Sấm sét chói lọi, dời non lấp bể.
Chước Lôi là Kỹ Năng Nộ của Beidou.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Dù không được nêu rõ ràng nhưng Khiên Lôi Thú vẫn sẽ tồn tại kể cả khi đổi người chơi đổi sang nhân vật khác trong đội cũng như tiếp tục ảnh hưởng lên nhân vật đứng sân hiện tại.
- Sấm sét có thể di chuyển qua các kẻ địch:
- Tại C0: di chuyển 2 lần, 3 đòn đánh bao gồm cả mục tiêu đầu tiên (ví dụ: với 2 kẻ địch A và B, nó sẽ di chuyển A ➔ B ➔ A, gây sát thương tổng cộng 3 lần)
- Tại C2: di chuyển 4 lần, 5 đòn đánh bao gồm cả mục tiêu đầu tiên (ví dụ: với 2 kẻ địch A và B, nó sẽ di chuyển A ➔ B ➔ A ➔ B ➔ A, gây sát thương tổng cộng 5 lần)
- Để có thể gây ra tia sét di chuyển cần có ít nhất 2 kẻ địch. Nếu chỉ có một kẻ địch sẽ không có tia sét di chuyển và sấm sét sẽ chỉ gây sát thương một lần.
- ST Sấm Sét sẽ snapshot chỉ số của Beidou khi được thi triển và sẽ không thay đổi khi chỉ số của Beidou thay đổi sau đó.
- Hiệu quả này vẫn có thể gây ra được bằng nhân vật đánh xa khi đánh trúng mục tiêu từ một khoảng cach nhất định. Nếu đòn tấn công đánh trúng mục tiêu từ vị trí quá xa, sấm sét sẽ không kích hoạt.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Ngư Long Trầm Tứ Phương: Thi triển Chước Lôi sẽ hình thành tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 16% giới hạn HP, kéo dài 15s. Khiên có hiệu quả hấp thụ 250% sát thương Nguyên Tố Lôi.
- Cung Mệnh Tầng 2
Tia Sét Chói Lọi: "Sấm sét của Chước Lôi có thể đánh bật thêm 2 kẻ địch." Xem mục bên trên để biết thêm chi tiết.
- Cung Mệnh Tầng 5
Đạp Lãng Liên Cấp: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Beidou Diệt Ác: "Trong thời gian Chước Lôi tồn tại, kháng Nguyên Tố Lôi của địch xung quanh giảm 15%."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 4U | Không có ICD | 400 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | |
ST Sấm Sét | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Preview[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 121,6% | 130,72% | 139,84% | 152% | 161,12% | 170,24% | 182,4% | 194,56% | 206,72% | 218,88% | 231,04% | 243,2% | 258,4% | 274% |
ST Sấm Sét | 96% | 103,2% | 110,4% | 120% | 127,2% | 134,4% | 144% | 153,6% | 163,2% | 172,8% | 182,4% | 192% | 204% | 216% |
Miễn ST | 20% | 21% | 22% | 24% | 25% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 35% | 36% | 37% | 38% |
Thời Gian Kéo Dài | 15s | |||||||||||||
CD | 20s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Beidou/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Beidou/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Beidou/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Beidou/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Chước LôiChước Lôi |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 斫雷 Zhuó Léi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 斫雷 Zhuó Léi |
Tiếng Anh | Stormbreaker |
Tiếng Nhật | 雷斫り Kaminari Hatsuri |
Tiếng Hàn | 작뢰작뢰 Jakroe |
Tiếng Tây Ban Nha | Quebrantatormentas |
Tiếng Pháp | Brisure d'orage |
Tiếng Nga | Крушитель бури Krushitel' buri |
Tiếng Thái | Stormbreaker |
Tiếng Đức | Blitzbrecher |
Tiếng Indonesia | Stormbreaker |
Tiếng Bồ Đào Nha | Quebrador de Tempestades |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Fırtına Kıran |
Tiếng Ý | Tempesta tagliente |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|