Bóng tối bao trùm Natlan cuối cùng cũng bị khuất phục trước ánh sáng của ngọn lửa. Trong kế hoạch năm trăm năm đó, mọi sự hy sinh đều đã có được phần thưởng tốt nhất.
Trong vương quốc dòng chảy ký ức này, trận chiến đó cũng đã được khắc vào Đá Obsidian.
Tái hiện lại trận chiến này trong ký ức, có lẽ sẽ có thu hoạch mới...
Trong vương quốc dòng chảy ký ức này, trận chiến đó cũng đã được khắc vào Đá Obsidian.
Tái hiện lại trận chiến này trong ký ức, có lẽ sẽ có thu hoạch mới...
Hồi Ức: Lỗ Sâu Tăm Tối Hủy Diệt
Bia Đá Ghi Chép là một Vùng Đất Thảo Phạt mở khóa trong nhiệm vụ Khi Mọi Thứ Được Khắc Thành Bia Đá. Người chơi có thể tái hiện lại trận chiến với Chúa Tể Lửa Nguồn Ăn Mòn và nhận thưởng hậu hĩnh.
Kẻ Địch[]
Quy Tắc[]
- Vùng Đất Thảo Phạt có chứa những kẻ địch hùng mạnh bất thường. Sau khi thành công khiêu chiến, người chơi có thể nhận được những phần thưởng hậu hĩnh.
- Người chơi có thể hoàn thành bí cảnh này bao nhiêu lần họ muốn, nhưng chỉ có thể nhận thưởng một lần mỗi tuần bằng cách tiêu hao 30 Nhựa Nguyên Chất để kích hoạt Hoa Chinh Phạt với ba Boss đầu tiên, và 60 Nhựa Nguyên Chất với những Boss sau đó. Phần thưởng được làm mới cùng với thời gian Thiết Lập Lại Hằng Tuần.
Địa Mạch Bất Thường[]
- Một số đòn tấn công của nó sẽ gây ra trạng thái "Ăn Mòn" có thể cộng dồn, sau một khoảng thời gian sẽ khiến nhân vật trong trận hiện tại mất HP. Trong chiến đấu, sẽ tạo ra Lá Chắn Hư Không cho bản thân. Nếu lúc này tận dụng đòn tấn công nguyên tố đạt đến số lượt nhất định sẽ phá vỡ lá chắn, có thể khiến nó rơi vào hỗn loạn. Đòn tấn công có tính chất Dạ Hồn sẽ phá hủy lớp phòng ngự này một cách hiệu quả hơn.
Thưởng[]
Kích hoạt Hoa Chinh Phạt cần Nhựa Nguyên Chất ×60 (hoặc 30 cho 3 lượt nhận Bí Bảo Boss Tuần mỗi tuần) sau khi đánh bại kẻ địch sẽ nhận được các phần thưởng sau:
- Rơi Ra Thông Thường
- Ngọc Đột Phá
- Bộ Thánh Di Vật
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Nguyên Liệu Thiên Phú | Phôi Biên Giới | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | 60 | 300 | 7,100 | 333 | 60 | — | 12% | 33% |
II | 70 | 300 | 7,600 | 355 | 65 | 1 | 12% | 33% |
III | 80 | 300 | 8,000 | 378 | 70 | 1 + 55% | 12% | 33% |
IV | 90 | 300 | 8,100 | 400 | 70 | 2 + 10% | 12% | 33% |
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Ngọc Đột Phá | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | ||
I | 60 | 0–4 | 2.8181 | 1–6 | 1.7717 | 0–4 | 0.1881 | — | |
II | 70 | 0–5 | 3.157 | 1–7 | 1.8617 | 0–5 | 0.2106 | — | |
III | 80 | 0–5 | 3.4963 | 1–7 | 1.958 | 0–5 | 0.2325 | 0–5 | 0.0233 |
IV | 90 | 0–6 | 3.8343 | 1–8 | 2.423 | 0–6 | 0.2556 | 0–6 | 0.025 |
Cấp Bí Cảnh | Cấp Kẻ Địch | Thánh Di Vật | ||
---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ||
I | 60 | 4 + 92% | 2 + 46% | 82% |
II | 70 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
III | 80 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
IV | 90 | 4 + 10% | 2 + 87% | 1 + 23% |
Dữ liệu trên được tham khảo từ Genshin Data Gathering team.
Ngôn Ngữ Khác[]
Bia Đá Ghi Chép
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Bia Đá Ghi Chép |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 碑碣的记录 Bēijié de Jìlù |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 碑碣的紀錄 Bēijié de Jìlù |
Tiếng Anh | Stone Stele Records |
Tiếng Nhật | 石碑の記録 Sekihi no Kiroku |
Tiếng Hàn | 기념비의 기록 Ginyeombiui Girok |
Tiếng Tây Ban Nha | Grabado de piedra |
Tiếng Pháp | Registre de stèle |
Tiếng Nga | Записи на каменной стеле Zapisi na kamennoy stele |
Tiếng Thái | บันทึกบนศิลาจารึก |
Tiếng Đức | Aufzeichnungen der Steinstele |
Tiếng Indonesia | Stone Stele Records |
Tiếng Bồ Đào Nha | Registros Estela de Pedra |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Dikili Taş Kayıtları |
Tiếng Ý | Registro della Stele di pietra |
Hồi Ức: Lỗ Sâu Tăm Tối Hủy Diệt
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hồi Ức: Lỗ Sâu Tăm Tối Hủy Diệt |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 追忆:深邃浮灭空洞 Zhuīyì: Shēnsuì Fúmiè Kōngdòng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 追憶:深邃浮滅空洞 Zhuīyì: Shēnsuì Fúmiè Kōngdòng |
Tiếng Anh | Reflection: The Deep, Transient Void |
Tiếng Nhật | 追憶:深邃なる浮滅の空洞 Tsuioku: Shinsui Naru Fumetsu no Kuudou[!][!] |
Tiếng Hàn | 추억: 그윽한 파멸의 공동 Chueok: Geueukhan Pamyeorui Gongdong |
Tiếng Tây Ban Nha | Reminiscencia: El profundo y transitorio vacío |
Tiếng Pháp | Réminiscence : Profond néant transitoire |
Tiếng Nga | Воспоминания: Глубокий пространственный разрыв Vospominaniya: Glubokiy prostranstvennyy razryv |
Tiếng Thái | ทบทวนความจำ: ความว่างเปล่าอันลึกล้ำและล่องลอย |
Tiếng Đức | Erinnerungen: Tiefe, flüchtige Leere |
Tiếng Indonesia | Kenangan: Kehampaan yang Pudar |
Tiếng Bồ Đào Nha | Memórias: O Vazio Profundo e Transitório |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Düşünceler: Derin, Fani Boşluk |
Tiếng Ý | Reminiscenza: Il profondo ed effimero vuoto |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.3
Điều Hướng[]
|