Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 là Kỹ Năng Nộ của Sucrose.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Kỹ Năng Nộ có tổng cộng ba đợt xung.
- Hấp Thụ Nguyên Tố không xảy ra sau xung đầu tiên.
- Khu vực Hấp Thụ Nguyên Tố nhỏ hơn nhiều so với khu vực bị sát thương.
- Hiệu Ứng Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Beth Ngỗ Ngược: "Thời gian kéo dài Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 tăng 2s." Thêm một xung lên tổng cộng bốn đợt.
- Cung Mệnh Tầng 5
Bình Chăm Chỉ: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Thuyết Hỗn Loạn: "Nếu Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 xảy ra chuyển hóa nguyên tố thì tất cả đội sẽ nhận buff sát thương nguyên tố 20% trong khoảng thời gian kĩ năng duy trì."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kéo Dài | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✘ | |
ST Nguyên Tố Kèm Theo | 1U | Không có ICD | 0 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]

Không có Hấp Thụ Nguyên Tố (gồm Cung Mệnh Tầng 2 của Sucrose)
Hấp Thụ Nguyên Tố Băng (gồm Cung Mệnh Tầng 2 của Sucrose)

Hấp Thụ Nguyên Tố Lôi (gồm Cung Mệnh Tầng 2 của Sucrose)

Hấp Thụ Nguyên Tố Thủy (gồm Cung Mệnh Tầng 2 của Sucrose)

Hấp Thụ Nguyên Tố Hỏa (gồm Cung Mệnh Tầng 2 của Sucrose)
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Kéo Dài (%) | 148 | 159,1 | 170,2 | 185 | 196,1 | 207,2 | 222 | 236,8 | 251,6 | 266,4 | 281,2 | 296 | 314,5 | 333 |
Sát Thương Nguyên Tố Kèm Theo (%) | 44 | 47,3 | 50,6 | 55 | 58,3 | 61,6 | 66 | 70,4 | 74,8 | 79,2 | 83,6 | 88 | 93,5 | 99,0 |
Thời Gian Kéo Dài | 6s | |||||||||||||
CD | 20s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Lồng Tiếng[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 禁・风灵作成・柒伍同构贰型 Jìn - Fēnglíng Zuòchéng - Qīwǔ-Tónggòu Èr-Xíng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 禁・風靈作成・柒伍同構貳型 Jìn - Fēnglíng Zuòchéng - Qīwǔ-Tónggòu Èr-Xíng |
Tiếng Anh | Forbidden Creation - Isomer 75 / Type II |
Tiếng Nhật | 禁・風霊作成・七五同構弐型 Kin - Fuurei Sakusei - Nana-go Doukou Nikei[!][!] |
Tiếng Hàn | 금기・풍령 작성・칠오 동구 이형 Geumgi - Pungryeong Jakseong - Chil'o Donggu Ihyeong |
Tiếng Tây Ban Nha | Creación prohibida del espíritu del viento: Isomorfo 75 tipo II |
Tiếng Pháp | Esprit du vent : Isomorphe 75 Type II |
Tiếng Nga | Запретно! Изомер 7575 / Тип IIII Zapretno! Izomer 75 / Tip II |
Tiếng Thái | Forbidden Creation - Isomer 75 / Type II |
Tiếng Đức | Verbotene Windseelenschaffung – Isomorpher Typ 75-II |
Tiếng Indonesia | Forbidden Creation - Isomer 75 / Type II |
Tiếng Bồ Đào Nha | Criação de Espírito do Vento Proibido: Isomorfismo Tipo 75-II |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yasaklı İcat - İzomer 75 / Tip II |
Tiếng Ý | Creazione proibita: Isomero 75 Tipo II |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|