Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Ngăn cản hành động mà không đoạt mạng đối phương, ở góc độ nào đó cũng là một chiến lược vì sinh tồn.
"Trông cậy vào Pers rồi."

Băng Giá Điều ÁpKỹ Năng Nguyên Tố của Freminet.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi Sát Thương Vung Đao đánh trúng ít nhất một kẻ địch:
  • Khi Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4 đánh trúng ít nhất một kẻ địch thì sẽ sinh ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Độ Bão Hòa Sâu Thẳm Độ Bão Hòa Sâu Thẳm: "Khi thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát, nếu cấp Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers nhỏ hơn 4, thời gian chờ của Băng Giá Điều Áp rút ngắn 1s."
  • Thiên Phú Cố Định 2 Thiết Bị Ngưng Tụ Song Song Thiết Bị Ngưng Tụ Song Song: "Freminet khi kích hoạt phản ứng Phá Băng lên kẻ địch, sẽ khiến sát thương gây ra từ Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát tăng 40%, duy trì 5s."
Hiệu Quả Cung Mệnh

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Vung Đao1UKỹ Năng Nguyên Tố2,5s/3 lần tấn công75Bay0600
ST Băng Sương Lần 11U25Động00
ST Băng Sương Lần 21U25Động00
ST Băng Sương Lần 31U25Động00
ST Băng Sương Lần 41U25Động00
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 11U150Bay480600
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1-3 (Băng)1U70Bay480600
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1-3 (Vật Lý)70Bay480600
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4150Bay480600
ST Gai Linh Hồn0U25Nặng2000

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

12345678910111213
ST Vung Đao83,04%89,27%95,5%103,8%110,03%116,26%124,56%132,86%141,17%149,47%157,78%166,08%176,46%
ST Băng Sương7,16%7,7%8,23%8,95%9,49%10,02%10,74%11,46%12,17%12,89%13,6%14,32%15,22%
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 0200,48%215,52%230,55%250,6%265,64%280,67%300,72%320,77%340,82%360,86%380,91%400,96%426,02%
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1100,24% Băng
+
48,69% Vật Lý
107,76% Băng
+
52,34% Vật Lý
115,28% Băng
+
55,99% Vật Lý
125,3% Băng
+
60,86% Vật Lý
132,82% Băng
+
64,51% Vật Lý
140,34% Băng
+
68,16% Vật Lý
150,36% Băng
+
73,03% Vật Lý
160,38% Băng
+
77,9% Vật Lý
170,41% Băng
+
82,77% Vật Lý
180,43% Băng
+
87,64% Vật Lý
190,46% Băng
+
92,51% Vật Lý
200,48% Băng
+
97,38% Vật Lý
213,01% Băng
+
103,46% Vật Lý
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 270,17% Băng
+
85,2% Vật Lý
75,43% Băng
+
91,59% Vật Lý
80,69% Băng
+
97,98% Vật Lý
87,71% Băng
+
106,51% Vật Lý
92,97% Băng
+
112,9% Vật Lý
98,24% Băng
+
119,29% Vật Lý
105,25% Băng
+
127,81% Vật Lý
112,27% Băng
+
136,33% Vật Lý
119,29% Băng
+
144,85% Vật Lý
126,3% Băng
+
153,37% Vật Lý
133,32% Băng
+
161,89% Vật Lý
140,34% Băng
+
170,41% Vật Lý
149,11% Băng
+
181,06% Vật Lý
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 340,1% Băng
+
121,72% Vật Lý
43,1% Băng
+
130,85% Vật Lý
46,11% Băng
+
139,98% Vật Lý
50,12% Băng
+
152,15% Vật Lý
53,13% Băng
+
161,28% Vật Lý
56,13% Băng
+
170,41% Vật Lý
60,14% Băng
+
182,58% Vật Lý
64,15% Băng
+
194,75% Vật Lý
68,16% Băng
+
206,92% Vật Lý
72,17% Băng
+
219,1% Vật Lý
76,18% Băng
+
231,27% Vật Lý
80,19% Băng
+
243,44% Vật Lý
85,2% Băng
+
258,65% Vật Lý
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4243,44%261,7%279,96%304,3%322,56%340,82%365,16%389,5%413,85%438,19%462,54%486,88%517,31%
ST Gai Linh Hồn14,4%15,48%16,56%18%19,08%20,16%21,6%23,04%24,48%25,92%27,36%28,8%30,6%
Giãn Cách Gai Linh Hồn9s%
CD10s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Ngọc Vụn Đại Dương 6[6]
Bài Giảng Của "Chính Nghĩa" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Kết Tinh Đại Dương 3[3]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Kết Tinh Đại Dương 4[7]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Kết Tinh Đại Dương 6[13]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Kết Tinh Đại Dương 9[22]
Hướng Dẫn Của "Chính Nghĩa" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 4[4]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 4[4]
Dương Xỉ Đất Trời 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 6[10]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 6[10]
Dương Xỉ Đất Trời 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 9[19]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 12[22]
Dương Xỉ Đất Trời 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Tinh Thạch Dị Sắc 12[31]
Triết Học Của "Chính Nghĩa" 16[38]
Dương Xỉ Đất Trời 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Lồng Tiếng[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtBăng Giá Điều Áp
Tiếng Trung
(Giản Thể)
浮冰增压
Fúbīng Zēngyā
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
浮冰增壓
Fúbīng Zēngyā
Tiếng AnhPressurized Floe
Tiếng Nhậtプレッシャー・フロウ
Puresshaa Furou
Tiếng Hàn얼음 가압
Eoreum Gaap
Tiếng Tây Ban NhaCriopresurización
Tiếng PhápPressurisation des floes
Tiếng NgaДавление дрейфующего льда
Davleniye dreyfuyushchego l'da
Tiếng TháiPressurized Floe
Tiếng ĐứcTreibeis-Druck
Tiếng IndonesiaPressurized Floe
Tiếng Bồ Đào NhaFluxo Pressurizado
Tiếng Thổ Nhĩ KỳTazyikli Buz
Tiếng ÝBanchisa pressurizzata

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement