
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Công thức tính sát thương.
Bí kiếm mới lĩnh ngộ gần đây của Lôi Thần, loại bỏ "Vô Tưởng", chuyển thành "Mộng Tưởng". Từ "Chân Thuyết" có nghĩa là đổi mới, câu chuyện của Inazuma cũng sẽ sang trang.
Bí Kỹ - Mộng Tưởng Chân Thuyết là Kỹ Năng Nộ của Raiden Shogun.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Các đòn tấn công của Raiden Shogun trong Kỹ Năng Nộ cô ấy được coi là các đòn tấn công thường, trọng kích và tấn công khi đáp, nhưng tính bằng sát thương của Kỹ Năng Nộ.[1]
- Vì lý do trên, các đòn tấn công trong Kỹ năng nộ sẽ không kích hoạt tia sét từ Chước Lôi của Beidou, Sấm Sét Uy Vũ từ Xung Điện Sấm Rền của Nhà Lữ Hành (Lôi) hoặc Lưỡi Dao Chân Không của Xương Sống Thiên Không.Điều này là do những kỹ năng này yêu cầu phải ra đòn Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích. Các đòn Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích gây sát thương dưới dạng sát thương của Kỹ Năng Nộ không được tính.
- Tuy nhiên, Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng của Xingqiu và đòn tấn công hợp lực từ Oz của Fischl tại Cung Mệnh 6 được kích hoạt với mỗi đòn tấn công. Không giống như các kỹ năng đã đề cập trước đó, những hiệu quả này chỉ yêu cầu sử dụng Đòn đánh thường, bất kể loại sát thương được gây ra.
- Hiệu quả Hồi Phục Năng Lượng Nguyên Tố từ Mộng Tưởng Nhất Tâm sẽ được áp dụng bất kể có gây ra sát thương hay không. Ví dụ: đánh Slime Lôi hoặc Pháp Sư Vực Sâu Lôi khi có khiên vẫn sẽ tạo ra năng lượng.
- Hiệu Quả Thiên Phú
- Thiên Phú Cố Định 1
Ngàn Vạn Ước Nguyện: "Nhân vật trong đội ở gần khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân sẽ tích tụ 2 tầng Ý Lực cho Ước Nguyện Chakra.
Hiệu quả này mỗi 3s tối đa kích hoạt một lần." - Thiên Phú Cố Định 2
Thực Thể Khai Sáng: Mỗi 1% thừa ra khi Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố vượt quá 100%, sẽ giúp Raiden Shogun và đồng đội nhận được hiệu quả Tăng 0,6% hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố trong trạng thái Mộng Tưởng Nhất Tâm.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Lời Tiên Tri Đen Tối: Ước Nguyện Chakra có thể tích tụ Ý Lực nhanh hơn. Nhân vật Nguyên Tố Lôi sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ sẽ tăng 80% tích lũy Ý Lực; nhân vật nguyên tố khác sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ sẽ tăng 20% tích lũy Ý Lực.
- Cung Mệnh Tầng 2
Càn Quét Thiên Hạ: Khi trong trạng thái Mộng Tưởng Nhất Đao và Mộng Tưởng Nhất Tâm của Bí Kỹ - Mộng Tưởng Chân Thuyết, tấn công của Raiden Shogun sẽ bỏ qua 60% phòng ngự của địch.
- Cung Mệnh Tầng 3
Chuyện Xưa Kể Lại: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Thờ Phụng Lẽ Phải: Mộng Tưởng Nhất Tâm của Bí Kỹ - Mộng Tưởng Chân Thuyết sau khi kết thúc, tất cả nhân vật trong đội gần đó (Không bao gồm Raiden Shogun) sẽ tăng 30% tấn công, duy trì 10s.
- Cung Mệnh Tầng 6
Kế Thừa Ước Nguyện: Khi trong trạng thái Mộng Tưởng Nhất Tâm của Bí Kỹ - Mộng Tưởng Chân Thuyết, sát thương Kỹ Năng Nộ của Raiden Shogun trúng kẻ địch sẽ giảm 1s CD Kỹ Năng Nộ của tất cả nhân vật trong đội ở gần đó (Không bao gồm Raiden Shogun).
Hiệu quả này mỗi giây tối đa kích hoạt 1 lần, trong thời gian duy trì tối đa kích hoạt 5 lần.
- Công Thức Tính Sát Thương
- Sát thương của nhát chém đầu tiên của Mộng Tưởng Nhất Đao có thể được tính như sau:
- Tương tự, các đòn tấn công của các đòn đánh kế tiếp được tính như sau:
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Mộng Tưởng Nhất Đao | 2U | Không có ICD | 150 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Lần 1 | 1U | Mộng Tưởng Nhất Tâm | 2,5s/3 Đòn Tấn Công | 36,88 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Sát Thương Lần 2 | 1U | 36,96 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Sát Thương Lần 3 | 1U | Mộng Tưởng Nhất Tâm | 2,5s/3 Đòn Tấn Công | 46,4 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Sát Thương Lần 4 A | 1U | 26,96 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Sát Thương Lần 4 B | 1U | Mộng Tưởng Nhất Tâm | 2,5s/3 Đòn Tấn Công | 26,96 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Sát Thương Lần 5 | 1U | Mộng Tưởng Nhất Tâm | 2,5s/3 Đòn Tấn Công | 60,88 | Bay | 480 | 600 | ✘ |
Sát Thương Trọng Kích A | 1U | 60 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | ||
Sát Thương Trọng Kích B | 1U | 60 | Bay | 480 | 600 | ✘ | ||
Sát Thương Khi Rơi | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Cơ Bản Mộng Tưởng Nhất Đao (%) | 400,8 | 430,86 | 460,92 | 501 | 531,06 | 561,12 | 601,2 | 641,28 | 681,36 | 721,44 | 761,52 | 801,6 | 851,7 | 902 |
Buff Ý Lực | 3,89% Nhất Đao/0,73% Nhất Tâm mỗi tầng | 4,18% Nhất Đao/0,78% Nhất Tâm mỗi tầng | 4,47% Nhất Đao/0,84% Nhất Tâm mỗi tầng | 4,86% Nhất Đao/0,91% Nhất Tâm mỗi tầng | 5,15% Nhất Đao/0,96% Nhất Tâm mỗi tầng | 5,44% Nhất Đao/1,02% Nhất Tâm mỗi tầng | 5,83% Nhất Đao/1,09% Nhất Tâm mỗi tầng | 6,22% Nhất Đao/1,16% Nhất Tâm mỗi tầng | 6,61% Nhất Đao/1,23% Nhất Tâm mỗi tầng | 7% Nhất Đao/1,31% Nhất Tâm mỗi tầng | 7,39% Nhất Đao/1,38% Nhất Tâm mỗi tầng | 7,78% Nhất Đao/1,45% Nhất Tâm mỗi tầng | 8,26% Nhất Đao/1,54% Nhất Tâm mỗi tầng | 8,75% Nhất Đao/1,63% Nhất Tâm mỗi tầng |
Số Tầng Ý Lực Tích Tụ | 0,15 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,16 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,17 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,18 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,19 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0,2 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | ||||||||
Sát Thương Lần 1 (%) | 44,74 | 47,79 | 50,84 | 54,91 | 57,96 | 61,51 | 66,09 | 70,66 | 75,24 | 79,82 | 84,39 | 88,97 | 93,54 | 98,1 |
Sát Thương Lần 2 (%) | 43,96 | 46,95 | 49,95 | 53,95 | 56,94 | 60,44 | 64,94 | 69,43 | 73,93 | 78,42 | 82,92 | 87,41 | 91,91 | 96,4 |
Sát Thương Lần 3 (%) | 53,82 | 57,49 | 61,16 | 66,05 | 69,72 | 74 | 79,51 | 85,01 | 90,52 | 96,02 | 101,53 | 107,03 | 112,54 | 118 |
Sát Thương Lần 4 (%) | 30,89 + 30,98 | 32,99 + 33,09 | 35,1 + 35,2 | 37,91 + 38,02 | 40,01 + 40,13 | 42,47 + 42,59 | 45,63 + 45,76 | 48,79 + 48,93 | 51,95 + 52,1 | 55,11 + 55,26 | 58,27 + 58,43 | 61,42 + 61,6 | 64,58 + 64,77 | 67,7 + 67,9 |
Sát Thương Lần 5 (%) | 73,94 | 78,99 | 84,03 | 90,75 | 95,79 | 101,67 | 109,24 | 116,8 | 124,36 | 131,92 | 139,48 | 147,05 | 154,61 | 162,2 |
Sát Thương Trọng Kích (%) | 61,6 + 74,36 | 65,8 + 79,43 | 70 + 84,5 | 75,6 + 91,26 | 79,8 + 96,33 | 84,7 + 102,25 | 91 + 109,85 | 97,3 + 117,45 | 103,6 + 125,06 | 109,9 + 132,67 | 116,2 + 140,27 | 122,5 + 147,88 | 128,8 + 155,48 | 135,1 + 163,1 |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 20 | |||||||||||||
Thể lực Trọng Kích tiêu hao (%) | 63,93 | 69,14 | 74,34 | 81,77 | 86,98 | 92,92 | 101,1 | 109,28 | 117,46 | 126,38 | 135,3 | 144,22 | 153,14 | 162,1 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 127,84 | 138,24 | 148,65 | 163,51 | 173,92 | 185,81 | 202,16 | 218,51 | 234,86 | 252,7 | 270,54 | 288,38 | 306,22 | 324 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%) | 159,68 | 172,67 | 185,67 | 204,24 | 217,23 | 232,09 | 252,51 | 272,93 | 293,36 | 315,64 | 337,92 | 360,2 | 382,48 | 405 |
Mộng Tưởng Nhất Tâm Hồi Phục Năng Lượng | 1,6 | 1,7 | 1,8 | 1,9 | 2 | 2,1 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | ||||
Thời gian duy trì Mộng Tưởng Nhất Tâm | 7s | |||||||||||||
CD | 18s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 90 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Raiden Shogun/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 无念,断绝! Wúniàn, duànjué!
- 此刻,寂灭之时! Cǐkè, jìmiè zhī shí!
- 稻光,亦是永恒!
Bài viết chính: Raiden Shogun/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Raiden Shogun/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Raiden Shogun/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Bí Kỹ - Mộng Tưởng Chân Thuyết |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 奥义・梦想真说 Àoyì · Mèngxiǎng Zhēn Shuō |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 奧義・夢想真說 Àoyì · Mèngxiǎng Zhēn Shuō |
Tiếng Anh | Secret Art: Musou Shinsetsu |
Tiếng Nhật | 奥義・夢想真説 Ougi - Musou Shinsetsu[!][!] |
Tiếng Hàn | 오의・몽상진설 O'ui - Mongsangjinseol |
Tiếng Tây Ban Nha | Técnica secreta: Verdad onírica |
Tiếng Pháp | Art secret : Dogme d'idéal |
Tiếng Nga | Тайное искусство: Мусо синсэцу Taynoye iskusstvo: Muso sinsetsu |
Tiếng Thái | Secret Art: Musou Shinsetsu |
Tiếng Đức | Geheime Kunst – Musou Shinsetsu |
Tiếng Indonesia | Secret Art: Musou Shinsetsu |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arte Secreta: Musou Shinsetsu |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|