Cổng Torii - Cánh Cổng Chân Tịnh là một Đồ Trang Trí có thể chế tạo được dùng trong Ấm Trần Ca.
Bản vẽ đồ trang trí của Cổng Torii - Cánh Cổng Chân Tịnh có thể nhận được thông qua Nhật Ký Hành Trình - Bài Ca Trân Châu Trục Nguyệt.
Chế Tạo[]
Lần đầu chế tạo có thể nhận được Độ Tín Nhiệm ×90.
Bộ Trang Trí[]
Không có Bộ Trang Trí nào sử dụng Cổng Torii - Cánh Cổng Chân Tịnh.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cổng Torii - Cánh Cổng Chân Tịnh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 朱木鸟居-「真静之扉」 Zhūmù Niǎojū - "Zhēn Jìng zhī Fēi" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 朱木鳥居-「真靜之扉」 Zhūmù Niǎojū - "Zhēn Jìng zhī Fēi" |
Tiếng Anh | Scarlet Torii Gate: Door of Silence |
Tiếng Nhật | 赤鳥居-「真静の扉」 Aka Torii - "Shinjou no Tobira"[!][!] |
Tiếng Hàn | 주홍 도리이-「고요의 문」 Juhong Dorii - "Goyo-ui Mun" |
Tiếng Tây Ban Nha | Arco torii escarlata: Puerta del silencio |
Tiếng Pháp | Portail torii écarlate « Porte du silence » |
Tiếng Nga | Алые ворота тории: Дверь молчания Alyye vorota torii: Dver' molchaniya |
Tiếng Thái | โทริอิไม้: ประตูแห่งความเงียบงัน |
Tiếng Đức | Scharlachrotes Torii – Tor der Stille |
Tiếng Indonesia | Gerbang Torii Merah: Pintu Keheningan |
Tiếng Bồ Đào Nha | Portão Torii Escarlate: Porta do Silêncio |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kızıl Torii Kapısı: Sessizlik Geçidi |
Tiếng Ý | Torii scarlatto Porta del silenzio |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1
Điều Hướng[]
|