Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Tộc Tengu không thiếu những tài năng sở hữu Vision Lôi, họ thường ngợi ca Lôi Thần khi chiến đấu, lời ngợi ca như sau:
"Hỡi Narukami, hãy thể hiện sự uy nghiêm của sấm sét, và ban cho hạ thần sức mạnh của ngài. Sowaka!"

Bão Sét TenguKỹ Năng Nguyên Tố của Kujou Sara.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi Tengu Juurai - Phục Kích đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 3 Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Khi Lông Quạ Bao Phủ được sẵn sàng, nó sẽ phát sáng trên cổ tay phải của Kujou Sara.
  • Thiên Phú Cố Định 1 Trái Tim Thép Trái Tim Thép: "Khi trong trạng thái 'Lông Quạ Bao Phủ' của Bão Sét Tengu, thời gian tụ lực nhắm bắn giảm 60%."
  • Thiên Phú Cố Định 2 Ngự Nghi Lễ Ngự Nghi Lễ: "Sau khi Tengu Juurai - Phục Kích đánh trúng kẻ địch, căn cứ vào Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố của Kujou Sara, mỗi 100% sẽ hồi cho tất cả nhân vật trong đội 1,2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Hiệu quả này mỗi 3s tối đa kích hoạt 1 lần."
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Mắt Quạ Mắt Quạ: "Tengu Juurai khi tăng tấn công cho nhân vật hoặc đánh trúng kẻ địch sẽ giảm đi 1s CD của Bão Sét Tengu.
    Hiệu quả này mỗi 3s tối đa kích hoạt 1 lần."
  • Cung Mệnh Tầng 2 Hắc Vũ Hắc Vũ: "Khi thi triển Bão Sét Tengu, sẽ để lại "Lông Quạ" có thể kích hoạt Bão Sét Tengu ở vị trí ban đầu của Kujou Sara, gây 30% sát thương gốc."
  • Cung Mệnh Tầng 5 Ca Tụng Ca Tụng: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Bản Ngã Bản Ngã: "Khi nhân vật ở trạng thái tăng tấn công nhờ Tengu Juurai, sát thương bạo kích Nguyên Tố Lôi tăng 60%."

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Sát Thương Tengu Juurai - Phục Kích1UKhông có ICD100Nặng2000

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

1234567891011121314
Sát Thương Tengu Juurai - Phục Kích (%)125,8135,2144,6157,2166,6176,1188,6201,2213,7226,3238,9251,5267,2283,0
Tỷ Lệ Tăng Tấn Công (%)43464954576064,46973,077,381,685,991,297
Kéo Dài Thời Gian Tăng Tấn Công6s
Thời Gian Duy Trì18s
CD10s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Mặt Nạ Vỡ 6[6]
Bài Giảng Của "Nhã Nhặn" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Mặt Nạ Bẩn 3[3]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Mặt Nạ Bẩn 4[7]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Mặt Nạ Bẩn 6[13]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Mặt Nạ Bẩn 9[22]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Mặt Nạ Xui Xẻo 4[4]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 4[4]
Trái Tim Tro Bụi 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Mặt Nạ Xui Xẻo 6[10]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 6[10]
Trái Tim Tro Bụi 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Mặt Nạ Xui Xẻo 9[19]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 12[22]
Trái Tim Tro Bụi 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Mặt Nạ Xui Xẻo 12[31]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 16[38]
Trái Tim Tro Bụi 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Hình Ảnh[]

Lồng Tiếng[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtBão Sét Tengu
Tiếng Trung
(Giản Thể)
鸦羽天狗霆雷召咒
Yāyǔ Tiāngǒu Tíngléi Zhào Zhòu
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
鴉羽天狗霆雷召咒
Yāyǔ Tiāngǒu Tíngléi Zhào Zhòu
Tiếng AnhTengu Stormcall
Tiếng Nhật烏天狗雷霆召呪
Karasutengu Raitei Shouju[!][!]
Tiếng Hàn까마귀 텐구의 뇌정 소환
Kkamagwi Git Tengu-ui Noejeong Sohwan
Tiếng Tây Ban NhaElectroinvocación tengu
Tiếng PhápTempestrier tengu[• 1]
Tiếng NgaПризыв грозы тэнгу
Prizyv grozy tengu
Tiếng TháiTengu Stormcall
Tiếng ĐứcTengu-Sturmbeschwörung
Tiếng IndonesiaTengu Stormcall
Tiếng Bồ Đào NhaTempestade Tengu
  1. Tiếng Pháp: Tempestrier is a portmanteau made of tempeste (old spelling of tempête "tempest") and destrier. It is also used in the Wings of the Stormstrider's French name.

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement