Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Sucrose đôi khi cũng muốn đặt tên cho Phong Nguyên Bản. Nhưng số đời của chúng còn cao hơn Bá Tước Thỏ đến 893 đời.

Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2Kỹ Năng Nộ của Sucrose.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Kỹ Năng Nộ có tổng cộng ba đợt xung.
  • Hấp Thụ Nguyên Tố không xảy ra sau xung đầu tiên.
  • Khu vực Hấp Thụ Nguyên Tố nhỏ hơn nhiều so với khu vực bị sát thương.
Hiệu Ứng Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 2 Beth Ngỗ Ngược Beth Ngỗ Ngược: "Thời gian kéo dài Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 tăng 2s." Thêm một xung lên tổng cộng bốn đợt.
  • Cung Mệnh Tầng 5 Bình Chăm Chỉ Bình Chăm Chỉ: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Thuyết Hỗn Loạn Thuyết Hỗn Loạn: "Nếu Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 xảy ra chuyển hóa nguyên tố thì tất cả đội sẽ nhận buff sát thương nguyên tố 20% trong khoảng thời gian kĩ năng duy trì."

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kéo Dài1UKhông có ICD150Bay0800
ST Nguyên Tố Kèm Theo1UKhông có ICD0Tĩnh00

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.

1234567891011121314
Sát Thương Kéo Dài (%)148159,1170,2185196,1207,2222236,8251,6266,4281,2296314,5333
Sát Thương Nguyên Tố Kèm Theo (%)4447,350,65558,361,66670,474,879,283,68893,599,0
Thời Gian Kéo Dài6s
CD20s
Năng Lượng Nguyên Tố80

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Mật Hoa Lừa Dối 6[6]
Bài Giảng Của "Tự Do" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 3[3]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 4[7]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 6[13]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Mật Hoa Lấp Lánh 9[22]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 4[4]
Triết Học Của "Tự Do" 4[4]
Linh Hồn Bắc Phong 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 6[10]
Triết Học Của "Tự Do" 6[10]
Linh Hồn Bắc Phong 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 9[19]
Triết Học Của "Tự Do" 12[22]
Linh Hồn Bắc Phong 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 12[31]
Triết Học Của "Tự Do" 16[38]
Linh Hồn Bắc Phong 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Lồng Tiếng[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtCấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2
Tiếng Trung
(Giản Thể)
禁・风灵作成・柒伍同构贰型
Jìn - Fēnglíng Zuòchéng - Qīwǔ-Tónggòu Èr-Xíng
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
禁・風靈作成・柒伍同構貳型
Jìn - Fēnglíng Zuòchéng - Qīwǔ-Tónggòu Èr-Xíng
Tiếng AnhForbidden Creation - Isomer 75 / Type II
Tiếng Nhật禁・風霊作成・七五同構弐型
Kin - Fuurei Sakusei - Nana-go Doukou Nikei[!][!]
Tiếng Hàn금기・풍령 작성・칠오 동구 이형
Geumgi - Pungryeong Jakseong - Chil'o Donggu Ihyeong
Tiếng Tây Ban NhaCreación prohibida del espíritu del viento: Isomorfo 75 tipo II
Tiếng PhápEsprit du vent : Isomorphe 75 Type II
Tiếng NgaЗапретно! Изомер 7575 / Тип IIII
Zapretno! Izomer 75 / Tip II
Tiếng TháiForbidden Creation - Isomer 75 / Type II
Tiếng ĐứcVerbotene Windseelenschaffung Isomorpher Typ 75-II
Tiếng IndonesiaForbidden Creation - Isomer 75 / Type II
Tiếng Bồ Đào NhaCriação de Espírito do Vento Proibido: Isomorfismo Tipo 75-II
Tiếng Thổ Nhĩ KỳYasaklı İcat - İzomer 75 / Tip II
Tiếng ÝCreazione proibita: Isomero 75 Tipo II

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement