Cỏ Naku (Tiếng Nhật: 鳴草 Nagusa) là một Đặc Sản Khu Vực có thể được tìm thấy tại một số khu vực ở Inazuma.
Cách Nhận[]
Cỏ Naku phát triển mạnh ở những khu vực có nồng độ Nguyên Tố Lôi cao tại Inazuma; đáng chú ý, có thể tìm thấy rất nhiều tại Đảo Seirai, xung quanh Lò Luyện Mikage và Núi Yougou.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết thêm các vị trí của vật phẩm.
Cửa Hàng[]
Có 1 Cửa Hàng bán Cỏ Naku:
Vật Phẩm | NPC | Đơn Giá (Mora) | Giới Hạn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Aoi | 1,000 | 5 | Mỗi 3 Ngày |
Trồng Trọt[]
Sử Dụng Trong[]
Ghép[]
Có 1 vật phẩm sử dụng Cỏ Naku:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Đột Phá[]
2 Nhân Vật sử dụng Cỏ Naku để đột phá:
Không có Vũ Khí nào sử dụng Cỏ Naku để đột phá.
Mô Tả[]
Cỏ Naku mọc mạnh ở những khu vực bão hòa năng lượng nguyên tố Lôi. Do có sức hút lớn với sét, người dân thường dùng nó để dự đoán bão. Những câu chuyện kể rằng những loài cây này là thứ mà bake-danuki Ioroi đã đánh cắp từ chính khu vườn của Shogun bằng sức mạnh của nó, trước khi trồng chúng khắp các hòn đảo. Ngay cả sau khi bị trừng phạt và biến mất, mọi người vẫn thảo luận về những việc đã làm của Ioroi.
Bên Lề[]
- Có 2 Thư đính kèm Cỏ Naku:
- Phải vui vẻ nhé, bạn tốt! ×3 từ Arataki Itto vào ngày 01/06/2023
- Có thời gian không? ×10 từ Kuki Shinobu vào ngày 27/07/2022
- Naku (Tiếng Nhật: 鳴く) là một từ Tiếng Nhật có nghĩa là "kêu". Trong tiếng Nhật, "cỏ hươu kêu" (Tiếng Nhật: 鹿鳴草 shikanagusa) được dùng làm tên thay thế cho cỏ ba lá (bụi) (Tiếng Nhật: 萩 hagi).[1] Cái tên này bắt nguồn từ một truyền thống mà theo đó cả cỏ ba lá và tiếng kêu của hươu đều được coi là dấu hiệu báo hiệu mùa thu đến (tương tự như truyền thống trong trò chơi là cỏ Naku được dùng làm dấu hiệu báo hiệu bão sắp đến).
- Cỏ Naku được dùng để giảm viêm vết thương bằng cách ép ra thành chất lỏng và bôi vào vết thương.[2]
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cỏ Naku |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 鸣草 Míngcǎo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鳴草 Míngcǎo |
Tiếng Anh | Naku Weed |
Tiếng Nhật | 鳴草 Nagusa[3] |
Tiếng Hàn | 울림풀 Ullim-pul |
Tiếng Tây Ban Nha | Percibetormentas |
Tiếng Pháp | Herbe à sanglots |
Tiếng Nga | Трава наку Trava naku |
Tiếng Thái | Naku Weed |
Tiếng Đức | Naku-Kraut |
Tiếng Indonesia | Naku Weed |
Tiếng Bồ Đào Nha | Erva Naku |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Gözyaşı Otu |
Tiếng Ý | Erba del pianto |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|