
Nhưng khi bước vào công xưởng bí mật bên dưới cái hố, trải nghiệm chiến đấu với Shouki no Kami lại hiện lên trong đầu.
Ký ức rõ ràng như vậy, dù không có tri thức và kinh nghiệm mà “Akasha” ban cho, cũng sẽ có thể tái hiện trong đầu.
Công Xưởng Joururi là Vùng Đất Thảo Phạt có thể mở khóa sau khi hoàn thành Nhiệm Vụ Ma Thần Chương 3, Màn 5, Phần 3: Đích Đến Của Con Thuyền Ý Thức.
Mô Tả Boss[]
Thế nhân nếu gọi đây là thần giả, tức là không hiểu ý nghĩa thực sự của “Thần”.
Giả như thần là người có khả năng hơn người,
Vậy thì Shouki no Kami đã am hiểu vạn vật và gánh vác sức mạnh tối thượng, xứng đáng được gọi là siêu phàm.
Giả như thần là người biết thương yêu con người,
Vậy thì Shouki no Kami biết ban cho con người sự thất bại một cách bình đẳng, đó được gọi là yêu thương,
…
…
Shouki no Kami nhìn thấu được vô số yêu hận biệt li oán sân si, được gọi là biết quan sát con người.
“Ngươi đã có quá nhiều hạnh phúc.”
“Vì vậy mà trở nên ngu muội tự đại, tham lam đáng sợ.”
“Kết thúc thời đại này!”
“Vị thần mới, tuyên bố thần cũ rồi sẽ thất bại.”
“Con người đáng thương… Bây giờ quỳ xuống hãy còn kịp.”
Quy Tắc[]
- Vùng Đất Thảo Phạt có chứa những kẻ địch hùng mạnh bất thường. Sau khi thành công khiêu chiến, người chơi có thể nhận được những phần thưởng hậu hĩnh.
- Người chơi có thể hoàn thành bí cảnh này bao nhiêu lần họ muốn, nhưng chỉ có thể nhận thưởng một lần mỗi tuần bằng cách tiêu hao 30 Nhựa Nguyên Chất để kích hoạt Hoa Chinh Phạt với ba Boss đầu tiên, và 60 Nhựa Nguyên Chất với những Boss sau đó. Phần thưởng được làm mới cùng với thời gian Thiết Lập Lại Hằng Tuần.
Phần Thưởng[]
Kích hoạt Hoa Chinh Phạt cần Nhựa Nguyên Chất ×60 (hoặc 30 cho 3 lượt nhận Bí Bảo Boss Tuần mỗi tuần) sau khi đánh bại kẻ địch sẽ nhận được các phần thưởng sau:
- Rơi Ra Thông Thường
- Ngọc Đột Phá
- Bộ Thánh Di Vật
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Nguyên Liệu Thiên Phú | Phôi Trung Địa | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | 60 | 300 | 7,100 | 333 | 60 | — | 12% | 33% |
II | 70 | 300 | 7,600 | 355 | 65 | 1 | 12% | 33% |
III | 80 | 300 | 8,000 | 378 | 70 | 1 + 55% | 12% | 33% |
IV | 90 | 300 | 8,100 | 400 | 70 | 2 + 10% | 12% | 33% |
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Ngọc Đột Phá | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | ||
I | 60 | 0–4 | 2.8181 | 1–6 | 1.7717 | 0–4 | 0.1881 | — | |
II | 70 | 0–5 | 3.157 | 1–7 | 1.8617 | 0–5 | 0.2106 | — | |
III | 80 | 0–5 | 3.4963 | 1–7 | 1.958 | 0–5 | 0.2325 | 0–5 | 0.0233 |
IV | 90 | 0–6 | 3.8343 | 1–8 | 2.423 | 0–6 | 0.2556 | 0–6 | 0.025 |
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Thánh Di Vật | ||
---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ||
I | 60 | 4 + 92% | 2 + 46% | 82% |
II | 70 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
III | 80 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
IV | 90 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
Dữ liệu trên được tham khảo từ Genshin Data Gathering team.
Chỉ Số[]
Giai Đoạn I[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||
10% | 10% | 10% | 50% | 10% | 10% | 10% | 10% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 1,468 | 127 | 505 |
10 | 5,783 | 339 | 550 |
20 | 17,023 | 836 | 600 |
30 | 31,699 | 1,366 | 650 |
40 | 56,917 | 2,042 | 700 |
50 | 104,871 | 2,872 | 750 |
60 | 177,179 | 3,836 | 800 |
70 | 293,042 | 5,102 | 850 |
80 | 472,732 | 7,411 | 900 |
90 | 742,006 | 9,516 | 950 |
100 | 1,109,200 | 12,311 | 1,000 |
104 | 1,247,265 | 13,295 | 1,020 |
Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm Vụ và Bí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm Cảnh và Nhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.
Giai Đoạn II[]
Kháng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trạng Thái | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Cơ Bản | 30% | 30% | 30% | 90% | 30% | 30% | 30% | 30% |
Khiên | 230% | 230% | 230% | 290% | 230% | 230% | 230% | 230% |
Tê Liệt | -140% | -140% | -140% | -80% | -140% | -140% | -140% | -140% |
Thang Cấp Độ | |||
---|---|---|---|
Cấp | HP | T. Công | P. Ngự |
1 | 1,322 | 152 | 505 |
10 | 5,205 | 407 | 550 |
20 | 15,320 | 1,004 | 600 |
30 | 28,529 | 1,639 | 650 |
40 | 51,225 | 2,450 | 700 |
50 | 94,384 | 3,447 | 750 |
60 | 159,461 | 4,604 | 800 |
70 | 263,738 | 6,122 | 850 |
80 | 425,459 | 8,894 | 900 |
90 | 667,805 | 11,419 | 950 |
100 | 998,280 | 14,773 | 1,000 |
104 | 1,122,538 | 15,954 | 1,020 |
Lưu ý rằng giá trị HP và Tấn Công có thể thay đổi khi ở trong Chế Độ Nhiều Người Chơi hay một số Nhiệm Vụ và Bí Cảnh cụ thể (gồm cả La Hoàn Thâm Cảnh và Nhà Hát Giả Tưởng). Thay đổi thường liên quan đến việc nhân một số giá trị với hệ số tỷ lệ không đổi.
Kỹ Năng Và Tấn Công[]
Giai Đoạn I[]
Ở Giai Đoạn I, các khối năng lượng cho Shouki no Kami tạo ra sẽ nạp năng lượng cho Trạm Cuối Akasha, khối nhỏ nạp 50%, khối lớn nạp 100%. Khi năng lượng của Trạm Cuối Akasha đầy, có thể dùng nó để kích hoạt ma trận nguyên tố.
Thư Viện[]
Hướng Dẫn Cách Chơi[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Công Xưởng Joururi[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Công Xưởng Joururi |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 净琉璃工坊 Jìngliúlí Gōngfáng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 淨琉璃工坊 Jìngliúlí Gōngfāng |
Tiếng Anh | Joururi Workshop |
Tiếng Nhật | 淨琉璃工房 Joururi Koubou |
Tiếng Hàn | 조루리 공방 Joruri Gongbang |
Tiếng Tây Ban Nha | Joururi-Werkstatt |
Tiếng Pháp | Atelier Joururi |
Tiếng Nga | Мастерская Дзёрури Masterskaya Dzyoruri |
Tiếng Thái | โรงงาน Joururi |
Tiếng Đức | Joururi-Werkstatt |
Tiếng Indonesia | Joururi Workshop |
Tiếng Bồ Đào Nha | Oficina Joururi |
Vị Thần Bất Diệt Của Trí Tuệ Ẩn Mật[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vị Thần Bất Diệt Của Trí Tuệ Ẩn Mật |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 七叶寂照秘密主 Qīyè Jìzhào Mìmì-zhǔ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 七葉寂照秘密主 Qīyè Jìzhào Mìmì-zhǔ |
Tiếng Anh | Everlasting Lord of Arcane Wisdom |
Tiếng Nhật | 七葉寂照秘密主 Shichiyou Jakushou Himitsu-shu |
Tiếng Hàn | 칠엽 적조의 비밀주 Chilyeop Jeokjo-ui Bimilju |
Tiếng Tây Ban Nha | Protector Eterno de la Sabiduría Arcana |
Tiếng Pháp | Seigneur éternel de la sagesse arcanique |
Tiếng Nga | Вечный владыка сокровенной мудрости Vechnyy vladyka sokrovennoy mudrosti |
Tiếng Thái | อินทรแห่งอนันตปัญญาเร้นลับ Inthara haeng Ananta Panya Ren Lub |
Tiếng Đức | Ewiger Herr der geheimen Weisheit |
Tiếng Indonesia | Everlasting Lord of Arcane Wisdom |
Tiếng Bồ Đào Nha | Mestre Eterno da Sabedoria Arcana |
Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「正机之神」 "Zhèngjī zhī Shén" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「正機之神」 "Zhèngjī zhī Shén" |
Tiếng Anh | Shouki no Kami, the Prodigal |
Tiếng Nhật | 「正機の神」 "Shouki no Kami" |
Tiếng Hàn | 「정기(正機)의 신」 "Jeonggiui Sin" |
Tiếng Tây Ban Nha | Dios Mecánico, el Pródigo |
Tiếng Pháp | Shouki no Kami, le prodige |
Tiếng Nga | Сёки но Ками Syoki no Kami |
Tiếng Thái | Shouki no Kami |
Tiếng Đức | „Shouki no Kami“ |
Tiếng Indonesia | Shouki no Kami, the Prodigal |
Tiếng Bồ Đào Nha | Shouki no Kami, o Prodígio |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ Bài đăng trên HoYoLAB: Vị Thần Bất Diệt Của Trí Tuệ Ẩn Mật - Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng
Điều Hướng[]
|
|