Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.

Pháo hoa là ánh sao nhân tạo, là sao chổi quét lên trời. Dù cho chỉ lưu lại trong phút chốc nhưng ánh sáng rực rỡ ấy cũng có thể sống mãi trong tim mọi người.

Cỏ RyukinKỹ Năng Nộ của Yoimiya.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

Thuộc Tính Nâng Cao

(sắp có)

Hiệu Ứng Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Xích Ngọc Lưu Kim Xích Ngọc Lưu Kim: "Thời gian kéo dài Lưu Kim Hỏa Quang của Cỏ Ryuukin tăng 4s.
    Ngoài ra, khi kẻ địch chịu ảnh hưởng bởi Lưu Kim Hỏa Quang của Yoimiya bị hạ gục trong thời gian duy trì, tấn công của Yoimiya sẽ tăng 20%, kéo dài 20s."
  • Cung Mệnh Tầng 4 Chuyên Viên Pháo Hoa Chuyên Viên Pháo Hoa: "Khi Lưu Kim Hỏa Quang của Yoimiya phát nổ, CD của Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng giảm 1,2s."
  • Cung Mệnh Tầng 5 Đêm Hội Mùa Hè Đêm Hội Mùa Hè: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.

12345678910111213
Sát Thương Kỹ Năng (%)127,2136,74146,28159168,54178,08190,8203,52216,24228,96241,68254,4270,3
Sát Thương Nổ Lưu Kim Hỏa Quang (%)122131,15140,3152,5161,65170,8183195,2207,4219,6231,8244259,25
Thời Gian Kéo Dài10s
CD15s
Năng Lượng Nguyên Tố60

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Bản Vẽ Hướng Dẫn 6[6]
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 3[3]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 4[7]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Bản Vẽ Phong Ấn 6[13]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Bản Vẽ Phong Ấn 9[22]
Hướng Dẫn Của "Phù Thế" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 4[4]
Triết Học Của "Phù Thế" 4[4]
Vương Miện Vua Rồng 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 6[10]
Triết Học Của "Phù Thế" 6[10]
Vương Miện Vua Rồng 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 9[19]
Triết Học Của "Phù Thế" 12[22]
Vương Miện Vua Rồng 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Bản Vẽ Cấm Chú 12[31]
Triết Học Của "Phù Thế" 16[38]
Vương Miện Vua Rồng 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
Mora 1.652.500 Mora
Bài Giảng Của "Phù Thế" 3 Bài Giảng Của "Phù Thế"
Triết Học Của "Phù Thế" 38 Triết Học Của "Phù Thế"

Lồng Tiếng[]

Bên Lề[]

  • Từ "Ryuukin" (Tiếng Nhật: 琉金) trong Cỏ Ryuukin (Tiếng Nhật: 琉金の雲間草 Ryuukin no Kumomagusa) nhắc đến giống cá vàng Lưu Kim, xuất hiện nhiều lần trong thiết kế của Yoimiya. Đây cũng là tên Cung Mệnh của cô trong bản dịch các ngôn ngữ Đông Á.
  • Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
  • Ấn Lưu Kim Hỏa Quang sẽ xoay theo chiều kim đồng hồ khi đang đính kèm lên kẻ địch.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtCỏ Ryuukin
Tiếng Trung
(Giản Thể)
琉金云间草
Liújīn Yúnjiān-cǎo
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
琉金雲間草
Liújīn Yúnjiān-cǎo
Tiếng AnhRyuukin Saxifrage
Tiếng Nhật琉金の雲間草
Ryuukin no Kumomagusa
Tiếng Hàn유금 운간초
Yugeum Ungancho
Tiếng Tây Ban NhaSaxifraga de oro
Tiếng PhápSaxifrage Ryuukin
Tiếng NgaКамнеломка Рюкин
Kamnelomka Ryukin
Tiếng TháiRyuukin Saxifrage
Tiếng ĐứcRyuukin-Steinbrech
Tiếng IndonesiaRyuukin Saxifrage
Tiếng Bồ Đào NhaSaxifraga Ryuukin

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement