"Tôi sẽ không bao giờ quên lời hứa ban đầu, nên ngọn lửa rực cháy này ắt sẽ bảo vệ người mà tôi trân trọng, không bao giờ lụi tàn."
Chiến Giáp Rực Cháy là Kỹ Năng Nộ của Thoma.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Lửa Đỏ Công Phá sẽ kích hoạt ở hướng của đòn tấn công phạm vi hình nón, thay cho hướng của nhân vật đang nhìn. Nó có thể kích hoạt bởi Tấn Công Thường có tầm xa hơn, nhưng Lửa Đỏ Công Phá bắt đầu từ vị trí của người chơi do đó có thể không thể chạm đến vị trí của kẻ thù.
- Chiến Giáp Rực Cháy không được snapshot và sẽ bị ảnh hưởng khi chỉ số của Thoma thay đổi sau khi kỹ năng được thi triển.
- Hiệu Ứng Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Tầng Tầng Giáp Trụ: "Khi nhân vật trong trận hiện tại của bản thân nhận hoặc làm mới Khiên Lửa Hộ Mệnh, hiệu quả khiên tăng 5%, duy trì 6 giây.
Hiệu quả này mỗi 0,3 giây tối đa kích hoạt 1 lần, cộng dồn tối đa 5 lần." - Thiên Phú Cố Định 2
Ngọn Lửa Mãnh Liệt: "Tăng sát thương Lửa Đỏ Công Phá của hiệu quả Chiến Giáp Rực Cháy, mức tăng thêm tương đương 2,2% giới hạn HP của Thoma."
- Hiệu Ứng Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Nghĩa Vụ Của Đồng Bào: "Khi nhân vật (Ngoại trừ bản thân Thoma) được bảo vệ bởi Khiên Lửa Hộ Mệnh của Thoma bị tấn công, sẽ giảm 3 giây CD Liệt Hỏa Hộ Mệnh, giảm 3 giây CD Chiến Giáp Rực Cháy của Thoma.
Hiệu quả này mỗi 20 giây tối đa kích hoạt 1 lần." - Cung Mệnh Tầng 2
Tài Cán Của Trợ Thủ: "Thời gian duy trì Chiến Giáp Rực Cháy kéo dài thêm 3 giây."
- Cung Mệnh Tầng 4
Mưu Kế Của Gia Thần: "Sau khi thi triển Chiến Giáp Rực Cháy sẽ hồi 15 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Thoma."
- Cung Mệnh Tầng 5
Sức Nóng Của Lửa Đỏ: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Trái Tim Của Nhiệt Huyết: "Khi nhận hoặc làm mới Khiên Lửa Hộ Mệnh, sát thương gây ra bởi tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp của tất cả nhân vật trong đội tăng 15%, duy trì 6 giây."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 2U | Không có ICD | 200 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
ST Lửa Đỏ Công Phá | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 35 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Kỹ Năng (%) | 88 | 94,6 | 101,2 | 110 | 116,6 | 123,2 | 132 | 140,8 | 149,6 | 158,4 | 167,2 | 176 | 187 | 198 |
Sát thương Lửa Đỏ Công Phá (%) | 58 | 62,35 | 66,7 | 72,5 | 76,85 | 81,2 | 87 | 92,8 | 98,6 | 104,4 | 110,2 | 116 | 123,25 | 131 |
Lượng sát thương hấp thụ | 1,14% giới hạn HP + 110 | 1,23% giới hạn HP + 121 | 1,32% giới hạn HP + 132,9 | 1,43% giới hạn HP + 145,8 | 1,52% giới hạn HP + 159,5 | 1,6% giới hạn HP + 174,2 | 1,72% giới hạn HP + 189,8 | 1,83% giới hạn HP + 206,3 | 1,94% giới hạn HP + 223,7 | 2,06% giới hạn HP + 242 | 2,17% giới hạn HP + 261,3 | 2,29% giới hạn HP + 281,5 | 2,43% giới hạn HP + 302,6 | 2,6% giới hạn HP + 325 |
Thời Gian Khiên Kéo Dài | 8s | |||||||||||||
Thời gian duy trì Chiến Giáp Lửa Đỏ | 15s | |||||||||||||
CD | 20s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Thoma/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Thoma/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Thoma/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Thoma/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lè[]
- Ooyoroi (Tiếng Nhật: 大鎧 "Đại Khải") là một loại áo giáp được mặc bởi Samurai của Nhật Bản thời phong kiến, thường là những người có cấp bậc cao mặc.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Chiến GiápChiến Giáp Rực Cháy |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 真红炽火之大铠 Zhēnhóng Chìhuǒ zhī Dàkǎi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 真紅熾火之大鎧 Zhēnhóng Chìhuǒ zhī Dàkǎi |
Tiếng Anh | Crimson Ooyoroi |
Tiếng Nhật | 真紅熾炎の大鎧 Shinku Shien no Ooyoroi[1] |
Tiếng Hàn | 진홍진홍 열화열화의 오오요로이 Jinhong Yeolhwa-ui Ooyoroi |
Tiếng Tây Ban Nha | Armadura calcinante |
Tiếng Pháp | O-yoroi écarlate |
Tiếng Nga | Багровый оёрой Bagrovyy oyoroy |
Tiếng Thái | Crimson Ooyoroi |
Tiếng Đức | Rote Ooyoroi |
Tiếng Indonesia | Crimson Ooyoroi |
Tiếng Bồ Đào Nha | Grande Armadura Flamejante |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kızıl Ooyoroi |
Tiếng Ý | Ooyoroi cremisi |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.2
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: 【原神】Ver.2.2「霧の海と謎の秘境」予告番組inTGS2021
Điều Hướng[]
|