Ngăn cản hành động mà không đoạt mạng đối phương, ở góc độ nào đó cũng là một chiến lược vì sinh tồn.
"Trông cậy vào Pers rồi."
"Trông cậy vào Pers rồi."
Băng Giá Điều Áp là Kỹ Năng Nguyên Tố của Freminet.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Sát Thương Vung Đao đánh trúng ít nhất một kẻ địch:
- nếu đang trong trạng thái Lén Lút của Kỹ Năng Nộ của Freminet thì sẽ sinh ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- ngược lại thì sẽ sinh ra 2 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khi Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4 đánh trúng ít nhất một kẻ địch thì sẽ sinh ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Độ Bão Hòa Sâu Thẳm: "Khi thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát, nếu cấp Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers nhỏ hơn 4, thời gian chờ của Băng Giá Điều Áp rút ngắn 1s."
- Thiên Phú Cố Định 2
Thiết Bị Ngưng Tụ Song Song: "Freminet khi kích hoạt phản ứng Phá Băng lên kẻ địch, sẽ khiến sát thương gây ra từ Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát tăng 40%, duy trì 5s."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Giấc Mơ Biển Sâu Và Bọt Biển: "Tỉ lệ bạo kích của Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát tăng 15%."
- Cung Mệnh Tầng 2
Vương Quốc Màu Mỡ Và Cánh Cụt: "Thi triển Băng Giá Điều Áp - Áp Lực Nghiền Nát sẽ hồi cho Freminet 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Nếu khi thi triển là Áp Lực Nghiền Nát có Áp Lực bậc 4, sẽ chuyển thành hồi phục 3 điểm."
- Cung Mệnh Tầng 5
Đêm Tối Hân Hoan Và Bếp Lửa: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Vung Đao | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 75 | Bay | 0 | 600 | ✔ |
ST Băng Sương Lần 1 | 1U | 25 | Động | 0 | 0 | ✔ | ||
ST Băng Sương Lần 2 | 1U | 25 | Động | 0 | 0 | ✔ | ||
ST Băng Sương Lần 3 | 1U | 25 | Động | 0 | 0 | ✔ | ||
ST Băng Sương Lần 4 | 1U | 25 | Động | 0 | 0 | ✔ | ||
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1 | 1U | 150 | Bay | 480 | 600 | ✔ | ||
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1-3 (Băng) | 1U | 70 | Bay | 480 | 600 | ✔ | ||
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1-3 (Vật Lý) | — | — | — | 70 | Bay | 480 | 600 | ✔ |
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4 | — | 150 | Bay | 480 | 600 | ✔ | ||
ST Gai Linh Hồn | 0U | — | 25 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Vung Đao | 83,04% | 89,27% | 95,5% | 103,8% | 110,03% | 116,26% | 124,56% | 132,86% | 141,17% | 149,47% | 157,78% | 166,08% | 176,46% |
ST Băng Sương | 7,16% | 7,7% | 8,23% | 8,95% | 9,49% | 10,02% | 10,74% | 11,46% | 12,17% | 12,89% | 13,6% | 14,32% | 15,22% |
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 0 | 200,48% | 215,52% | 230,55% | 250,6% | 265,64% | 280,67% | 300,72% | 320,77% | 340,82% | 360,86% | 380,91% | 400,96% | 426,02% |
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1 | 100,24% Băng + 48,69% Vật Lý | 107,76% Băng + 52,34% Vật Lý | 115,28% Băng + 55,99% Vật Lý | 125,3% Băng + 60,86% Vật Lý | 132,82% Băng + 64,51% Vật Lý | 140,34% Băng + 68,16% Vật Lý | 150,36% Băng + 73,03% Vật Lý | 160,38% Băng + 77,9% Vật Lý | 170,41% Băng + 82,77% Vật Lý | 180,43% Băng + 87,64% Vật Lý | 190,46% Băng + 92,51% Vật Lý | 200,48% Băng + 97,38% Vật Lý | 213,01% Băng + 103,46% Vật Lý |
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 2 | 70,17% Băng + 85,2% Vật Lý | 75,43% Băng + 91,59% Vật Lý | 80,69% Băng + 97,98% Vật Lý | 87,71% Băng + 106,51% Vật Lý | 92,97% Băng + 112,9% Vật Lý | 98,24% Băng + 119,29% Vật Lý | 105,25% Băng + 127,81% Vật Lý | 112,27% Băng + 136,33% Vật Lý | 119,29% Băng + 144,85% Vật Lý | 126,3% Băng + 153,37% Vật Lý | 133,32% Băng + 161,89% Vật Lý | 140,34% Băng + 170,41% Vật Lý | 149,11% Băng + 181,06% Vật Lý |
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 3 | 40,1% Băng + 121,72% Vật Lý | 43,1% Băng + 130,85% Vật Lý | 46,11% Băng + 139,98% Vật Lý | 50,12% Băng + 152,15% Vật Lý | 53,13% Băng + 161,28% Vật Lý | 56,13% Băng + 170,41% Vật Lý | 60,14% Băng + 182,58% Vật Lý | 64,15% Băng + 194,75% Vật Lý | 68,16% Băng + 206,92% Vật Lý | 72,17% Băng + 219,1% Vật Lý | 76,18% Băng + 231,27% Vật Lý | 80,19% Băng + 243,44% Vật Lý | 85,2% Băng + 258,65% Vật Lý |
ST Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4 | 243,44% | 261,7% | 279,96% | 304,3% | 322,56% | 340,82% | 365,16% | 389,5% | 413,85% | 438,19% | 462,54% | 486,88% | 517,31% |
ST Gai Linh Hồn | 14,4% | 15,48% | 16,56% | 18% | 19,08% | 20,16% | 21,6% | 23,04% | 24,48% | 25,92% | 27,36% | 28,8% | 30,6% |
Giãn Cách Gai Linh Hồn | 9s% | ||||||||||||
CD | 10s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Freminet/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 佩伊! Pèiyī!, "Pers!"
- 运转吧。 Yùnzhuǎn ba., "Vận hành nào!"
- 寒潮将至。 Háncháo jiāngzhì., "Băng giá ập đến."
Bài viết chính: Freminet/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Freminet/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Freminet/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Băng Giá Điều Áp |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 浮冰增压 Fúbīng Zēngyā |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 浮冰增壓 Fúbīng Zēngyā |
Tiếng Anh | Pressurized Floe |
Tiếng Nhật | プレッシャー・フロウ Puresshaa Furou |
Tiếng Hàn | 얼음 가압 Eoreum Gaap |
Tiếng Tây Ban Nha | Criopresurización |
Tiếng Pháp | Pressurisation des floes |
Tiếng Nga | Давление дрейфующего льда Davleniye dreyfuyushchego l'da |
Tiếng Thái | Pressurized Floe |
Tiếng Đức | Treibeis-Druck |
Tiếng Indonesia | Pressurized Floe |
Tiếng Bồ Đào Nha | Fluxo Pressurizado |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Tazyikli Buz |
Tiếng Ý | Banchisa pressurizzata |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.0
Điều Hướng[]
|