Châm Cứu Mạ Vàng là Tấn Công Thường của Baizhu.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 7,2801 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 6,9396 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 A | 1U | 4,2913 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 B | 1U | 4,2913 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 | 1U | 10,3056 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Trọng Kích | 1U | Không có ICD | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 5 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Lần 1 | 37,37% | 40,17% | 42,98% | 46,71% | 49,52% | 52,32% | 56,06% | 59,79% | 63,53% | 67,27% | 71% |
ST Lần 2 | 36,42% | 39,16% | 41,89% | 45,53% | 48,26% | 50,99% | 54,64% | 58,28% | 61,92% | 65,56% | 69,21% |
ST Lần 3 | 22,54% ×2 | 24,23% ×2 | 25,92% ×2 | 28,18% ×2 | 29,87% ×2 | 31,56% ×2 | 33,81% ×2 | 36,07% ×2 | 38,32% ×2 | 40,57% ×2 | 42,83% ×2 |
ST Lần 4 | 54,14% | 58,2% | 62,26% | 67,67% | 71,73% | 75,79% | 81,21% | 86,62% | 92,03% | 97,45% | 102,86% |
ST Trọng Kích | 121,04% | 130,12% | 139,2% | 151,3% | 160,38% | 169,46% | 181,56% | 193,66% | 205,77% | 217,87% | 229,98% |
Thể Lực Trọng Kích Tiêu Hao | 50 | ||||||||||
ST Khi Rơi | 56,83% | 61,45% | 66,08% | 72,69% | 77,31% | 82,6% | 89,87% | 97,14% | 104,41% | 112,34% | 120,27% |
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 113,63% | 122,88% | 132,13% | 145,35% | 154,59% | 165,17% | 179,7% | 194,23% | 208,77% | 224,62% | 240,48% |
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 141,93% | 153,49% | 165,04% | 181,54% | 193,1% | 206,3% | 224,45% | 242,61% | 260,76% | 280,57% | 300,37% |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
- Tấn Công Khi Đáp của Baizhu sẽ không dẫn đến phản ứng, kể cả nếu Baizhu đủ gần trong Tấn Công Khi Đáp.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Châm Cứu Mạ Vàng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 金匮针解 Jīnguì Zhēnjiě |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 金匱針解 Jīnguì Zhēnjiě |
Tiếng Anh | The Classics of Acupuncture |
Tiếng Nhật | 金匱鍼解 Kinki Shinkai[!][!] |
Tiếng Hàn | 금궤 침술 Geumgwe Chimsul |
Tiếng Tây Ban Nha | Acupuntura clásica |
Tiếng Pháp | Acupuncture dorée |
Tiếng Nga | Классика иглоукалывания Klassika igloukalyvaniya |
Tiếng Thái | The Classics of Acupuncture |
Tiếng Đức | Klassische Akupunktur |
Tiếng Indonesia | The Classics of Acupuncture |
Tiếng Bồ Đào Nha | Acupuntura Dourada |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Altın Akupunktur İğneleri |
Tiếng Ý | Agopuntura classica |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6
Điều Hướng[]
|