
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Nghi án buôn lậu Hũ Tri Thức vẫn treo lủng lẳng trước mặt các Matra, con sói cô độc trong bóng tối đang âm thầm điều tra chân tướng phía sau.
Chiếc xiềng xích lợi ích ngày càng thắt chặt, trói buộc những người đang bị cuốn trong vòng xoáy, đừng ai hòng thoát khỏi.
Vu cáo, dụ dỗ, uy hiếp, van nài, khuyên răn... đủ các thủ đoạn. Gạch đá cũ xưa sụp đổ, có người về với tĩnh lặng, có người gánh theo tất cả để tiếp tục tiến bước.
Chiếc xiềng xích lợi ích ngày càng thắt chặt, trói buộc những người đang bị cuốn trong vòng xoáy, đừng ai hòng thoát khỏi.
Vu cáo, dụ dỗ, uy hiếp, van nài, khuyên răn... đủ các thủ đoạn. Gạch đá cũ xưa sụp đổ, có người về với tĩnh lặng, có người gánh theo tất cả để tiếp tục tiến bước.
Cát Chìm Tĩnh Lặng là màn đầu tiên nằm trong Nhiệm Vụ Truyền Thuyết của Cyno, thuộc Chương Kim Lang. Để mở khóa nhiệm vụ này, người chơi cần hoàn thành Chương 3: Màn 4 - Xích Thổ Chi Vương Và Tam Triều Thánh Giả và Hạng Mạo Hiểm đạt cấp 40.
Danh Sách Nhiệm Vụ[]
Tóm Lược[]
(đang cập nhật)
Nhân Vật Xuất Hiện[]
Có 19 Nhân Vật xuất hiện trong Nhiệm Vụ này:
- Amainu
- Amenzu
- Badr
- Bahari
- Cyno
- Dori
- Jehnam
- Jhuba
- Murtada Radkani
- Mutair
- Nabil
- Nhà Lữ Hành
- Paimon
- Payam
- Simin
- Taj Radkani
- Tighnari
- Usem
- Utayba
Âm Nhạc[]
Không có bản nhạc nào khớp với danh mục tương ứng.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cát Chìm Tĩnh Lặng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 沉沙归寂 Chénshā Guī Jì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 沉沙歸寂 Chénshā Guī Jì |
Tiếng Anh | Sands of Solitude |
Tiếng Nhật | 砂は静寂へ Suna wa Seijaku he |
Tiếng Hàn | 고요 속으로 가라앉은 모래 Goyo Sogeuro Garaanjeun Morae |
Tiếng Tây Ban Nha | Arenas solitarias |
Tiếng Pháp | Les sables de la solitude |
Tiếng Nga | Утопая в песках Utopaya v peskakh |
Tiếng Thái | ห้วงทรายในความเงียบงัน Huang Sai Nai Khwam Ngeib Ngan |
Tiếng Đức | Verstummte Sande |
Tiếng Indonesia | Pasir dalam Keheningan |
Tiếng Bồ Đào Nha | Descida às Areias Solitárias |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yalnızlık Kumları |
Tiếng Ý | Sabbie della Solitudine |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.1