Do bản chất của ngôn ngữ Inazuma, các nguyên âm thường bị bỏ qua và thậm chí chỉ được phát âm trong một số trường hợp. Ngoài ra, một số chữ cái, đặc biệt là L, Q, V và X dường như được sử dụng thay cho chữ cái khác không có giá trị nhất quán giữa các văn bản. Ngôn ngữ Inazuma cũng không sử dụng dấu cách hoặc chữ viết hoa và dấu câu mà nó chỉ giới hạn trong một số ít văn bản. Vì một số văn bản này sẽ dựa vào phỏng đoán từ ngữ cảnh để diễn giải, nên văn bản được giải mã thô sẽ được trình bày cùng với phiên bản được giải thích, cho dễ đọc hơn. Lưu ý rằng hầu hết các văn bản trong ngôn ngữ Inazuma không khớp với phiên âm tiếng Nhật chính thức, nếu có.
Đối với các văn bản có chữ không rõ ràng, văn bản được giải mã bao gồm các phỏng đoán dựa trên chữ cái có thể phân biệt rõ ràng, không rõ ràng và ngữ cảnh.
Thế Giới Mở[]
Ảnh | Nguồn | Giải Mã | Giải Thích |
---|---|---|---|
![]() |
Cơ chế sàn trong Đảo Seirai | ||
![]() |
Thương Hội Vạn Quốc | SK | Có khả năng là Shoukai (Tiếng Nhật: 商会 "Thương Hội", nghĩa đen: "Hội Nhà Buôn") |
![]() |
Nhà Hàng Shimura | SKJ | Có khả năng là shokuji (Tiếng Nhật: 食事 "Thực Sự", nghĩa đen: "Việc Ăn Uống") |
![]() |
Phòng Trà Komore | KM | Có khả năng là Komore |
![]() |
Phòng Tắm Hơi Aisa | ST | Có khả năng là sentou (Tiếng Nhật: 銭湯 "Tiền Thang", nghĩa đen: "Nhà Tắm") |
![]() |
Suối Nước Nóng Hoàng Gia | GOZ | Có khả năng là Go-onsen (Tiếng Nhật: 御温泉 "Ngự Ôn Tuyền", nghĩa đen: "Suối Nước Nóng Hoàng Gia"), its Japanese name |
![]() |
Trụ Sở Thám Tử Bantan Sango | SGY | Có khả năng là Sango, ya (Tiếng Nhật: 屋 "Ốc", nghĩa đen: "Cửa Hàng") |
![]() |
Nhà Xuất Bản Yae | YET | Có khả năng là Yae-dou (Tiếng Nhật: 八重堂 "Bát Trùng Đường"), its Japanese name |
![]() |
Xưởng Rèn Amenoma | KJ | Có khả năng là kaji (Tiếng Nhật: 鍛冶 "Đoàn Dã", nghĩa đen: "Rèn Đúc") |
![]() |
Tiệm Sơn Mài Yayoi | YS | Có khả năng là Yayoi Shikki (Tiếng Nhật: 弥生漆器 "My Sinh Tất Khí"), its Japanese name |
![]() |
Hàng Lưu Niệm Gen-Netsuke | NTK | Netsuke |
![]() |
Tiệm Vải Ogura | NO | Có khả năng là nuno (Tiếng Nhật: 布 "Bố", nghĩa đen: "Vải"), or O possibly for Ogura |
![]() |
Nhà Hàng Uyuu | UY | Uyuu |
![]() |
Nhà Hàng Kiminami (main sign) | MS[Ghi Chú 1] | Có khả năng là meshi (Tiếng Nhật: 飯 "Phãn", nghĩa đen: "Bữa Ăn") |
![]() |
Áp phích quảng cáo lễ hội[nhiệm vụ nào?] | OMTR | Omatsuri (Tiếng Nhật: お祭り "Lễ Hội") |
![]() |
Shiki Taishou | L L | n/a |
![]() |
Hoạt ảnh Kỹ Năng Nộ của Arataki Itto | AK ONI | Aka Oni (Tiếng Nhật: 赤鬼 "Xích Quỷ", nghĩa đen: "Quỷ Đỏ") |
Vật Phẩm và Nhiệm Vụ[]
Ảnh | Nguồn | Giải Mã | Interpreted Text |
---|---|---|---|
![]() |
Phong Thư Ngả Vàng | MSMSKSTRKNKNSNSUNWRTANTG WKRTSMYUNMCAWSBSYHKNDMRD TASKNKTWRRNIBSYGAR |
|
![]() |
Công Văn Hiệp Hội Tenryou | FGYU|NZMDNK$NKUOGSY$KNSM|TWNMCWEN KINGTSBKHBONIFKSNR|SHNKJOTRYUBGY OTKU$UY|SKTISLGZIMSOMKREIWTDKOLNK SHNKYODGT$SMGSYO|TNOLIYRMUSAWKRS HINRBSYHKRINL$TMCYBUGINLKUNIN$MZ KANRLNRKTWOG$OSYKSMNOKL |
|
![]() |
Truyền Đơn Huyền Bí | TWDNMTVY SNCA SHN$ TNB JYC BYI SDY K NXM SUD NRM S |
|
![]() |
Bùa Hộ Mệnh Đền Narukami | OMR | Omamori (Tiếng Nhật: お守り "omamori") |
Sự Kiện[]
Ảnh | Nguồn | Giải Mã | Giải Thích | Giải Nghĩa |
---|---|---|---|---|
![]() |
Sắc Màu Rực Rỡ | KOUKA SUGATQ NO IDORVRX SAI | Có khả năng là "Lễ hội Irodori Hoành Tráng" (Tiếng Nhật: 光華容彩祭 Kouka Sugata no Irodori Sai, "Quang Hỏa Dung Thái Tế") | |
![]() |
Biển báo của Kousaka | QUEUE HERE | Queue here, "Xếp hàng ở dây" dịch từ tiếng Anh | Xếp hàng ở dây |
![]() |
Sắc Màu Rực Rỡ | IROHANIHOETO CHIRINURUO |
Iro ha nihoheto chirinuru wo (Tiếng Nhật: 以呂波耳本部止 千利奴流乎 "Dĩ Lữ Ba Nhĩ Bản Bộ Chi Thiên Lợi Nô Lưu Hồ", nghĩa đen: "Sắc thì thơm, nhưng cùng sẽ tàn phai") xuất phát từ bài thơ tiếng Nhật Sơ kỳ Trung Đại nổi tiếng Iroha-uta | |
![]() |
Bản Vẽ Rèn Đúc Cổ Xưa | Title: TANZO SEKVEIZU Diagram (right to left): KIXSAKI HIRA YAIBA SHINOGICHI Text below: ZAIRYOU HAKUTETSX SHOUKA KOTSUZUI SUISHO KESEKIKA MURASAKI SUISHO |
Title: Tanzou Sekkeizu (Tiếng Nhật: 鍛造設計図 "Đoàn Tạo Thiết Kế Đồ", nghĩa đen: "Bản Vẽ Rèn") Biểu đồ (phải sang trái): Kissaki (Tiếng Nhật: 切先 "Thiết Tiên", nghĩa đen: "điểm phía trước lưỡi cắt hay đầu kiếm") Hira (Tiếng Nhật: 平 "Bình", nghĩa đen: "bề mặt cong giữa shinogi (sống kiếm) và hamon (đường vân kiếm)") Yaiba (Tiếng Nhật: 刃 "Nhẫn", nghĩa đen: "Cạnh (của kiếm)") Shinogi-ji (Tiếng Nhật: 鎬地 "bề mặt phẳng giữa shinogi (sống kiếm) và mune (mặt sau)") Chữ phía dưới: Zairyou (Tiếng Nhật: 材料 "Nguyên Liệu") Hakutetsu (Tiếng Nhật: 白鉄 "Sắt Trắng [Quặng]") Shouka Kotsuzui (Tiếng Nhật: 晶化骨髄 "Tinh Hoa Cốt Tủy", nghĩa đen: "Tủy Pha Lê") Suishou (Tiếng Nhật: 水晶 "Thủy Tinh", nghĩa đen: "Pha Lê [Quặng]") Kessekika (Tiếng Nhật: 血石華 "Huyết Thạch Hóa", nghĩa đen: "Hoa Lan Máu") Murasaki Suishou (Tiếng Nhật: 紫水晶 "Tử Thủy Tinh", nghĩa đen: "Tử Tinh [Miếng]") |
Sách[]
Bìa Sách[]
Ảnh | Nguồn | Giải Mã | Giải Thích |
---|---|---|---|
![]() |
Ký Sự Sangonomiya | SGNMYA | Sangonomiya |
![]() |
Tân Lục Hồ Truyện | SHRKKTS | Shin Roku Kitsune Den (Tiếng Nhật: 新六狐伝 "Tân Lục Hồ Truyện") |
![]() |
Chiến Ký Hamavaran | LGDHMVR | Có khả năng là Legend of Hamavaran, "Truyền thuyết về Hamavaran" dịch từ tiếng Anh |
![]() |
Trầm Thu Thập Kiếm Lục | DLDFSCH | Có khả năng là Die Legende vom Schwert, "Truyền thuyết về Thanh Kiếm" dịch từ tiếng Đức |
![]() |
Trầm Thu Thập Kiếm Lục (gáy sách) | DLDFSCH CHQZHYU | Xem ở trên và hai bút danh của Xingqiu: Chenqiu (Tiếng Trung: 沉秋 Trầm Thu) và Zhenyu (Tiếng Trung: 枕玉 Chẩm Ngọc) |
![]() |
Nghiên Cứu Tín Ngưỡng Dân Gian Sangonomiya | FOLKBELIEF | Folk Belief, "Tín Ngưỡng Dân Gian" dịch từ tiếng Anh |
![]() |
Biên Sử "Đông Vương" | EASTVICEROY | East Viceroy, "Đông Vương" |
Nội Dung Sách[]
Ảnh | Nguồn | Giải Mã | Giải Thích | Giải Nghĩa |
---|---|---|---|---|
![]() |
Trầm Thu Thập Kiếm Lục (trang 1) | .HEREALMMYBROT HERCREATESWILL BEAUTOPIAWHERE ISNOPLACEFORTE RRORORNEEDSPIN CESSGOPATHASHA KESHERHEADHERV OICE |
The realm my brother creates will be a utopia where [sic] is no place for terror or needs. Pincess [sic] Gopatha shakes her head. Her voice... | Vương quốc mà anh trai tôi tạo ra sẽ là một điều không tưởng, nơi không có chỗ cho sự kinh hoàng hay nhu cầu. Công Chúa Gopatha lắc đầu. Giọng nói cô... |
![]() |
Trầm Thu Thập Kiếm Lục (trang 2) | ISTENDERANDCOO LITSEEMST HATHERARMANDEY EARENOTTHEONLY VICTIMSOFTHEGU ERILLAWARSH EISALMOSTNOTTH ESAMEPERSONFAR ANGISUSEDTOKNOW DISK |
...is tender and cool. It seems that her arm and eye are not the only victims of the guerilla war. She is almost not the same person Farangis [sic] used to know.
Possibly Daisuki (Tiếng Nhật: 大好き) |
... nhạy cảm và thờ ơ. Có vẻ như cánh tay và mắt của cô không phải là nạn nhân duy nhất của cuộc chiến du kích. Cô gần như không phải là người Farangis từng biết.Có khả năng là Daisuki (Tiếng Nhật: 大好き) |
Khác[]
Ảnh | Nguồn | Giải Mã | Giải Thích |
---|---|---|---|
![]() |
Video nhân vật Kamisato Ayaka | ||
![]() |
Giới thiệu nhân vật Ayaka | KENJUTSU | Kenjutsu (Tiếng Nhật: 剣術 "Kiếm Thuật", nghĩa đen: "Kỹ Thuật Dùng Kiếm") |
![]() |
Giới thiệu nhân vật Ayaka | KEN | Ken (Tiếng Nhật: 剣 "Kiếm") |
![]() |
Giới thiệu nhân vật Ayaka | SONGEN | Songen (Tiếng Nhật: 尊厳 "Tôn Nghiêm", nghĩa đen: "Rất Coi Trọng") |
![]() |
Giới thiệu nhân vật Ayaka (text on the left) | ISHIKI | Ishiki (Tiếng Nhật: 意識 "Ý Thức") |
![]() |
Giới thiệu nhân vật Ayaka | MAKOTO SHIZUKA |
Makoto (Tiếng Nhật: 誠 "Thành", nghĩa đen: "Chân Thực"), shizuka (Tiếng Nhật: 静か "Yên Lặng") |
![]() |
Giới thiệu nhân vật Ayaka | KAMINARI | Kaminari (Tiếng Nhật: 雷 "Lôi", nghĩa đen: "Sét") |
![]() |
Giới thiệu nhân vật Ayaka | KOORI | Koori (Tiếng Nhật: 氷 "Băng") |
![]() |
Video nhân vật Raiden Shogun (dòng chữ nhỏ bên phải) | MUSOU | Musou (Tiếng Nhật: 無想 "Vô Tưởng", nghĩa đen: "Không Mong Muốn") |
![]() |
Video nhân vật Raiden Shogun (dòng chữ nhỏ bên phải) | MUNEN | Munen (Tiếng Nhật: 無念 "Vô Niệm", nghĩa đen: "Không Suy Nghĩ") |
![]() |
Video nhân vật Raiden Shogun (dòng chữ nhỏ bên phải) | EIEN | Ei'en (Tiếng Nhật: 永遠 "Vĩnh Viễn", nghĩa đen: "Lâu Dài") |
![]() |
Video nhân vật Yae Miko | TSIGJDTK
YEDU |
Yaedou (Tiếng Nhật: 八重堂 "Tên tiếng Nhật của Yae Publishing House") |
![]() |
Video nhân vật Yae Miko (văn bản phản chiếu) | JBNISKIQTL$ISTGUJ
SM$J(?)RTHSKMXBUTCSI WKQSN$TYEMKDXNT |
Ghi Chú[]
- ↑ Dòng chữ phía trên bên phải (phía trên onigiri) dường như không được viết bằng ngôn ngữ Inazuma.
Điều Hướng[]
|