Thuyền Meo Meo đuổi theo sóng biển.
Bắt Sóng là Kỹ Năng Nguyên Tố của Beidou.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Kỹ năng này tạo ra 2 Nguyên Tố Hạt Nhân khi trúng ít nhất 1 mục tiêu, hoặc 4 khi trúng lúc năng lượng được tích trữ.
- Mô tả kỹ năng có thể gây hiểu lầm. Kỹ năng khi Nhấn có tính năng tương tự như khi Nhấn Giữ (bao gồm cả khiên và tích trữ năng lượng) nhưng chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian rất ngắn.
- Kỹ năng này có thể nhấn giữ kéo dài tới 3s[cần xác thực].
- Khiên được tạo ra từ kỹ năng này kéo dài một khoảng thời gian ngắn ngay cả khi đã thả nút kỹ năng, điều này cho phép ST từ kỹ năng này kích hoạt hiệu quả của Cộng Hưởng Nguyên Tố Nham.
- Hệ số Thiên Phú "ST Tăng Sau Khi Nhận Tấn Công" ghi trong Chi Tiết được cộng dồn với hệ số Thiên Phú "ST Cơ Bản". Ví dụ: nhận 2 đòn khi nhấn giữ kỹ năng này sẽ gây ra ST (122% + 160% × 2) = 442% Tấn Công ở Thiên Phú Cấp 1.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Hào Quang Rực Rỡ: "Khi Bắt Sóng phản đòn vào đúng lúc nhân vật bị tấn công, sẽ có buff sát thương cao nhất."
- Thiên Phú Cố Định 2
Sấm Sét Đầy Trời: Trong 10s sau khi thi triển Bắt Sóng có buff sát thương cao nhất, sát thương trọng kích và tấn công thường tạo thành tăng 15%, tốc độ tấn công tăng 15%; đồng thời giảm thời gian chuẩn bị cần thiết cho trọng kích.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
Thủy Triều Dẫn Điện: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Cơ Bản | 2U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
ST Tích Lũy Lần 1 | 2U | Không có ICD | 200 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
ST Tích Lũy Lần 2 | 2U | Không có ICD | 300 | Bay | 655 | 800 | ✔ | |
Áp Dụng Lôi Lên Bản Thân | 1U, 2s | Không có ICD | — | — | ✘ |
Xem Trước[]

Hiệu ứng thị giác các trạng thái khác nhau của Bắt Sóng
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khiên hấp thụ | 14,4% Giới Hạn HP + 1386 | 15,48% Giới Hạn HP + 1525 | 16,56% Giới Hạn HP + 1675 | 18% Giới Hạn HP + 1837 | 19,08% Giới Hạn HP + 2010 | 20,16% Giới Hạn HP + 2195 | 21,6% Giới Hạn HP + 2391 | 23,04% Giới Hạn HP + 2599 | 24,48% Giới Hạn HP + 2819 | 25,92% Giới Hạn HP + 3050 | 27,36% Giới Hạn HP + 3292 | 28,8% Giới Hạn HP + 3547 | 30,6% Giới Hạn HP + 3812 |
ST Cơ Bản | 121,6% | 130,72% | 139,84% | 152% | 161,12% | 170,24% | 182,4% | 194,56% | 206,72% | 218,88% | 231,04% | 243,2% | 258,4% |
ST Tăng Sau Khi Nhận Tấn Công | 160% | 172% | 184% | 200% | 212% | 224% | 240% | 256% | 272% | 288% | 304% | 320% | 340% |
CD | 7,5s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Beidou/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Beidou/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Beidou/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Beidou/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
- Kỹ năng này có cơ chế phản đòn tương tự như:
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Bắt Sóng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 捉浪 Zhuō Làng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 捉浪 Zhuō Làng |
Tiếng Anh | Tidecaller |
Tiếng Nhật | 浪追い Nami Oi |
Tiếng Hàn | 파도파도잡이 Padojap'i |
Tiếng Tây Ban Nha | Invocadora de mareas |
Tiếng Pháp | Invocation des marées |
Tiếng Nga | Призыв волны Prizyv volny |
Tiếng Thái | Tidecaller |
Tiếng Đức | Wellenfänger |
Tiếng Indonesia | Tidecaller |
Tiếng Bồ Đào Nha | Invocadora da Maré |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Dalga Çağıran |
Tiếng Ý | Governamaree |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|