Chữ viết Deshret thường không sử dụng dấu cách, viết hoa hoặc dấu chấm câu. Chúng đã được thêm vào nhiều văn bản được giải mã dưới đây để dễ đọc.
Đối với các văn bản có chữ cái không rõ ràng, văn bản được giải mã bao gồm các phỏng đoán dựa trên các chữ cái có thể phân biệt rõ ràng, hình dạng của các chữ cái không rõ ràng và ngữ cảnh.
Thế Giới Mở[]
Ảnh | Nguồn | Giãi Mã | Giải Thích |
---|---|---|---|
Hoạt ảnh nhàn rỗi của Faruzan | MATHEMATIKE SYNTAXIS | Mathematike Syntaxis (Tiếng Hi Lạp: Μαθηματικὴ Σύνταξις Mathēmatikē Syntaxis, "Sắp Xếp Toán Học")[Ghi Chú 1] | |
![]() |
Chữ khắc trên Ma Trận Điều Hành Bán Vĩnh Cửu | KOSMOS (phần định hình)
EROS (phần thăm dò) PLE ROMA (phần trung tâm) |
Pleroma (Ancient Greek: πλήρωμα "Lấp Đầy") |
![]() |
Chữ khắc trên Kết Cấu Nguyên Thủy | POIM ANDR ES | Poimandres (Tiếng Hi Lạp: Ποιμάνδρης "Poimandres")[Ghi Chú 2] |
![]() |
Chữ khắc trên Đại Rìu của Sấm Giữa Ban Ngày | SHM SKHMT MT | |
![]() |
Chữ khắc trên Lưỡi Dao của Nước Giữa Sa Mạc | JZFT | |
![]() |
Chữ khắc trên Kẻ Gọi Đá | SKHM (phần găng tay)
GB KHRP (phần giáp vai) WBN EN (phần vòng tay) |
|
![]() |
Chữ khắc trên Thằn Lằn Nham Thạch | NFRWGB (phần vòng cổ)
KHMNW (các mặt của phần móc đầu) SBK (phần vòng tay) |
|
![]() |
Chữ khắc trên Nhẫn của Diệp Luân Vũ Giả | NWTJ | |
![]() |
Chữ khắc trên Thảo Linh Xà | WHDJ (phần nhẫn)
YPP (phần móc đầu) |
|
![]() |
Chữ khắc trên Cung của Thợ Săn Gió | PDTNTR | |
![]() |
Chữ khắc trên Cánh của Diều Hâu Gió Bão | NFRW NWT | |
![]() |
Chữ khắc trên Pháp Khí của Người Kể Chuyện Cát Nóng | KHPR | |
![]() |
Chữ khắc trên Bò Cạp Lửa | SRKJ (phần móng vuốt)
DSHR (phần móc đầu) |
|
![]() |
Chữ khắc trên Lưỡi Kiếm của Băng Giữa Nắng Nóng | KHPSHNTR |
Obelisk Nguyên Thủy[]
Ảnh | Nguồn | Giải Mã | Giải Nghĩa |
---|---|---|---|
Thung Lũng Dahri | RAZANI | ||
Sobek Oasis | PASBAN | Pasban (Tiếng Ba Tư trung đại: 𐭯𐭠𐭮𐭡𐭠𐭭𐭯𐭠𐭮𐭡𐭠𐭭 pāsbān, "người bảo vệ, canh gác") | |
Khaj-Nisut | RAVANI | ||
The Mausoleum of King Deshret (Bắc) | IALBAI | ||
Lăng Mộ Vua Deshret (Lối Vào) | AVSPAR | Abespar (Tiếng Ba Tư trung đại: ʾp̄spʾl abespār, "cam kết, giao phó")[Ghi Chú 3] | |
Lăng Mộ Vua Deshret (Dưới) | KARMIR | Karmir (Tiếng Ba Tư trung đại: klmyr karmīr, "đỏ, đỏ thẫm") | |
Lăng Mộ Vua Deshret (Đông, Dưới) | PADSAH | Padsah (Tiếng Ba Tư: پادشاهپادشاه pâdšâh, "vua, quốc vương")[Ghi Chú 4] | |
Lăng Mộ Vua Deshret (Đông, Trên) | IAZDIM | Yazdim (Tiếng Ba Tư trung đại: 𐭩𐭦𐭲𐭩𐭬𐭩𐭦𐭲𐭩𐭬 yazdim, "chúa tôi") | |
Lăng Mộ Vua Deshret (Tây) | GEHANI | ||
Sảnh Duat | XVADAI | Xwaday (Tiếng Ba Tư trung đại: 𐭧𐭥𐭲𐭠𐭩𐭧𐭥𐭲𐭠𐭩 xwadāy, "chúa") | |
![]() |
Safhe Shatranj | MADRDZ | Possibly a shortform combination of Madar (Tiếng Ba Tư trung đại: 𐭬𐭠𐭲𐭥𐭬𐭠𐭲𐭥 mādar, "mẹ") và dozd (Tiếng Ba Tư trung đại: dwz dozd, "trộm") |
![]() |
Tàn Dư Của Panjvahe (Lối Ngầm) | RMSAHR | Ramsahr (Tiếng Ba Tư trung đại: l'mštry rāmšahr, "người giữ hòa bình dưới quyền [hắn]") |
![]() |
Khu Cát Al-Azif | XVARRA | Khwarrah (Tiếng Ba Tư trung đại: khwarrah khwarrah, "vinh quang, huy hoàng")[Ghi Chú 5] |
Tập tin:Majuj Primal Obelisk.png | Wadi al-Majuj | KDBANU | Kedbanu (Tiếng Ba Tư trung đại: kedbanu kedbanu, "phụ nữ giỏi giang, nội trợ") |
![]() |
Lối Hẹp Ma Quỷ (Trên) | SAHZAR | Shahzar (Tiếng Ả Rập: شاه زر shahzar, "vua vàng")[Ghi Chú 6] |
![]() |
Lối Hẹp Ma Quỷ (Lối Ngầm) | ?CHSNIG | |
![]() |
Giao Điểm Ba Kênh Đào (Đông Nam) | PVZRVN | Danh hiệu của Kisra Parvezravan, với parvez (Tiếng Ba Tư: پرویزپرویز parvêz, "kẻ chiến thắng") và ravan (Tiếng Ba Tư: روانروان ravân, "tinh thần, linh hồn") |
![]() |
Giao Điểm Ba Kênh Đào (Bắc) | SHIRIN | Tên Shirin của Gurabad |
Khác[]
Ảnh | Nguồn | Giải Mã | Giải Thích |
---|---|---|---|
![]() |
Danh thiếp của Cyno, Cyno - Yên Lặng | ESHPE
PESE ESESH |
Pesesh (Tiếng Ai Cập cổ Ancient Egyptian: psš pesesh, "chia, tách")[Ghi Chú 7] |
![]() |
Ốc Đảo Pairidaeza | RUKDVTA | Đại Vương Rukkhadevata |
![]() |
Ốc Đảo Pairidaeza | DSHRT | Vua Deshret |
![]() |
Ốc Đảo Pairidaeza | NABUMLKTA | Nabu Malikata |
![]() |
Phế Tích Gurabad - Thần Điện Deshret | LILOUPAR | Liloupar |
![]() |
Phế Tích Gurabad - Thần Điện Deshret | OHRMAZD | Ormazd |
![]() |
Phế Tích Gurabad - Thần Điện Deshret | ?MAZ? | Nhiều khả năng đề cập đến Ormazd vì phần còn lại của bức phù điêu dường như mô tả cuộc gặp gỡ giữa anh và Liloupar |
Ghi Chú[]
- ↑ Có khả năng bắt nguồn từ tiêu đề gốc của Almagest, một tác phẩm thế kỷ thứ 2 về chuyển động của các ngôi sao và hành tinh do Ptolemy viết.
- ↑ Tiêu đề của phần đầu tiên của Corpus Hermeticum, tập hợp ghi chép mà truyền thuyết của Thuyết Hermetic dựa vào chủ yếu.
- ↑ Có khả năng bắt nguồn từ thuật ngữ gyan-avspar, một cách viết thay thế cho gyān-abespār (Tiếng Ba Tư trung đại: yʾn-ʾp̄spʾl "tận tâm", nghĩa đen: "cam kết bằng cả tấm lòng") . gyan-avspar cũng đề cập đến một đơn vị dưới pushtigban.
- ↑ Phiên bản Latinh hóa thay thế của Padishah, một danh hiệu tối cao có nguồn gốc từ Ba Tư có nghĩa đen là "Vua Chủ", được sử dụng bởi các nhà cai trị của Đế chế Ottoman, Đế chế Mughal và Safavid Iran.
- ↑ Bắt nguồn từ Avestan Khvarenah, (Tiếng Ba Tư: خورهخوره xorrah),một thuật ngữ Hỏa giáo có nghĩa đen là "vinh quang" hoặc "huy hoàng" nhưng được hiểu là một lực hoặc sức mạnh thần bí, thiêng liêng được chiếu ra và hỗ trợ những người được chỉ định; cũng như biểu thị cho sự trao quyền thiêng liêng giữa các vị vua.
- ↑ Shahzar là một tên tiếng Ả Rập có nguồn gốc Ấn-Ba Tư.
- ↑ Có khả năng bắt nguồn từ thuật ngữ pesesh-kef (Tiếng Ai Cập cổ: psš kꜣf), một dụng cụ nghi lễ làm bằng đá vỏ chai được sử dụng trong nghi thức tang lễ 'Mở miệng' của người Ai Cập cổ đại cho phép người quá cố ăn uống.
Điều Hướng[]
|