở trạng thái "Trụ Vững" hoặc "Phá Hủy".
  • Cung Mệnh tầng 6 của Gorou, Dũng: Trung Nghĩa Như Núi, tăng ST Bạo Kích Nguyên Tố Nham cho cả đội trong 12s sau khi sử dụng kỹ năng này tùy vào số lượng nhân vật nguyên tố Nham đang trong đội.

Chi Tiết[]

12345678910111213
Sát Thương Kỹ Năng (%)98,22105,58112,95122,77130,14137,5147,32157,15166,97176,79186,61196,43208,71
Sát Thương Kết Tinh Tan Vỡ (%)61,365,970,4976,6381,2285,8291,9598,08104,21110,34116,47122,6130,26
Thời Gian Kéo Dài9s
CD20s
Năng Lượng Nguyên Tố80

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Hạt Bay Lượn Khô Héo 6[6]
Bài Giảng Của "Ánh Sáng" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 3[3]
Hướng Dẫn Của "Ánh Sáng" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 4[7]
Hướng Dẫn Của "Ánh Sáng" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Hạt Bay Lượn U Ám 6[13]
Hướng Dẫn Của "Ánh Sáng" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Hạt Bay Lượn U Ám 9[22]
Hướng Dẫn Của "Ánh Sáng" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 4[4]
Triết Học Của "Ánh Sáng" 4[4]
Thời Khắc Tan Chảy 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 6[10]
Triết Học Của "Ánh Sáng" 6[10]
Thời Khắc Tan Chảy 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 9[19]
Triết Học Của "Ánh Sáng" 12[22]
Thời Khắc Tan Chảy 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Hạt Bay Lượn Kết Tinh 12[31]
Triết Học Của "Ánh Sáng" 16[38]
Thời Khắc Tan Chảy 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]


Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtChiến Pháp Đột Kích - Juuga
Tiếng Trung
(Giản Thể)
兽牙逐突形胜战法
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
獸牙逐突形勝戰法
Tiếng AnhJuuga: Forward Unto Victory
Tiếng Nhật獣牙突撃陣形戦法
Shishi kiba totsugeki jinkei senpō
Tiếng Hàn야수 이빨 돌격형 승전법
Yasu Ibbal Dolgyeokhyeong Seungjeonbeop
Tiếng Tây Ban NhaColmillo de la victoria
Tiếng PhápCrocs bestiaux : Vers la victoire
Tiếng NgaДзюга: Вперёд к победе: Vperyod k pobede
Dzyuga: Vperyod k pobede: Vperyod k pobede
Tiếng TháiJuuga: Forward Unto Victory
Tiếng ĐứcJuuga Vorwärts zum Sieg
Tiếng IndonesiaJuuga: Forward Unto Victory
Tiếng Bồ Đào NhaJuuga: Para a Vitória

Lịch Sử Cập Nhật[]


Điều Hướng[]

Advertisement