Tộc Tengu không thiếu những tài năng sở hữu Vision Lôi, họ thường ngợi ca Lôi Thần khi chiến đấu, lời ngợi ca như sau:
"Hỡi Narukami, hãy thể hiện sự uy nghiêm của sấm sét, và ban cho hạ thần sức mạnh của ngài. Sowaka!"
"Hỡi Narukami, hãy thể hiện sự uy nghiêm của sấm sét, và ban cho hạ thần sức mạnh của ngài. Sowaka!"
Bão Sét Tengu là Kỹ Năng Nguyên Tố của Kujou Sara.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Tengu Juurai - Phục Kích đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 3 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khi Lông Quạ Bao Phủ được sẵn sàng, nó sẽ phát sáng trên cổ tay phải của Kujou Sara.
- Thiên Phú Cố Định 1
Trái Tim Thép: "Khi trong trạng thái 'Lông Quạ Bao Phủ' của Bão Sét Tengu, thời gian tụ lực nhắm bắn giảm 60%."
- Thiên Phú Cố Định 2
Ngự Nghi Lễ: "Sau khi Tengu Juurai - Phục Kích đánh trúng kẻ địch, căn cứ vào Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố của Kujou Sara, mỗi 100% sẽ hồi cho tất cả nhân vật trong đội 1,2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Hiệu quả này mỗi 3s tối đa kích hoạt 1 lần."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Mắt Quạ: "Tengu Juurai khi tăng tấn công cho nhân vật hoặc đánh trúng kẻ địch sẽ giảm đi 1s CD của Bão Sét Tengu.
Hiệu quả này mỗi 3s tối đa kích hoạt 1 lần." - Cung Mệnh Tầng 2
Hắc Vũ: "Khi thi triển Bão Sét Tengu, sẽ để lại "Lông Quạ" có thể kích hoạt Bão Sét Tengu ở vị trí ban đầu của Kujou Sara, gây 30% sát thương gốc."
- Cung Mệnh Tầng 5
Ca Tụng: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Bản Ngã: "Khi nhân vật ở trạng thái tăng tấn công nhờ Tengu Juurai, sát thương bạo kích Nguyên Tố Lôi tăng 60%."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Tengu Juurai - Phục Kích | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Tengu Juurai - Phục Kích (%) | 125,8 | 135,2 | 144,6 | 157,2 | 166,6 | 176,1 | 188,6 | 201,2 | 213,7 | 226,3 | 238,9 | 251,5 | 267,2 | 283,0 |
Tỷ Lệ Tăng Tấn Công (%) | 43 | 46 | 49 | 54 | 57 | 60 | 64,4 | 69 | 73,0 | 77,3 | 81,6 | 85,9 | 91,2 | 97 |
Kéo Dài Thời Gian Tăng Tấn Công | 6s | |||||||||||||
Thời Gian Duy Trì | 18s | |||||||||||||
CD | 10s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Hình Ảnh[]
Lông Quạ Bao Phủ trên cổ tay phải của Kujou Sara
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Kujou Sara/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Kujou Sara/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Kujou Sara/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Kujou Sara/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Bão Sét Tengu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 鸦羽天狗霆雷召咒 Yāyǔ Tiāngǒu Tíngléi Zhào Zhòu |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鴉羽天狗霆雷召咒 Yāyǔ Tiāngǒu Tíngléi Zhào Zhòu |
Tiếng Anh | Tengu Stormcall |
Tiếng Nhật | 烏天狗雷霆召呪 Karasutengu Raitei Shouju[!][!] |
Tiếng Hàn | 까마귀 깃 텐구의 뇌정 소환 Kkamagwi Git Tengu-ui Noejeong Sohwan |
Tiếng Tây Ban Nha | Electroinvocación tengu |
Tiếng Pháp | Tempestrier tengu[• 1] |
Tiếng Nga | Призыв грозы тэнгу Prizyv grozy tengu |
Tiếng Thái | Tengu Stormcall |
Tiếng Đức | Tengu-Sturmbeschwörung |
Tiếng Indonesia | Tengu Stormcall |
Tiếng Bồ Đào Nha | Tempestade Tengu |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1
Điều Hướng[]
|