
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Nghe nói ân trạch còn sót lại của vị thần đã mất chất chứa trong đó sức mạnh sự sống thuở ban đầu, quyền năng của nó thậm chí có thể vượt qua nguyên tắc của tự nhiên.
Trở thành dòng nước Amrita thuần khiết thấm vào vùng sỏi cát khô cằn, chính là đất đai màu mỡ được bồi đắp bởi biển cả trong lòng đất, đã che chở cho những hy vọng mới nở trên mặt đất hoang vu sau khi cơn sóng đen tối quét qua...
Trở thành dòng nước Amrita thuần khiết thấm vào vùng sỏi cát khô cằn, chính là đất đai màu mỡ được bồi đắp bởi biển cả trong lòng đất, đã che chở cho những hy vọng mới nở trên mặt đất hoang vu sau khi cơn sóng đen tối quét qua...
Mare Terrae
Biển Ngầm Somalata là một bí cảnh tại Ốc Đảo Vourukasha, Sumeru. Nó chứa Bí Cảnh Một Lần Mare Terrae.
Kẻ Địch[]
Biển Ngầm Somalata I | |
---|---|
Kẻ Địch | Đợt 1: Đợt 2: Đợt 3: |
Thưởng Khiêu Chiến Lần Đầu[]




Âm Nhạc[]
Không có bản nhạc nào khớp với danh mục tương ứng.
Bên Lề[]
Từ Nguyên[]
- Somalata (Tiếng Hindi: somalatā "moon plant") là một loài thực vật có hoa thuộc họ Apocynaceae, thường được tìm thấy ở những vùng khô cằn của bán đảo Ấn Độ, nơi nó được sử dụng trong các nghi lễ hiến tế tôn giáo.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Biển Ngầm Somalata |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 地中的香海 Dìzhōng de Xiānghǎi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 地中的香海 Dìzhōng de Xiānghǎi |
Tiếng Anh | Somalata Inland Sea |
Tiếng Nhật | 地中の香海 Chichuu no Koukai[!][!] |
Tiếng Hàn | 땅속의 소마 바다 Ttangsok-ui Soma Bada |
Tiếng Tây Ban Nha | Mar Interior de Somalat |
Tiếng Pháp | Mer intérieure de somalatas |
Tiếng Nga | Внутреннее море Сомалата Vnutrenneye more Somalata |
Tiếng Thái | ทะเลหอมหวนในผืนดิน |
Tiếng Đức | Somalata-Binnenmeer |
Tiếng Indonesia | Somalata Inland Sea |
Tiếng Bồ Đào Nha | Mar Interno Somalata |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Somalata İç Denizi |
Tiếng Ý | Mare Interno di Somalata |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6
Điều Hướng[]
|