Đây mà là lạnh sao, vậy là chưa thấy qua The Cut rồi.
Băng Giá Hoang Dã là Kỹ Năng Nguyên Tố của Aloy.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Bom Băng Giá sẽ tạo ra 6 Lựu Đạn Băng Giá.
- Hầu hết các kỹ năng có hiệu quả Trường Hút Chân Không sẽ kéo Lựu Đạn Băng Giá vào trong. Ngoại lệ đáng chú ý gồm Bài Thơ Thần Gió của Venti và hiệu ứng nội tại của Cung Sắc Xanh.
- Aloy có thể tích tầng hiệu quả Dây Móc và vào trạng thái Hồ Băng ngay cả khi cô ở ngoài trận. Khi tích đủ tầng hiệu quả Dây Móc và vào trạng thái Hồ Băng, vật chỉ thị sẽ xuất hiện bất kể nhân vật đang trong trận là ai.
- Con số cho biết Aloy có bao nhiêu tầng Dây Móc sẽ chỉ xuất hiện khi Aloy đứng sân và thiết lập hình ảnh "Chất Lượng Hiệu Ứng" không dưới mức "Thấp". Điều này trái ngược với các hiệu ứng số khác như hiệu quả từ Giấc Mộng Phù Hoa và Tấn Công Thường của Yanfei khi chúng vẫn hiển thị kể cả khi "Chất Lượng Hiệu Ứng" đang ở mức "Thấp Nhất".
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Chiến Đấu Dồn Dập: "Khi Aloy nhận được hiệu quả Dây Móc của Băng Giá Hoang Dã, sức tấn công của Aloy tăng 16%, sức tấn công của các nhân vật trong đội ở gần đó tăng 8%, duy trì 10s."
- Thiên Phú Cố Định 2
Tấn Công Mạnh Mẽ: "Khi Aloy trong trạng thái Hồ Băng của Băng Giá Hoang Dã, mỗi giây tăng 3,5% hiệu quả Tăng Sát Thương Nguyên Tố Băng, tối đa tăng đến 35% Sát Thương Nguyên Tố Băng bằng cách này."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Bom Băng Giá | 1U | Không có ICD | 120 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
ST Lựu Đạn Băng Giá | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Chuyển Hóa Lần 1 A | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 7,65 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Chuyển Hóa Lần 1 B | 1U | 7,65 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Chuyển Hóa Lần 2 | 1U | 14,7 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Chuyển Hóa Lần 3 | 1U | 18 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Chuyển Hóa Lần 4 | 1U | 22,38 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Bom Băng Giá | 177,6% | 190,92% | 204,24% | 222% | 235,32% | 248,64% | 266,4% | 284,16% | 301,92% | 319,68% | 337,44% |
ST Lựu Đạn Băng Giá | 40% | 43% | 46% | 50% | 53% | 56% | 60% | 64% | 68% | 72% | 76% |
Giảm Tấn Công | 12% | 13% | 14% | 15% | |||||||
Kéo Dài Thời Gian Giảm Tấn Công | 6s | ||||||||||
Tăng ST Tấn Công Thường Dây Móc | 5,85% / 11,69% / 17,54% | 6,19% / 12,39% / 18,58% | 6,54% / 13,09% / 19,63% | 7% / 14% / 21% | 7,35% / 14,7% / 22,05% | 7,7% / 15,4% / 23,1% | 8,15% / 16,31% / 24,46% | 8,61% / 17,22% / 25,83% | 9,06% / 18,13% / 27,2% | 9,52% / 19,04% / 28,56% | 9,98% / 19,95% / 29,93% |
Tăng ST Tấn Công Thường Bão Băng | 29,23% | 30,98% | 32,73% | 35% | 36,75% | 38,5% | 40,77% | 43,05% | 45,32% | 47,6% | 49,88% |
Thời Gian Kéo Dài Bão Băng | 10s | ||||||||||
CD | 20s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Băng Giá Hoang Dã |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 冰尘雪野 Bīng Chén Xuě Yě |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 冰塵雪野 Bīng Chén Xuě Yě |
Tiếng Anh | Frozen Wilds |
Tiếng Nhật | 凍てついた大地 Itetsuita Daichi |
Tiếng Hàn | 빙결의 설야 Binggyeol-ui Seolya |
Tiếng Tây Ban Nha | Campo gélido |
Tiếng Pháp | Frozen Wilds |
Tiếng Nga | Ледяная пустошь Ledyanaya pustosh' |
Tiếng Thái | Frozen Wilds |
Tiếng Đức | Frostüberzogene Felder |
Tiếng Indonesia | Frozen Wilds |
Tiếng Bồ Đào Nha | Natureza Gélida |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Donuk Topraklar |
Tiếng Ý | Natura congelata |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1
Điều Hướng[]
|