Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact
Tông QuanVăn Bản

Do bản chất của ngôn ngữ Inazuma, các nguyên âm thường bị bỏ qua và thậm chí chỉ được phát âm trong một số trường hợp. Ngoài ra, một số chữ cái, đặc biệt là L, Q, V và X dường như được sử dụng thay cho chữ cái khác không có giá trị nhất quán giữa các văn bản. Ngôn ngữ Inazuma cũng không sử dụng dấu cách hoặc chữ viết hoa và dấu câu mà nó chỉ giới hạn trong một số ít văn bản. Vì một số văn bản này sẽ dựa vào phỏng đoán từ ngữ cảnh để diễn giải, nên văn bản được giải mã thô sẽ được trình bày cùng với phiên bản được giải thích, cho dễ đọc hơn. Lưu ý rằng hầu hết các văn bản trong ngôn ngữ Inazuma không khớp với phiên âm tiếng Nhật chính thức, nếu có.

Đối với các văn bản có chữ không rõ ràng, văn bản được giải mã bao gồm các phỏng đoán dựa trên chữ cái có thể phân biệt rõ ràng, không rõ ràng và ngữ cảnh.

Thế Giới Mở[]

Ảnh Nguồn Giải Mã Giải Thích
Cơ chế sàn trong Đảo Seirai
Thương Hội Vạn Quốc SK Có khả năng là Shoukai (Tiếng Nhật: 商会 "Thương Hội", nghĩa đen: "Hội Nhà Buôn")
Nhà Hàng Shimura SKJ Có khả năng là shokuji (Tiếng Nhật: 食事 "Thực Sự", nghĩa đen: "Việc Ăn Uống")
Phòng Trà Komore KM Có khả năng là Komore
Phòng Tắm Hơi Aisa ST Có khả năng là sentou (Tiếng Nhật: 銭湯 "Tiền Thang", nghĩa đen: "Nhà Tắm")
Suối Nước Nóng Hoàng Gia GOZ Có khả năng là Go-onsen (Tiếng Nhật: 御温泉 "Ngự Ôn Tuyền", nghĩa đen: "Suối Nước Nóng Hoàng Gia"), its Japanese name
Trụ Sở Thám Tử Bantan Sango SGY Có khả năng là Sango, ya (Tiếng Nhật: "Ốc", nghĩa đen: "Cửa Hàng")
Nhà Xuất Bản Yae YET Có khả năng là Yae-dou (Tiếng Nhật: 八重堂 "Bát Trùng Đường"), its Japanese name
Xưởng Rèn Amenoma KJ Có khả năng là kaji (Tiếng Nhật: 鍛冶 "Đoàn Dã", nghĩa đen: "Rèn Đúc")
Tiệm Sơn Mài Yayoi YS Có khả năng là Yayoi Shikki (Tiếng Nhật: 弥生漆器 "My Sinh Tất Khí"), its Japanese name
Hàng Lưu Niệm Gen-Netsuke NTK Netsuke
Tiệm Vải Ogura NO Có khả năng là nuno (Tiếng Nhật: "Bố", nghĩa đen: "Vải"), or O possibly for Ogura
Nhà Hàng Uyuu UY Uyuu
Nhà Hàng Kiminami (main sign) MS[Ghi Chú 1] Có khả năng là meshi (Tiếng Nhật: "Phãn", nghĩa đen: "Bữa Ăn")
Áp phích quảng cáo lễ hội[nhiệm vụ nào?] OMTR Omatsuri (Tiếng Nhật: お祭り "Lễ Hội")
Shiki Taishou L L n/a
Hoạt ảnh Kỹ Năng Nộ của Arataki Itto AK ONI Aka Oni (Tiếng Nhật: 赤鬼 "Xích Quỷ", nghĩa đen: "Quỷ Đỏ")

Vật Phẩm và Nhiệm Vụ[]

Ảnh Nguồn Giải Mã Interpreted Text
Phong Thư Ngả Vàng MSMSKSTRKNKNSNSUNWRTANTG
WKRTSMYUNMCAWSBSYHKNDMRD
TASKNKTWRRNIBSYGAR
Công Văn Hiệp Hội Tenryou FGYU|NZMDNK$NKUOGSY$KNSM|TWNMCWEN
KINGTSBKHBONIFKSNR|SHNKJOTRYUBGY
OTKU$UY|SKTISLGZIMSOMKREIWTDKOLNK
SHNKYODGT$SMGSYO|TNOLIYRMUSAWKRS
HINRBSYHKRINL$TMCYBUGINLKUNIN$MZ
KANRLNRKTWOG$OSYKSMNOKL
Truyền Đơn Huyền Bí TWDNMTVY
SNCA
SHN$ TNB JYC BYI SDY K
NXM SUD NRM S
Bùa Hộ Mệnh Đền Narukami OMR Omamori (Tiếng Nhật: お守り "omamori")

Sự Kiện[]

Ảnh Nguồn Giải Mã Giải Thích Giải Nghĩa
Sắc Màu Rực Rỡ KOUKA SUGATQ NO IDORVRX SAI Có khả năng là "Lễ hội Irodori Hoành Tráng" (Tiếng Nhật: 光華容彩祭 Kouka Sugata no Irodori Sai, "Quang Hỏa Dung Thái Tế")
Biển báo của Kousaka QUEUE HERE Queue here, "Xếp hàng ở dây" dịch từ tiếng Anh Xếp hàng ở dây
Sắc Màu Rực Rỡ IROHANIHOETO
CHIRINURUO
Iro ha nihoheto chirinuru wo (Tiếng Nhật: 以呂波耳本部止 千利奴流乎 "Dĩ Lữ Ba Nhĩ Bản Bộ Chi Thiên Lợi Nô Lưu Hồ", nghĩa đen: "Sắc thì thơm, nhưng cùng sẽ tàn phai") xuất phát từ bài thơ tiếng Nhật Sơ kỳ Trung Đại nổi tiếng Iroha-uta
Bản Vẽ Rèn Đúc Cổ Xưa Title:
TANZO SEKVEIZU

Diagram (right to left):
KIXSAKI
HIRA
YAIBA
SHINOGICHI

Text below:
ZAIRYOU

HAKUTETSX
SHOUKA KOTSUZUI
SUISHO
KESEKIKA
MURASAKI SUISHO
Title:
Tanzou Sekkeizu (Tiếng Nhật: 鍛造設計図 "Đoàn Tạo Thiết Kế Đồ", nghĩa đen: "Bản Vẽ Rèn")

Biểu đồ (phải sang trái):
Kissaki (Tiếng Nhật: 切先 "Thiết Tiên", nghĩa đen: "điểm phía trước lưỡi cắt hay đầu kiếm")
Hira (Tiếng Nhật: "Bình", nghĩa đen: "bề mặt cong giữa shinogi (sống kiếm) và hamon (đường vân kiếm)")
Yaiba (Tiếng Nhật: "Nhẫn", nghĩa đen: "Cạnh (của kiếm)")
Shinogi-ji (Tiếng Nhật: 鎬地 "bề mặt phẳng giữa shinogi (sống kiếm) và mune (mặt sau)")

Chữ phía dưới:
Zairyou (Tiếng Nhật: 材料 "Nguyên Liệu")
Hakutetsu (Tiếng Nhật: 白鉄 "Sắt Trắng [Quặng]")
Shouka Kotsuzui (Tiếng Nhật: 晶化骨髄 "Tinh Hoa Cốt Tủy", nghĩa đen: "Tủy Pha Lê")
Suishou (Tiếng Nhật: 水晶 "Thủy Tinh", nghĩa đen: "Pha Lê [Quặng]")
Kessekika (Tiếng Nhật: 血石華 "Huyết Thạch Hóa", nghĩa đen: "Hoa Lan Máu")
Murasaki Suishou (Tiếng Nhật: 紫水晶 "Tử Thủy Tinh", nghĩa đen: "Tử Tinh [Miếng]")

Sách[]

Bìa Sách[]

Ảnh Nguồn Giải Mã Giải Thích
Ký Sự Sangonomiya SGNMYA Sangonomiya
Tân Lục Hồ Truyện SHRKKTS Shin Roku Kitsune Den (Tiếng Nhật: 新六狐伝 "Tân Lục Hồ Truyện")
Chiến Ký Hamavaran LGDHMVR Có khả năng là Legend of Hamavaran, "Truyền thuyết về Hamavaran" dịch từ tiếng Anh
Trầm Thu Thập Kiếm Lục DLDFSCH Có khả năng là Die Legende vom Schwert, "Truyền thuyết về Thanh Kiếm" dịch từ tiếng Đức
Trầm Thu Thập Kiếm Lục (gáy sách) DLDFSCH CHQZHYU Xem ở trên và hai bút danh của Xingqiu: Chenqiu (Tiếng Trung: 沉秋 Trầm Thu) và Zhenyu (Tiếng Trung: 枕玉 Chẩm Ngọc)
Nghiên Cứu Tín Ngưỡng Dân Gian Sangonomiya FOLKBELIEF Folk Belief, "Tín Ngưỡng Dân Gian" dịch từ tiếng Anh
Biên Sử "Đông Vương" EASTVICEROY East Viceroy, "Đông Vương"

Nội Dung Sách[]

Ảnh Nguồn Giải Mã Giải Thích Giải Nghĩa
Trầm Thu Thập Kiếm Lục (trang 1) .HEREALMMYBROT
HERCREATESWILL
BEAUTOPIAWHERE
ISNOPLACEFORTE

RRORORNEEDSPIN
CESSGOPATHASHA
KESHERHEADHERV
OICE
The realm my brother creates will be a utopia where [sic] is no place for terror or needs. Pincess [sic] Gopatha shakes her head. Her voice... Vương quốc mà anh trai tôi tạo ra sẽ là một điều không tưởng, nơi không có chỗ cho sự kinh hoàng hay nhu cầu. Công Chúa Gopatha lắc đầu. Giọng nói cô...
Trầm Thu Thập Kiếm Lục (trang 2) ISTENDERANDCOO
LITSEEMST
HATHERARMANDEY
EARENOTTHEONLY
VICTIMSOFTHEGU
ERILLAWARSH
EISALMOSTNOTTH
ESAMEPERSONFAR
ANGISUSEDTOKNOW

DISK

...is tender and cool. It seems that her arm and eye are not the only victims of the guerilla war. She is almost not the same person Farangis [sic] used to know.

Possibly Daisuki (Tiếng Nhật: 大好き)

... nhạy cảm và thờ ơ. Có vẻ như cánh tay và mắt của cô không phải là nạn nhân duy nhất của cuộc chiến du kích. Cô gần như không phải là người Farangis từng biết.Có khả năng là Daisuki (Tiếng Nhật: 大好き)

Khác[]

Ảnh Nguồn Giải Mã Giải Thích
Video nhân vật Kamisato Ayaka
Giới thiệu nhân vật Ayaka KENJUTSU Kenjutsu (Tiếng Nhật: 剣術 "Kiếm Thuật", nghĩa đen: "Kỹ Thuật Dùng Kiếm")
Giới thiệu nhân vật Ayaka KEN Ken (Tiếng Nhật: "Kiếm")
Giới thiệu nhân vật Ayaka SONGEN Songen (Tiếng Nhật: 尊厳 "Tôn Nghiêm", nghĩa đen: "Rất Coi Trọng")
Giới thiệu nhân vật Ayaka (text on the left) ISHIKI Ishiki (Tiếng Nhật: 意識 "Ý Thức")
Giới thiệu nhân vật Ayaka MAKOTO
SHIZUKA
Makoto (Tiếng Nhật: "Thành", nghĩa đen: "Chân Thực"), shizuka (Tiếng Nhật: 静か "Yên Lặng")
Giới thiệu nhân vật Ayaka KAMINARI Kaminari (Tiếng Nhật: "Lôi", nghĩa đen: "Sét")
Giới thiệu nhân vật Ayaka KOORI Koori (Tiếng Nhật: "Băng")
Video nhân vật Raiden Shogun (dòng chữ nhỏ bên phải) MUSOU Musou (Tiếng Nhật: 無想 "Vô Tưởng", nghĩa đen: "Không Mong Muốn")
Video nhân vật Raiden Shogun (dòng chữ nhỏ bên phải) MUNEN Munen (Tiếng Nhật: 無念 "Vô Niệm", nghĩa đen: "Không Suy Nghĩ")
Video nhân vật Raiden Shogun (dòng chữ nhỏ bên phải) EIEN Ei'en (Tiếng Nhật: 永遠 "Vĩnh Viễn", nghĩa đen: "Lâu Dài")
Video nhân vật Yae Miko TSIGJDTK

YEDU

Yaedou (Tiếng Nhật: 八重堂 "Tên tiếng Nhật của Yae Publishing House")
Video nhân vật Yae Miko (văn bản phản chiếu) JBNISKIQTL$ISTGUJ

SM$J(?)RTHSKMXBUTCSI

WKQSN$TYEMKDXNT

Ghi Chú[]

  1. Dòng chữ phía trên bên phải (phía trên onigiri) dường như không được viết bằng ngôn ngữ Inazuma.

Điều Hướng[]