Câu Chuyện[]
- Giản Thể
- Phồn Thể
Tiêu đề và điều kiện | Chi tiết |
---|---|
初次见面… Lần đầu gặp mặt... | |
初次见面… Lần đầu gặp mặt... | 我是教令院的书记官艾尔海森。想调阅档案的话,请把你的需求按照正规格式填好申请表后递交。 还没整理完?没关系。我的工作时间贴在办公室门外,等下个工作日再来吧。 Wǒ shì Jiàolìng-yuàn de shūjì-guān Ài'ěrhǎisēn. Xiǎng diàoyuè dàng'àn dehuà, qǐng bǎ nǐ de xūqiú ànzhào zhèngguī géshì tiánhǎo shēnqǐng-biǎo hòu dìjiāo. Hái méi zhěnglǐ wán? Méi guānxi. Wǒ de gōngzuò shíjiān tiē zài bàngōng-shì ménwài, děng xiàge gōngzuò-rì zài lái ba. Văn Bản Tiếng Việt Tôi là Quan Thư Ký Alhaitham của Giáo Viện. Nếu (cậu/ Chưa viết xong sao? Không sao, giờ làm việc của tôi được dán trước cửa, (cậu/ |
闲聊·工作 Nói chuyện phiếm - Công Việc | |
闲聊·工作 Nói chuyện phiếm - Công Việc | 书记官的工作很简单,我就是因此才做了这个职位。 Shūjì-guān de gōngzuò hěn jiǎndān, wǒ jiù shì yīncǐ cái zuò le zhège zhíwèi. Văn Bản Tiếng Việt Công việc của Quan Thư Ký rất đơn giản, tôi cũng vì thế nên mới làm. |
闲聊·读书 Nói chuyện phiếm - Đọc Sách | |
闲聊·读书 Nói chuyện phiếm - Đọc Sách | 读书并不会让人变聪明,看看教令院里的那些家伙就知道了。 Dúshū bìng bùhuì ràng rén biàn cōngmíng, kànkàn Jiàolìng-yuàn lǐ de nàxiē jiāhuǒ jiù zhīdào le. Văn Bản Tiếng Việt Chỉ đọc sách thôi sẽ không đủ để biến thành một người thông minh, nhìn những tên trong Giáo Viện là sẽ biết thôi. |
闲聊·思考 Nói chuyện phiếm - Suy Nghĩ | |
闲聊·思考 Nói chuyện phiếm - Suy Nghĩ | 嗯…最近乱七八糟的申请表有点多,都驳回吧。 Ǹg... zuìjìn luànqībāzāo de shēnqǐng-biǎo yǒudiǎn duō, dōu bóhuí ba. Văn Bản Tiếng Việt Hừm... Dạo này đơn đăng ký hơi lung tung, từ chối hết vậy. |
下雨的时候… Khi trời mưa... | |
下雨的时候… Khi trời mưa... | 雨天出门是最麻烦的。 Yǔtiān chūmén shì zuì máfán de. Văn Bản Tiếng Việt Ra đường lúc trời mưa là phiền phức nhất. |
打雷的时候… Khi có sấm sét... | |
打雷的时候… Khi có sấm sét... | 没什么可怕的,自然现象而已。除非你往大树下躲。 Méi shénme kěpà de, zìrán xiànxiàng éryǐ. Chúfēi nǐ wǎng dàshù xià duǒ. Văn Bản Tiếng Việt Không có gì phải sợ, chỉ là hiện tượng tự nhiên thôi. Trừ khi (cậu/ |
下雪的时候… Khi tuyết rơi... | |
下雪的时候… Khi tuyết rơi... | 很冷吗?我还好。 Hěn lěng ma? Wǒ hái hǎo. Văn Bản Tiếng Việt Lạnh lắm sao? Tôi vẫn ổn. |
阳光很好… Ánh nắng thật chan hòa... | |
阳光很好… Ánh nắng thật chan hòa... | 这种好天气,最适合什么都不干。 Zhèzhǒng hǎo tiānqì, zuì shìhé shénme dōu bùgàn. Văn Bản Tiếng Việt Thời tiết đẹp như vậy thích hợp nhất là không làm gì cả. |
在沙漠的时候… Khi trong sa mạc... | |
在沙漠的时候… Khi trong sa mạc... | 糟糕,鞋里进沙子了… Zāogāo, xié lǐ jìn shāzi le... Văn Bản Tiếng Việt Chậc, cát lẫn cả vào giày rồi... |
早上好… Chào buổi sáng... | |
早上好… Chào buổi sáng... | 时间还早,我先去喝杯咖啡。 Shíjiān hái zǎo, wǒ xiān qù hē bēi kāfēi. Văn Bản Tiếng Việt Giờ vẫn còn sớm, tôi đi làm ly cà phê trước đây. |
中午好… Chào buổi trưa... | |
中午好… Chào buổi trưa... | 没什么事的话,我要戴着隔音耳机睡一会儿。 Méi shénme shì dehuà, wǒ yào dàizhe géyīn ěrjī shuì yīhuìr. Văn Bản Tiếng Việt Nếu không có chuyện gì thì tôi mang tai nghe cách âm ngủ chút đây. |
晚上好… Chào buổi tối... | |
晚上好… Chào buổi tối... | 接下来就是私人时间了。再见。 Jiē xiàlái jiùshì sīrén shíjiānle. Zàijiàn. Văn Bản Tiếng Việt Giờ là khoảng thời gian cá nhân. Tạm biệt. |
晚安… Chúc ngủ ngon... | |
晚安… Chúc ngủ ngon... | 希望室友不要半夜敲敲打打做模型…或者他不在家最好。我不想晚上睡觉还得戴着耳机。 Xīwàng shìyǒu bùyào bànyè qiāo qiāodǎ dǎ zuò móxíng…huòzhě tā bù zàijiā zuì hǎo. Wǒ bùxiǎng wǎnshàng shuìjiào hái dé dàizhe ěrjī. Văn Bản Tiếng Việt Hy vọng bạn cùng phòng của tôi nửa đêm không lục đục làm mô hình... hoặc không có ở nhà thì càng tốt. Tôi không muốn đi ngủ cũng phải đeo tai nghe. |
关于艾尔海森自己·事实 Về bản thân Alhaitham - Sự Thật | |
关于艾尔海森自己·事实 Về bản thân Alhaitham - Sự Thật | 比起辞藻的包装,我更喜欢用事实说话。 Bǐ qǐ cízǎo de bāozhuāng, wǒ gèng xǐhuān yòng shìshí shuōhuà. Văn Bản Tiếng Việt So với lời lẽ mỹ miều thì tôi thích nói sự thật hơn. |
关于艾尔海森自己·流言 Về bản thân Alhaitham - Lời Đồn | |
关于艾尔海森自己·流言 Về bản thân Alhaitham - Lời Đồn | 哦?听过不少关于我为人的传言吗?很在意? 没必要,因为我也并不在意你相信与否,只要别徒增额外的事端就好。 Ó? Tīngguò bu shǎo guānyú wǒ wéirén de chuányán ma? Hěn zàiyì? Méi bìyào, yīnwèi wǒ yě bìng bù zàiyì nǐ xiāngxìn yǔ fǒu, zhǐyào bié tú zēng éwài de shìduān jiù hǎo. Văn Bản Tiếng Việt Hửm? Nghe được không ít lời đồn về tôi sao? Để tâm lắm à? Cũng không cần, tôi cũng không để tâm là (cậu/ |
关于我们·打招呼 Về chúng ta - Chào Hỏi | |
关于我们·打招呼 Về chúng ta - Chào Hỏi | 要是在街上和我打招呼我却没有反应的话,不要见怪。我只是开了耳机隔音而已。 Yàoshi zài jiē shàng hé wǒ dǎzhāohū wǒ què méiyǒu fǎnyìng dehuà, bùyào jiànguài. Wǒ zhǐshì kāile ěrjī géyīn éryǐ. Văn Bản Tiếng Việt Nếu thấy và chào hỏi tôi trên đường mà tôi không có phản ứng thì cũng đừng lấy làm lạ, chỉ là do tôi đang đeo tai nghe cách âm thôi. |
关于我们·互助 Về chúng ta - Tương Trợ | |
关于我们·互助 Về chúng ta - Tương Trợ | 你是自理能力非常强的人,甚至能兼顾身边的伙伴。我没什么要给你的建议,你应该也不需要我的帮助。 Nǐ shì zìlǐ nénglì fēicháng qiáng de rén, shènzhì néng jiāngù shēnbiān de huǒbàn. Wǒ méishénme yào gěi nǐ de jiànyì, nǐ yīnggāi yě bù xūyào wǒ de bāngzhù. Văn Bản Tiếng Việt (Cậu/ |
关于「神之眼」… Về "Vision"... | |
关于「神之眼」… Về "Vision"... | 说实话,草元素「神之眼」对我的研究帮助不大。不过有了元素力后打人倒是更疼了,所以还算有用。 Shuō shíhuà, cǎo yuánsù `shén zhī yǎn'duì wǒ de yánjiū bāngzhù bù dà. Bùguò yǒule yuánsù lì hòu dǎ rén dǎoshì gèng téngle, suǒyǐ huán suàn yǒuyòng. Văn Bản Tiếng Việt Nói thật thì Vision nguyên tố Thảo không giúp gì nhiều cho việc nghiên cứu của tôi. Nhưng mà có sức mạnh nguyên tố rồi thì đánh người đúng là sẽ đau hơn, cho nên cũng xem như là có chút tác dụng. |
有什么想要分享… Có gì muốn chia sẻ không... | |
有什么想要分享… Có gì muốn chia sẻ không... | 真理诞生不是为了服务于谁。人类不是知识的载体,知识也不是人类的目的。 Zhēnlǐ dànshēng bùshì wèile fúwù yú shéi. Rénlèi bùshì zhīshì de zàitǐ, zhīshì yě bùshì rénlèi de mùdì. Văn Bản Tiếng Việt Chân lý không sinh ra để phục vụ bất cứ ai. Con người không phải là vật mang tri thức, và tri thức không phải là mục đích của con người. |
感兴趣的见闻… Những kiến thức thú vị... | |
感兴趣的见闻… Những kiến thức thú vị... | 这世上吸引人注意力的东西有很多,不要太相信自己的双眼。如果所见即为真实,人就不需要思考了。 Zhè shìshàng xīyǐn rén zhùyì lì de dōngxī yǒu hěnduō, bùyào tài xiāngxìn zìjǐ de shuāngyǎn. Rúguǒ suǒ jiàn jí wéi zhēnshí, rén jiù bù xūyào sīkǎole. Văn Bản Tiếng Việt Trên thế giới này có rất nhiều thứ thu hút sự chú ý, vì vậy đừng quá tin tưởng vào đôi mắt của mình. Nếu như những gì thấy là sự thật thì con người cũng chẳng cần tư duy làm gì nữa. |
关于小吉祥草王… Về Tiểu Vương Kusanali... | |
关于小吉祥草王… Về Tiểu Vương Kusanali... | 过于小瞧或敬畏神明都是不可取的。神明需要信徒,同时神明也是生物链中的一环。所以我并不因为参与拯救过神明而自豪,希望小吉祥草王也不必介怀。 Guòyú xiǎoqiáo huò jìngwèi shénmíng dōu shì bùkěqǔ de. Shénmíng xūyào xìntú, tóngshí shénmíng yě shì shēngwùliàn zhōng de yī huán. Suǒyǐ wǒ bìng bù yīnwèi cānyù zhěngjiùguò shénmíng ér zìháo, xīwàng xiǎo jíxiáng cǎo wáng yě bùbì jièhuái. Văn Bản Tiếng Việt Không nên xem thường hoặc kính trọng thần linh quá mức. Thần linh cần tín đồ, và thần cũng là một mắt xích trong chuỗi sinh vật thôi. Vì vậy tôi không vì chuyện giải cứu thần linh mà cảm thấy tự hào, hy vọng Tiểu Vương Kusanali cũng đừng để tâm. |
关于卡维·关怀… Về Kaveh - Quan Tâm | |
关于卡维·关怀… Về Kaveh - Quan Tâm | 他对所有人和事都抱有过度的关怀心,可能是因为他自己太脆弱了吧,整天大惊小怪的。 Tā duì suǒyǒu rén hé shì dōu bàoyǒu guòdù de guānhuáixīn, kěnéng shì yīnwèi tā zìjǐ tài cuìruò le ba, zhěngtiān dàjīngxiǎoguài de. Văn Bản Tiếng Việt Anh ta quan tâm tất cả con người và sự việc một cách thái quá, có thể là do bản thân anh ta mềm yếu quá chăng, suốt ngày cứ làm quá lên. |
关于卡维·上当… Về Kaveh - Sập Bẫy | |
关于卡维·上当… Về Kaveh - Sập Bẫy | 有人在路边摆摊,说只要卖出一个手工钥匙扣,就会有一个贫困家庭的孩子吃上饱饭。卡维买了十几个回来。 在医疗服务都免费提供的须弥…我不多说了。 Yǒurén zài lù biān bǎi tān, shuō zhǐyào mài chū yīgè shǒugōng yàoshi kòu, jiù huì yǒu yīgè pínkùn jiātíng de háizi chī shàng bǎo fàn. Kǎwéi mǎi le shí jǐ gè huílái. Zài yīliáo fúwù dōu miǎnfèi tígōng de xū mí... Wǒ bù duō shuō le. Văn Bản Tiếng Việt Có người mở gian hàng bên đường, nói là mỗi bán được một móc khóa thủ công là sẽ có một đứa trẻ nghèo được ăn no. Thế là Kaveh mua tận mười mấy cái về. Trong một Sumeru ngay cả y tế cũng miễn phí thế này... tôi không còn gì để nói nữa. |
关于提纳里… Về Tighnari... | |
关于提纳里… Về Tighnari... | 好像很多人觉得他脾气不够好,我倒认为有失偏颇。当初卡维把房子建在死域上,搞出很大一个烂摊子,给巡林队添了不少麻烦。即使如此这位巡林官也没有记恨卡维,还愿意请他在家里吃饭…可能就是因为世界上有这样的好人,才能让卡维继续生存下去吧。 Hǎoxiàng hěnduō rén juédé tā píqì bùgòu hǎo, wǒ dào rènwéi yǒu shī piānpǒ. Dāngchū kǎwéi bǎ fángzi jiàn zài sǐ yù shàng, gǎo chū hěn dà yī gè làntānzi, gěi xún lín duì tiān liǎo bù shǎo máfan. Jíshǐ rúcǐ zhè wèi xún lín guān yě méiyǒu jìhèn kǎwéi, huán yuànyì qǐng tā zài jiālǐ chīfàn…kěnéng jiùshì yīnwèi shìjiè shàng yǒu zhèyàng de hǎorén, cáinéng ràng kǎwéi jìxù shēngcún xiàqù ba. Văn Bản Tiếng Việt Nhiều người không thích tính cách của Tighnari lắm, nhưng tôi thấy như vậy phiến diện quá. Lúc trước Kaveh xây nhà trên Tử Vực, gây ra cả một bãi chiến trường, tạo thêm công ăn việc làm cho đội kiểm lâm. Nhưng dù là vậy thì vị đội trưởng kiểm lâm đó cũng không trách móc gì Kaveh, lại còn mời anh ta về nhà ăn cơm nữa... Có thể là do trên đời này có những người tốt như vậy nên Kaveh mới tồn tại được tiếp đấy. |
关于多莉… Về Dori... | |
关于多莉… Về Dori... | 她精明又警觉,懂得如何将梦想落实到实际,是能把生活过得很好的聪明人。没有要包庇她的意思,但立场不同并不影响我认可她的生活态度。 Tā jīngmíng yòu jǐngjué, dǒngdé rúhé jiāng mèngxiǎng luòshí dào shíjì, shì néng bǎ shēnghuóguò dé hěn hǎo de cōngmíng rén. Méiyǒu yào bāobì tā de yìsi, dàn lìchǎng bùtóng bìng bù yǐngxiǎng wǒ rènkě tā de shēnghuó tàidù. Văn Bản Tiếng Việt Cô ấy thông minh và lanh lợi, biết cách để biến giấc mơ thành hiện thực. Tôi không có ý bao che, nhưng tuy lập trường có khác nhau cũng sẽ không ảnh hưởng đến việc tôi công nhận thái độ sống của cô ấy. |
关于赛诺… Về Cyno... | |
关于赛诺… Về Cyno... | 「集群意识」的案件增加了风纪官们的工作量,但我并没有什么心理压力。说到底,该起事件的根本成因并不在我。赛诺应该也是明白人,后来没再为这事找过我。 "Jíqún yìshí" de ànjiàn zēngjiāle fēngjì guānmen de gōngzuò liàng, dàn wǒ bìng méiyǒu shé me xīnlǐ yālì. Shuō dàodǐ, gāi qǐ shìjiàn de gēnběn chéngyīn bìng bùzài wǒ. Sài nuò yīnggāi yěshì míngbái rén, hòulái méi zài wèi zhè shì zhǎoguò wǒ. Văn Bản Tiếng Việt Vụ án "ý thức tập thể" đã làm tăng khối lượng công việc cho Matra, nhưng tôi thì lại không có áp lực tâm lý gì. Suy cho cùng thì gốc rễ sự việc này không từ tôi mà ra. Cyno chắc là người hiểu lý lẽ, sau đó đã không còn tìm đến tôi vì chuyện này nữa. |
关于妮露… Về Nilou... | |
关于妮露… Về Nilou... | 艺术家的优点和缺点都很明显。妮露在扬长避短方面做得非常好,所以能过得简单又快乐。 Yìshùjiā de yōudiǎn hé quēdiǎn dōu hěn míngxiǎn. Nī lù zài yángchángbìduǎn fāngmiàn zuò dé fēicháng hǎo, suǒyǐ néngguò dé jiǎndān yòu kuàilè. Văn Bản Tiếng Việt Ưu và nhược điểm của nghệ sĩ đều rất rõ ràng. Nilou làm rất tốt trong việc phát huy thế mạnh và che đi thế yếu, cho nên mới có thể sống cuộc đời vừa giản dị vừa vui vẻ. |
关于迪希雅… Về Dehya... | |
关于迪希雅… Về Dehya... | 能力很强的人,留在镀金旅团里有些浪费。要是她能接受我的提议来教令院任职就好了,有这样的帮手,我们的工作也会轻松不少。不过她对安稳的生活不感兴趣,我能理解。可惜了。 Nénglì hěn qiáng de rén, liú zài dùjīn lǚ tuán li yǒuxiē làngfèi. Yàoshi tā néng jiēshòu wǒ de tíyì lái jiàolìng yuàn rènzhí jiù hǎole, yǒu zhèyàng de bāngshǒu, wǒmen de gōngzuò yě huì qīngsōng bù shǎo. Bùguò tā duì ānwěn de shēnghuó bùgǎn xìngqù, wǒ néng lǐjiě. Kěxí le. Văn Bản Tiếng Việt Cô ấy là một người rất có năng lực, ở lại trong Eremite thì có chút lãng phí. Nếu như cô ấy chấp nhận yêu cầu của tôi, đến Giáo Viện nhậm chức thì tốt biết mấy, có trợ thủ như vậy thì công việc của tôi cũng nhẹ nhàng hơn nhiều. Thế nhưng cô ấy không thích một cuộc sống quá ổn định, tôi có thể hiểu được. Thật đáng tiếc. |
想要了解艾尔海森·其一 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 1 | |
想要了解艾尔海森·其一 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 1 | 大部分人都不会主动与我接触,也许是因为忌惮,也许是因为性格不合。对此我很满意。 Dà bùfèn rén dōu bù huì zhǔdòng yǔ wǒ jiēchù, yěxǔ shì yīnwèi jìdàn, yěxǔ shì yīnwèi xìnggé bùhé. Duì cǐ wǒ hěn mǎnyì. Văn Bản Tiếng Việt Đa số người đều sẽ không chủ động tiếp xúc với tôi, có thể là do kiêng dè hoặc không hợp tính. Tôi rất hài lòng về việc này. |
想要了解艾尔海森·其二 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 2 | |
想要了解艾尔海森·其二 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 2 | 我向来对社交不感兴趣。如你所见,我的生活过得比大部分人舒适,这足够证明社交不是生活的必需品了。 Wǒ xiànglái duì shèjiāo bùgǎn xìngqù. Rú nǐ suǒ jiàn, wǒ de shēnghuóguò dé bǐ dà bùfèn rén shūshì, zhè zúgòu zhèngmíng shèjiāo bùshì shēnghuó de bìxūpǐn le. Văn Bản Tiếng Việt Tôi trước giờ không có hứng thú với chuyện xã giao. Như (cậu/ |
想要了解艾尔海森·其三 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 3 | |
想要了解艾尔海森·其三 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 3 | 每个人都应该有自己的主张,并始终保持清醒,不然很容易被各种突发状况绑架,甚至误入歧途。 Měi gè rén dōu yīnggāi yǒu zìjǐ de zhǔzhāng, bìng shǐzhōng bǎochí qīngxǐng, bùrán hěn róngyì bèi gè zhǒng tú fā zhuàngkuàng bǎngjià, shènzhì wù rù qítú. Văn Bản Tiếng Việt Mỗi người đều nên có chính kiến của mình và luôn luôn tỉnh táo, nếu không sẽ rất dễ bị lạc lối trong các tình huống khẩn cấp khác nhau, thậm chí là đánh mất bản thân. |
想要了解艾尔海森·其四 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 4 | |
想要了解艾尔海森·其四 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 4 | 一旦秩序被破坏,其后果会迅速蔓延。我不喜欢这样,会打扰到我现在的生活。 Yīdàn zhìxù bèi pòhuài, qí hòuguǒ huì xùnsù mànyán. Wǒ bù xǐhuān zhèyàng, huì dǎrǎo dào wǒ xiànzài de shēnghuó. Văn Bản Tiếng Việt Một khi trật tự bị phá vỡ thì hậu quả sẽ nhanh chóng kéo đến. Tôi không thích chuyện này, do nó sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi. |
想要了解艾尔海森·其五 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 5 | |
想要了解艾尔海森·其五 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 5 | 下班后我偶尔会去酒馆喝一杯。 不是想知道这个?什么,我还以为分享闲暇时间是比分享个人观点更隐私的事情。毕竟,无论谁都可以在留言板上侃侃而谈呢。 Xiàbān hòu wǒ ǒu'ěr huì qù jiǔguǎn hè yībēi. Bùshì xiǎng zhīdào zhège? Shénme, wǒ hái yǐwéi fēnxiǎng xiánxiá shíjiān shì bǐ fēnxiǎng gèrén guāndiǎn gèng yǐnsī de shìqíng. Bìjìng, wúlùn shéi dōu kěyǐ zài liúyán bǎn shàng kǎnkǎn ér tán ne. Văn Bản Tiếng Việt Tôi thỉnh thoảng hay đi uống rượu sau khi tan làm. Đây không phải là chuyện mà (cậu/ |
艾尔海森的爱好… Sở thích của Alhaitham... | |
艾尔海森的爱好… Sở thích của Alhaitham... | 看晦涩难懂的书,欣赏其他人抓耳挠腮的样子。 开玩笑的,别人的痛苦并不会给我带来快乐,我也很少碰到读不懂的书。 Kàn huìsè nán dǒng de shū, xīnshǎng qítā rén zhuā'ěrnáosāi de yàngzi. Kāiwánxiào de, biérén de tòngkǔ bìng bù huì gěi wǒ dài lái kuàilè, wǒ yě hěn shǎo pèng dào dú bù dǒng de shū. Văn Bản Tiếng Việt Xem sách tối nghĩa khó hiểu, thưởng thức vẻ mặt vò đầu bứt tai của người ta. Đùa thôi, sự đau khổ của người khác không mang lại niềm vui cho tôi đâu, với tôi cũng rất ít khi gặp được quyển sách nào đọc không hiểu. |
艾尔海森的烦恼… Phiền não của Alhaitham... | |
艾尔海森的烦恼… Phiền não của Alhaitham... | 据我观察,很多人的烦恼都是自找的。生活中已经有不少难处,就别自添烦忧了。 Jù wǒ guānchá, hěnduō rén de fánnǎo dōu shì zì zhǎo de. Shēnghuó zhōng yǐjīng yǒu bù shǎo nánchu, jiù bié zì tiān fányōu le. Văn Bản Tiếng Việt Theo quan sát của tôi thì phiền não của rất nhiều người đều do tự mình chuốc lấy. Cuộc sống đã khó khăn lắm rồi, đừng nên tự thêm rắc rối vào nữa. |
喜欢的食物… Món ăn yêu thích... | |
喜欢的食物… Món ăn yêu thích... | 美味程度高于美观程度的。很简单的要求吧?不然就是本末倒置了。 Měiwèi chéngdù gāo yú měiguān chéngdù de. Hěn jiǎndān de yāoqiú ba? Bùrán jiùshì běnmòdàozhì le. Văn Bản Tiếng Việt Ngon miệng tốt hơn là đẹp mắt. Yêu cầu rất đơn giản đúng không? Nếu không thì thức ăn sẽ bị dùng sai mục đích đấy. |
讨厌的食物… Món ăn ghét... | |
讨厌的食物… Món ăn ghét... | 有汤有水的菜肴很难在看书时吃。 Yǒu tāng yǒu shuǐ de càiyáo hěn nán zài kànshū shí chī. Văn Bản Tiếng Việt Đồ nước sẽ rất khó để ăn khi đang đọc sách. |
收到赠礼·其一 Nhận Được Quà I | |
收到赠礼·其一 Nhận Được Quà I | 嗯,可以看出对调味配比的精准把控。 Én, kěyǐ kàn chū duì tiáowèi pèi bǐ de jīngzhǔn bǎ kòng. Văn Bản Tiếng Việt Ừm, có thể thấy được khả năng điều chỉnh gia vị khá tốt. |
收到赠礼·其二 Nhận Được Quà II | |
收到赠礼·其二 Nhận Được Quà II | 是流行的味道,我不讨厌。 Shì liúxíng de wèidào, wǒ bù tǎoyàn. Văn Bản Tiếng Việt Là món ăn thịnh hành, tôi không kén chọn đâu. |
收到赠礼·其三 Nhận Được Quà III | |
收到赠礼·其三 Nhận Được Quà III | 不在这吃了。介意我打包回家吗? Bùzài zhè chī le. Jièyì wǒ dǎbāo huí jiā ma? Văn Bản Tiếng Việt Tôi không ăn ở đây, có phiền khi tôi gói mang về không? |
生日… Sinh Nhật... | |
生日… Sinh Nhật... | 生日快乐。我总觉得人们在庆祝出生这一天上付出了不必要的热情,不如把这些精力用在让自己生活中的每一天过得更愉快上来得实际。你这方面做得还可以。 不知道送什么礼物合适,就给你预留一次申请表的特批通道吧。 Shēngrì kuàilè. Wǒ zǒng juédé rénmen zài qìngzhù chūshēng zhè yītiān shàng fù chū liǎo bù bìyào de rèqíng, bùrú bǎ zhèxiē jīnglì yòng zài ràng zìjǐ shēnghuó zhōng de měi yītiānguò dé gèng yúkuài shànglái dé shíjì. Nǐ zhè fāngmiàn zuò dé hái kěyǐ. Bù zhīdào sòng shénme lǐwù héshì, jiù gěi nǐ yù liú yīcì shēnqǐng biǎo de tè pī tōngdào ba. Văn Bản Tiếng Việt Sinh nhật vui vẻ. Tôi thì luôn cảm thấy người ta ăn mừng ngày sinh của mình quá đỗi nhiệt tình, chẳng thà để dành sức để khiến mỗi một ngày trong cuộc đời thêm phần vui vẻ thì hơn. Về mặt này thì (cậu/ Tôi không biết tặng quà gì, thôi thì dự phòng một lần duyệt đơn đăng ký của (cậu/ |
突破的感受·起 Cảm Giác Đột Phá - Khởi | |
突破的感受·起 Cảm Giác Đột Phá - Khởi | 谢谢。 Xièxie. Văn Bản Tiếng Việt Cảm ơn. |
突破的感受·承 Cảm Giác Đột Phá - Thừa | |
突破的感受·承 Cảm Giác Đột Phá - Thừa | 原来不是一次性的。 Yuánlái bu shì yīcì xìng de. Văn Bản Tiếng Việt Ra là không phải chỉ một lần. |
突破的感受·转 Cảm Giác Đột Phá - Chuyển | |
突破的感受·转 Cảm Giác Đột Phá - Chuyển | 在奋进这件事上,你比我要热心。 Zài fènjìn zhè jiàn shì shàng, nǐ bǐ wǒ yào rèxīn. Văn Bản Tiếng Việt (Cậu/ |
突破的感受·合 Cảm Giác Đột Phá - Hợp | |
突破的感受·合 Cảm Giác Đột Phá - Hợp | 不能让教令院那些喜欢偷懒的家伙知道我又在进步,否则他们会想方设法把麻烦事推给我。我当然不会接了,但沟通起来总要浪费些时间。 Bùnéng ràng jiàolìng yuàn nàxiē xǐhuān tōulǎn de jiāhuo zhīdào wǒ yòu zài jìnbù, fǒuzé tāmen huì xiǎngfāngshèfǎ bǎ máfan shì tuī gěi wǒ. Wǒ dāngrán bù huì jiēle, dàn gōutōng qǐlái zǒng yào làngfèi xiē shíjiān. Văn Bản Tiếng Việt Đừng nên để những tên ở Giáo Viện biết tôi lại tiến bộ nữa, không thôi họ lại đẩy những chuyện phiền phức cho tôi đấy. Tôi thì dĩ nhiên sẽ không nhận rồi, nhưng cũng phải tốn thời gian để đi nói chuyện. |
Ghi chú: Các bản chép lời và phiên âm dưới đây có thể có khác biệt so với lồng tiếng nghe được do chúng được dựa trên bản chép của ngôn ngữ tiếng Trung giản thể.
Tiêu đề và điều kiện | Chi tiết |
---|---|
初次見面… Lần đầu gặp mặt... | |
初次見面… Lần đầu gặp mặt... | 我是教令院的書記官艾爾海森。想調閱資料的話,請把(你/ 還沒整理完?沒關係。我的工作時間貼在辦公室門外,等下個工作日再來吧。 Wǒ shì Jiàolìng-yuàn de shūjì-guān Ài'ěrhǎisēn. Xiǎng diàoyuè zīliào dehuà, qǐng bǎ nǐ de xūqiú ànzhào géshì tiánhǎo shēnqǐng-biǎo hòu dìjiāo. Hái méi zhěnglǐ wán? Méi guānxi. Wǒ de gōngzuò shíjiān tiē zài bàngōng-shì ménwài, děng xiàge gōngzuò-rì zài lái ba. Văn Bản Tiếng Việt Tôi là Quan Thư Ký Alhaitham của Giáo Viện. Nếu (cậu/ Chưa viết xong sao? Không sao, giờ làm việc của tôi được dán trước cửa, (cậu/ |
閒聊·工作 Nói chuyện phiếm - Công Việc | |
閒聊·工作 Nói chuyện phiếm - Công Việc | 書記官的工作很簡單,我就是為此才選擇這個職位。 Shūjì-guān de gōngzuò hěn jiǎndān, wǒ jiù shì wèicǐ cái xuǎnzé zhège zhíwèi. Văn Bản Tiếng Việt Công việc của Quan Thư Ký rất đơn giản, tôi cũng vì thế nên mới làm. |
閒聊·讀書 Nói chuyện phiếm - Đọc Sách | |
閒聊·讀書 Nói chuyện phiếm - Đọc Sách | 讀書並不會讓人變聰明,看看教令院裡的那些傢伙就知道了。 Dúshū bìng bùhuì ràng rén biàn cōngmíng, kànkàn Jiàolìng-yuàn lǐ de nàxiē jiāhuǒ jiù zhīdào le. Văn Bản Tiếng Việt Chỉ đọc sách thôi sẽ không đủ để biến thành một người thông minh, nhìn những tên trong Giáo Viện là sẽ biết thôi. |
閒聊·思考 Nói chuyện phiếm - Suy Nghĩ | |
閒聊·思考 Nói chuyện phiếm - Suy Nghĩ | 嗯…最近亂七八糟的申請表有點多,都駁回吧。 Ǹg... zuìjìn luànqībāzāo de shēnqǐng-biǎo yǒudiǎn duō, dōu bóhuí ba. Văn Bản Tiếng Việt Hừm... Dạo này đơn đăng ký hơi lung tung, từ chối hết vậy. |
下雨的時候… Khi trời mưa... | |
下雨的時候… Khi trời mưa... | 雨天出門是最麻煩的。 Yǔtiān chūmén shì zuì máfán de. Văn Bản Tiếng Việt Ra đường lúc trời mưa là phiền phức nhất. |
打雷的時候… Khi có sấm sét... | |
打雷的時候… Khi có sấm sét... | 沒什麼可怕的,自然現象而已。除非(你/ Méi shénme kěpà de, zìrán xiànxiàng éryǐ. Chúfēi nǐ cháo dàshù xià duǒ guòqù. Văn Bản Tiếng Việt Không có gì phải sợ, chỉ là hiện tượng tự nhiên thôi. Trừ khi (cậu/ |
下雪的時候… Khi tuyết rơi... | |
下雪的時候… Khi tuyết rơi... | 很冷嗎?我還好。 Hěn lěng ma? Wǒ hái hǎo. Văn Bản Tiếng Việt Lạnh lắm sao? Tôi vẫn ổn. |
陽光很好… Ánh nắng thật chan hòa... | |
陽光很好… Ánh nắng thật chan hòa... | 這種好天氣,最適合什麼都不做。 Zhèzhǒng hǎo tiānqì, zuì shìhé shénme dōu bùzuò. Văn Bản Tiếng Việt Thời tiết đẹp như vậy thích hợp nhất là không làm gì cả. |
在沙漠的時候… Khi trong sa mạc... | |
在沙漠的時候… Khi trong sa mạc... | 糟糕,鞋裡進沙子了… Zāogāo, xié lǐ jìn shāzi le... Văn Bản Tiếng Việt Chậc, cát lẫn cả vào giày rồi... |
早安… Chào buổi sáng... | |
早安… Chào buổi sáng... | 時間還早,我先去喝杯咖啡。 Shíjiān hái zǎo, wǒ xiān qù hē bēi kāfēi. Văn Bản Tiếng Việt Giờ vẫn còn sớm, tôi đi làm ly cà phê trước đây. |
午安… Chào buổi trưa... | |
午安… Chào buổi trưa... | 沒什麼事的話,我要戴著隔音耳機睡一下。 Méi shénme shì dehuà, wǒ yào dàizhe géyīn ěrjī shuì yīxià. Văn Bản Tiếng Việt Nếu không có chuyện gì thì tôi mang tai nghe cách âm ngủ chút đây. |
晚上好… Chào buổi tối... | |
晚上好… Chào buổi tối... | 接下來就是私人時間了,再見。 Jiē xiàlái jiùshì sīrén shíjiānle. Zàijiàn. Văn Bản Tiếng Việt Giờ là khoảng thời gian cá nhân. Tạm biệt. |
晚安… Chúc ngủ ngon... | |
晚安… Chúc ngủ ngon... | 希望室友不要半夜敲敲打打做模型…或者他不在家最好。我不想晚上睡覺還得戴著耳機。 Xīwàng shìyǒu bùyào bànyè qiāo qiāodǎ dǎ zuò móxíng…huòzhě tā bù zàijiā zuì hǎo. Wǒ bùxiǎng wǎnshàng shuìjiào hái dé dàizhe ěrjī. Văn Bản Tiếng Việt Hy vọng bạn cùng phòng của tôi nửa đêm không lục đục làm mô hình... hoặc không có ở nhà thì càng tốt. Tôi không muốn đi ngủ cũng phải đeo tai nghe. |
關於艾爾海森自己·事實 Về bản thân Alhaitham - Sự Thật | |
關於艾爾海森自己·事實 Về bản thân Alhaitham - Sự Thật | 比起辭藻的包裝,我更喜歡用事實說話。 Bǐ qǐ cízǎo de bāozhuāng, wǒ gèng xǐhuān yòng shìshí shuōhuà. Văn Bản Tiếng Việt So với lời lẽ mỹ miều thì tôi thích nói sự thật hơn. |
關於艾爾海森自己·流言 Về bản thân Alhaitham - Lời Đồn | |
關於艾爾海森自己·流言 Về bản thân Alhaitham - Lời Đồn | 哦?聽過不少關於我為人的傳言嗎?很在意? 沒必要,因為我也並不在意(你/ Ó? Tīngguò bu shǎo guānyú wǒ wéirén de chuányán ma? Hěn zàiyì? Méi bìyào, yīnwèi wǒ yě bìng bù zàiyì nǐ xiāngxìn yǔ fǒu, zhǐyào bié tú zēng éwài de shìduān jiù hǎo. Văn Bản Tiếng Việt Hửm? Nghe được không ít lời đồn về tôi sao? Để tâm lắm à? Cũng không cần, tôi cũng không để tâm là (cậu/ |
關於我們·打招呼 Về chúng ta - Chào Hỏi | |
關於我們·打招呼 Về chúng ta - Chào Hỏi | 要是在街上和我打招呼我卻沒有反應的話,不要見怪。我只是開了耳機隔音而已。 Yàoshi zài jiē shàng hé wǒ dǎzhāohū wǒ què méiyǒu fǎnyìng dehuà, bùyào jiànguài. Wǒ zhǐshì kāile ěrjī géyīn éryǐ. Văn Bản Tiếng Việt Nếu thấy và chào hỏi tôi trên đường mà tôi không có phản ứng thì cũng đừng lấy làm lạ, chỉ là do tôi đang đeo tai nghe cách âm thôi. |
關於我們·互助 Về chúng ta - Tương Trợ | |
關於我們·互助 Về chúng ta - Tương Trợ | (你/ Nǐ shì zìlǐ nénglì fēicháng qiáng de rén, shènzhì néng jiāngù shēnbiān de huǒbàn. Wǒ méishénme yào gěi nǐ de jiànyì, nǐ yīnggāi yě bù xūyào wǒ de bāngzhù. Văn Bản Tiếng Việt (Cậu/ |
關於「神之眼」… Về "Vision"... | |
關於「神之眼」… Về "Vision"... | 說實話,草元素「神之眼」對我的研究幫助不大。不過有了元素力後打人倒是更痛了,所以還算有用。 Shuō shíhuà, cǎo yuánsù `shén zhī yǎn'duì wǒ de yánjiū bāngzhù bù dà. Bùguò yǒule yuánsù lì hòu dǎ rén dǎoshì gèng téngle, suǒyǐ huán suàn yǒuyòng. Văn Bản Tiếng Việt Nói thật thì Vision nguyên tố Thảo không giúp gì nhiều cho việc nghiên cứu của tôi. Nhưng mà có sức mạnh nguyên tố rồi thì đánh người đúng là sẽ đau hơn, cho nên cũng xem như là có chút tác dụng. |
有什麼想要分享… Có gì muốn chia sẻ không... | |
有什麼想要分享… Có gì muốn chia sẻ không... | 真理誕生不是為了服務於誰。人類不是知識的載體,知識也不是人類的目的。 Zhēnlǐ dànshēng bùshì wèile fúwù yú shéi. Rénlèi bùshì zhīshì de zàitǐ, zhīshì yě bùshì rénlèi de mùdì. Văn Bản Tiếng Việt Chân lý không sinh ra để phục vụ bất cứ ai. Con người không phải là vật mang tri thức, và tri thức không phải là mục đích của con người. |
感興趣的見聞… Những kiến thức thú vị... | |
感興趣的見聞… Những kiến thức thú vị... | 這世上吸引人注意力的東西有很多,不要太相信自己的雙眼。如果所見即為真實,人就不需要思考了。 Zhè shìshàng xīyǐn rén zhùyì lì de dōngxī yǒu hěnduō, bùyào tài xiāngxìn zìjǐ de shuāngyǎn. Rúguǒ suǒ jiàn jí wéi zhēnshí, rén jiù bù xūyào sīkǎole. Văn Bản Tiếng Việt Trên thế giới này có rất nhiều thứ thu hút sự chú ý, vì vậy đừng quá tin tưởng vào đôi mắt của mình. Nếu như những gì thấy là sự thật thì con người cũng chẳng cần tư duy làm gì nữa. |
關於小吉祥草王… Về Tiểu Vương Kusanali... | |
關於小吉祥草王… Về Tiểu Vương Kusanali... | 過於小看或敬畏神明都是不可取的。神明需要信徒,同時神明也是生物鏈中的一環。所以我並不因為參與拯救過神明而自豪,希望小吉祥草王也不必介懷。 Guòyú xiǎoqiáo huò jìngwèi shénmíng dōu shì bùkěqǔ de. Shénmíng xūyào xìntú, tóngshí shénmíng yě shì shēngwùliàn zhōng de yī huán. Suǒyǐ wǒ bìng bù yīnwèi cānyù zhěngjiùguò shénmíng ér zìháo, xīwàng xiǎo jíxiáng cǎo wáng yě bùbì jièhuái. Văn Bản Tiếng Việt Không nên xem thường hoặc kính trọng thần linh quá mức. Thần linh cần tín đồ, và thần cũng là một mắt xích trong chuỗi sinh vật thôi. Vì vậy tôi không vì chuyện giải cứu thần linh mà cảm thấy tự hào, hy vọng Tiểu Vương Kusanali cũng đừng để tâm. |
關於卡維·關懷… Về Kaveh - Quan Tâm | |
關於卡維·關懷… Về Kaveh - Quan Tâm | 他對所有人和事都抱有過度的關懷心,可能是因為他自己太脆弱了吧,整天大驚小怪的。 Tā duì suǒyǒu rén hé shì dōu bàoyǒu guòdù de guānhuáixīn, kěnéng shì yīnwèi tā zìjǐ tài cuìruò le ba, zhěngtiān dàjīngxiǎoguài de. Văn Bản Tiếng Việt Anh ta quan tâm tất cả con người và sự việc một cách thái quá, có thể là do bản thân anh ta mềm yếu quá chăng, suốt ngày cứ làm quá lên. |
關於卡維·上當… Về Kaveh - Sập Bẫy | |
關於卡維·上當… Về Kaveh - Sập Bẫy | 有人在路邊擺攤,說只要賣出一個手工鑰匙圈,就會有一個貧困家庭的孩子有飯可吃。卡維買了十幾個回來。 在醫療服務都免費提供的須彌…我不多說了。 Yǒurén zài lù biān bǎi tān, shuō zhǐyào mài chū yīgè shǒugōng yàoshi kòu, jiù huì yǒu yīgè pínkùn jiātíng de háizi chī shàng bǎo fàn. Kǎwéi mǎi le shí jǐ gè huílái. Zài yīliáo fúwù dōu miǎnfèi tígōng de xū mí... Wǒ bù duō shuō le. Văn Bản Tiếng Việt Có người mở gian hàng bên đường, nói là mỗi bán được một móc khóa thủ công là sẽ có một đứa trẻ nghèo được ăn no. Thế là Kaveh mua tận mười mấy cái về. Trong một Sumeru ngay cả y tế cũng miễn phí thế này... tôi không còn gì để nói nữa. |
關於提納里… Về Tighnari... | |
關於提納里… Về Tighnari... | 好像很多人覺得他脾氣不夠好,我倒認為有失偏頗。當初卡維把房子建在死域上,弄出很大一個爛攤子,添了不少麻煩給巡林隊。就算這樣這位巡林官也沒有記恨卡維,還願意請他到家裡吃飯…可能就是因為世界上有這樣的好人,才能讓卡維繼續生存下去吧。 Hǎoxiàng hěnduō rén juédé tā píqì bùgòu hǎo, wǒ dào rènwéi yǒu shī piānpǒ. Dāngchū kǎwéi bǎ fángzi jiàn zài sǐ yù shàng, gǎo chū hěn dà yī gè làntānzi, gěi xún lín duì tiān liǎo bù shǎo máfan. Jíshǐ rúcǐ zhè wèi xún lín guān yě méiyǒu jìhèn kǎwéi, huán yuànyì qǐng tā zài jiālǐ chīfàn…kěnéng jiùshì yīnwèi shìjiè shàng yǒu zhèyàng de hǎorén, cáinéng ràng kǎwéi jìxù shēngcún xiàqù ba. Văn Bản Tiếng Việt Nhiều người không thích tính cách của Tighnari lắm, nhưng tôi thấy như vậy phiến diện quá. Lúc trước Kaveh xây nhà trên Tử Vực, gây ra cả một bãi chiến trường, tạo thêm công ăn việc làm cho đội kiểm lâm. Nhưng dù là vậy thì vị đội trưởng kiểm lâm đó cũng không trách móc gì Kaveh, lại còn mời anh ta về nhà ăn cơm nữa... Có thể là do trên đời này có những người tốt như vậy nên Kaveh mới tồn tại được tiếp đấy. |
關於多莉… Về Dori... | |
關於多莉… Về Dori... | 她精明又警覺,懂得怎麼把夢想落實到實際,是能把生活過得很好的聰明人。沒有要包庇她的意思,但立場不同並不影響我認可她的生活態度。 Tā jīngmíng yòu jǐngjué, dǒngdé rúhé jiāng mèngxiǎng luòshí dào shíjì, shì néng bǎ shēnghuóguò dé hěn hǎo de cōngmíng rén. Méiyǒu yào bāobì tā de yìsi, dàn lìchǎng bùtóng bìng bù yǐngxiǎng wǒ rènkě tā de shēnghuó tàidù. Văn Bản Tiếng Việt Cô ấy thông minh và lanh lợi, biết cách để biến giấc mơ thành hiện thực. Tôi không có ý bao che, nhưng tuy lập trường có khác nhau cũng sẽ không ảnh hưởng đến việc tôi công nhận thái độ sống của cô ấy. |
關於賽諾… Về Cyno... | |
關於賽諾… Về Cyno... | 「叢集意識」的案件增加了風紀官們的工作量,但我並沒有什麼心理壓力。說到底,該起事件的根本成因並不在我。賽諾應該也是明白人,後來沒再為這事找過我。 "Jíqún yìshí" de ànjiàn zēngjiāle fēngjì guānmen de gōngzuò liàng, dàn wǒ bìng méiyǒu shé me xīnlǐ yālì. Shuō dàodǐ, gāi qǐ shìjiàn de gēnběn chéngyīn bìng bùzài wǒ. Sài nuò yīnggāi yěshì míngbái rén, hòulái méi zài wèi zhè shì zhǎoguò wǒ. Văn Bản Tiếng Việt Vụ án "ý thức tập thể" đã làm tăng khối lượng công việc cho Matra, nhưng tôi thì lại không có áp lực tâm lý gì. Suy cho cùng thì gốc rễ sự việc này không từ tôi mà ra. Cyno chắc là người hiểu lý lẽ, sau đó đã không còn tìm đến tôi vì chuyện này nữa. |
關於妮露… Về Nilou... | |
關於妮露… Về Nilou... | 藝術家的優點和缺點都很明顯。妮露在揚長避短方面做得非常好,所以能過得簡單又快樂。 Yìshùjiā de yōudiǎn hé quēdiǎn dōu hěn míngxiǎn. Nī lù zài yángchángbìduǎn fāngmiàn zuò dé fēicháng hǎo, suǒyǐ néngguò dé jiǎndān yòu kuàilè. Văn Bản Tiếng Việt Ưu và nhược điểm của nghệ sĩ đều rất rõ ràng. Nilou làm rất tốt trong việc phát huy thế mạnh và che đi thế yếu, cho nên mới có thể sống cuộc đời vừa giản dị vừa vui vẻ. |
關於迪希雅… Về Dehya... | |
關於迪希雅… Về Dehya... | 能力很強的人,留在鍍金旅團裡有點浪費。要是她能接受我的提議來教令院任職就好了,有這樣的幫手,我們的工作也會輕鬆不少。不過她對安穩的生活不感興趣,我能理解,可惜了。 Nénglì hěn qiáng de rén, liú zài dùjīn lǚ tuán li yǒuxiē làngfèi. Yàoshi tā néng jiēshòu wǒ de tíyì lái jiàolìng yuàn rènzhí jiù hǎole, yǒu zhèyàng de bāngshǒu, wǒmen de gōngzuò yě huì qīngsōng bù shǎo. Bùguò tā duì ānwěn de shēnghuó bùgǎn xìngqù, wǒ néng lǐjiě. Kěxí le. Văn Bản Tiếng Việt Cô ấy là một người rất có năng lực, ở lại trong Eremite thì có chút lãng phí. Nếu như cô ấy chấp nhận yêu cầu của tôi, đến Giáo Viện nhậm chức thì tốt biết mấy, có trợ thủ như vậy thì công việc của tôi cũng nhẹ nhàng hơn nhiều. Thế nhưng cô ấy không thích một cuộc sống quá ổn định, tôi có thể hiểu được. Thật đáng tiếc. |
想要了解艾爾海森·其一 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 1 | |
想要了解艾爾海森·其一 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 1 | 大部分人都不會主動跟我接觸,也許是因為忌憚,也許是因為性格不合。對此我很滿意。 Dà bùfèn rén dōu bù huì zhǔdòng yǔ wǒ jiēchù, yěxǔ shì yīnwèi jìdàn, yěxǔ shì yīnwèi xìnggé bùhé. Duì cǐ wǒ hěn mǎnyì. Văn Bản Tiếng Việt Đa số người đều sẽ không chủ động tiếp xúc với tôi, có thể là do kiêng dè hoặc không hợp tính. Tôi rất hài lòng về việc này. |
想要了解艾爾海森·其二 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 2 | |
想要了解艾爾海森·其二 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 2 | 我向來對社交不感興趣。如(你/ Wǒ xiànglái duì shèjiāo bùgǎn xìngqù. Rú nǐ suǒ jiàn, wǒ de shēnghuóguò dé bǐ dà bùfèn rén shūshì, zhè zúgòu zhèngmíng shèjiāo bùshì shēnghuó de bìxūpǐn le. Văn Bản Tiếng Việt Tôi trước giờ không có hứng thú với chuyện xã giao. Như (cậu/ |
想要了解艾爾海森·其三 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 3 | |
想要了解艾爾海森·其三 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 3 | 每個人都應該有自己的主張,並始終保持清醒,不然很容易被各種突發狀況綁架,甚至誤入歧途。 Měi gè rén dōu yīnggāi yǒu zìjǐ de zhǔzhāng, bìng shǐzhōng bǎochí qīngxǐng, bùrán hěn róngyì bèi gè zhǒng tú fā zhuàngkuàng bǎngjià, shènzhì wù rù qítú. Văn Bản Tiếng Việt Mỗi người đều nên có chính kiến của mình và luôn luôn tỉnh táo, nếu không sẽ rất dễ bị lạc lối trong các tình huống khẩn cấp khác nhau, thậm chí là đánh mất bản thân. |
想要了解艾爾海森·其四 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 4 | |
想要了解艾爾海森·其四 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 4 | 一旦秩序被破壞,其後果會迅速蔓延。我不喜歡這樣,會打擾到我現在的生活。 Yīdàn zhìxù bèi pòhuài, qí hòuguǒ huì xùnsù mànyán. Wǒ bù xǐhuān zhèyàng, huì dǎrǎo dào wǒ xiànzài de shēnghuó. Văn Bản Tiếng Việt Một khi trật tự bị phá vỡ thì hậu quả sẽ nhanh chóng kéo đến. Tôi không thích chuyện này, do nó sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi. |
想要了解艾爾海森·其五 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 5 | |
想要了解艾爾海森·其五 Muốn tìm hiểu Alhaitham - Điều thứ 5 | 下班後我偶爾會去酒館喝一杯。 不是想知道這個?什麼,我還以為分享閒暇時間是比分享個人觀點更隱私的事情。畢竟,無論誰都可以在留言板上侃侃而談呢。 Xiàbān hòu wǒ ǒu'ěr huì qù jiǔguǎn hè yībēi. Bùshì xiǎng zhīdào zhège? Shénme, wǒ hái yǐwéi fēnxiǎng xiánxiá shíjiān shì bǐ fēnxiǎng gèrén guāndiǎn gèng yǐnsī de shìqíng. Bìjìng, wúlùn shéi dōu kěyǐ zài liúyán bǎn shàng kǎnkǎn ér tán ne. Văn Bản Tiếng Việt Tôi thỉnh thoảng hay đi uống rượu sau khi tan làm. Đây không phải là chuyện mà (cậu/ |
艾爾海森的愛好… Sở thích của Alhaitham... | |
艾爾海森的愛好… Sở thích của Alhaitham... | 看晦澀難懂的書,欣賞其他人抓耳撓腮的樣子。 開玩笑的,別人的痛苦並不會給我帶來快樂,我也很少碰到讀不懂的書。 Kàn huìsè nán dǒng de shū, xīnshǎng qítā rén zhuā'ěrnáosāi de yàngzi. Kāiwánxiào de, biérén de tòngkǔ bìng bù huì gěi wǒ dài lái kuàilè, wǒ yě hěn shǎo pèng dào dú bù dǒng de shū. Văn Bản Tiếng Việt Xem sách tối nghĩa khó hiểu, thưởng thức vẻ mặt vò đầu bứt tai của người ta. Đùa thôi, sự đau khổ của người khác không mang lại niềm vui cho tôi đâu, với tôi cũng rất ít khi gặp được quyển sách nào đọc không hiểu. |
艾爾海森的煩惱… Phiền não của Alhaitham... | |
艾爾海森的煩惱… Phiền não của Alhaitham... | 據我觀察,很多人的煩惱都是自找的。生活中已經有不少難處,就別自添煩憂了。 Jù wǒ guānchá, hěnduō rén de fánnǎo dōu shì zì zhǎo de. Shēnghuó zhōng yǐjīng yǒu bù shǎo nánchu, jiù bié zì tiān fányōu le. Văn Bản Tiếng Việt Theo quan sát của tôi thì phiền não của rất nhiều người đều do tự mình chuốc lấy. Cuộc sống đã khó khăn lắm rồi, đừng nên tự thêm rắc rối vào nữa. |
喜歡的食物… Món ăn yêu thích... | |
喜歡的食物… Món ăn yêu thích... | 美味程度高於美觀程度的。很簡單的要求吧?不然就是本末倒置了。 Měiwèi chéngdù gāo yú měiguān chéngdù de. Hěn jiǎndān de yāoqiú ba? Bùrán jiùshì běnmòdàozhì le. Văn Bản Tiếng Việt Ngon miệng tốt hơn là đẹp mắt. Yêu cầu rất đơn giản đúng không? Nếu không thì thức ăn sẽ bị dùng sai mục đích đấy. |
討厭的食物… Món ăn ghét... | |
討厭的食物… Món ăn ghét... | 有湯有水的菜餚很難在看書的時候吃。 Yǒu tāng yǒu shuǐ de càiyáo hěn nán zài kànshū de shíhòu chī. Văn Bản Tiếng Việt Đồ nước sẽ rất khó để ăn khi đang đọc sách. |
收到贈禮·其一 Nhận Được Quà I | |
收到贈禮·其一 Nhận Được Quà I | 嗯,可以看出對調味配比的精準拿捏。 Én, kěyǐ kàn chū duì tiáowèi pèi bǐ de jīngzhǔn bǎ kòng. Văn Bản Tiếng Việt Ừm, có thể thấy được khả năng điều chỉnh gia vị khá tốt. |
收到贈禮·其二 Nhận Được Quà II | |
收到贈禮·其二 Nhận Được Quà II | 是流行的味道,我不討厭。 Shì liúxíng de wèidào, wǒ bù tǎoyàn. Văn Bản Tiếng Việt Là món ăn thịnh hành, tôi không kén chọn đâu. |
收到贈禮·其三 Nhận Được Quà III | |
收到贈禮·其三 Nhận Được Quà III | 不在這吃了。介意我打包回家嗎? Bùzài zhè chī le. Jièyì wǒ dǎbāo huí jiā ma? Văn Bản Tiếng Việt Tôi không ăn ở đây, có phiền khi tôi gói mang về không? |
生日… Sinh Nhật... | |
生日… Sinh Nhật... | 生日快樂。我總覺得人們在慶祝出生這一天上付出了不必要的熱情,不如把這些精力用在讓自己生活中的每一天過得更愉快上來得實際。(你/ 不知道送什麼禮物好,就預留一次申請表的特別批准給(你/ Shēngrì kuàilè. Wǒ zǒng juédé rénmen zài qìngzhù chūshēng zhè yītiān shàng fù chū liǎo bù bìyào de rèqíng, bùrú bǎ zhèxiē jīnglì yòng zài ràng zìjǐ shēnghuó zhōng de měi yītiānguò dé gèng yúkuài shànglái dé shíjì. Nǐ zhè fāngmiàn zuò dé hái kěyǐ. Bù zhīdào sòng shénme lǐwù héshì, jiù gěi nǐ yù liú yīcì shēnqǐng biǎo de tè pī tōngdào ba. Văn Bản Tiếng Việt Sinh nhật vui vẻ. Tôi thì luôn cảm thấy người ta ăn mừng ngày sinh của mình quá đỗi nhiệt tình, chẳng thà để dành sức để khiến mỗi một ngày trong cuộc đời thêm phần vui vẻ thì hơn. Về mặt này thì (cậu/ Tôi không biết tặng quà gì, thôi thì dự phòng một lần duyệt đơn đăng ký của (cậu/ |
突破的感受·起 Cảm Giác Đột Phá - Khởi | |
突破的感受·起 Cảm Giác Đột Phá - Khởi | 謝謝。 Xièxie. Văn Bản Tiếng Việt Cảm ơn. |
突破的感受·承 Cảm Giác Đột Phá - Thừa | |
突破的感受·承 Cảm Giác Đột Phá - Thừa | 原來不是一次性的。 Yuánlái bu shì yīcì xìng de. Văn Bản Tiếng Việt Ra là không phải chỉ một lần. |
突破的感受·轉 Cảm Giác Đột Phá - Chuyển | |
突破的感受·轉 Cảm Giác Đột Phá - Chuyển | 在奮進這件事上,(你/ Zài fènjìn zhè jiàn shì shàng, nǐ bǐ wǒ yào rèxīn. Văn Bản Tiếng Việt (Cậu/ |
突破的感受·合 Cảm Giác Đột Phá - Hợp | |
突破的感受·合 Cảm Giác Đột Phá - Hợp | 不能讓教令院那些喜歡偷懶的傢伙知道我又在進步,否則他們會想方設法把麻煩推給我。我當然不會接了,但溝通起來總會浪費點時間。 Bùnéng ràng jiàolìng yuàn nàxiē xǐhuān tōulǎn de jiāhuo zhīdào wǒ yòu zài jìnbù, fǒuzé tāmen huì xiǎngfāngshèfǎ bǎ máfan tuī gěi wǒ. Wǒ dāngrán bù huì jiēle, dàn gōutōng qǐlái zǒng huì làngfèi diǎn shíjiān. Văn Bản Tiếng Việt Đừng nên để những tên ở Giáo Viện biết tôi lại tiến bộ nữa, không thôi họ lại đẩy những chuyện phiền phức cho tôi đấy. Tôi thì dĩ nhiên sẽ không nhận rồi, nhưng cũng phải tốn thời gian để đi nói chuyện. |
Chiến Đấu[]
- Giản Thể
- Phồn Thể
Tiêu Đề | Chi Tiết |
---|---|
元素战技 Kỹ Năng Nguyên Tố | |
元素战技 Kỹ Năng Nguyên Tố | 接好了。 Jiēhǎole. Nhận lấy. |
镜闪。 Jìngshǎn. Nhấp nháy. | |
元素爆发 Kỹ Năng Nộ | |
元素爆发 Kỹ Năng Nộ | 散射。 Sǎnshè. Tán xạ. |
分光。 Fēnguāng. Quang phổ. | |
理论的推演。 Lǐlùn de tuīyǎn. Suy luận lý thuyết. | |
冲刺开始 Xung Kích Bắt Đầu | |
冲刺开始 Xung Kích Bắt Đầu | |
冲刺结束 Xung Kích Kết Thúc | |
冲刺结束 Xung Kích Kết Thúc | Alhaitham không có bất kỳ lồng tiếng Xung Kích Kết Thúc nào. |
打开风之翼 Mở Phong Chi Dực | |
打开风之翼 Mở Phong Chi Dực | |
打开宝箱 Mở Rương | |
打开宝箱 Mở Rương | |
你自己收好。 Nǐ zìjǐ shōuhǎo. Nhận lấy nhé. | |
动作快,东西掉远就难捡了。 Dòngzuò kuài, dōngxi diàoyuǎn jiù nánjiǎnle. Động tác phải nhanh hơn, để đồ đạc văng ra xa thì khó lượm đấy. | |
生命值低 HP Thấp | |
生命值低 HP Thấp | 麻烦事。 Máfan shì. Phiền phức. |
计划有变。 Jìhuà yǒu biàn. Kế hoạch có thay đổi. | |
要多花时间了。 Yào duōhuā shíjiān le. Phải tốn chút thời gian rồi. | |
同伴生命值低 HP Đồng Đội Thấp | |
同伴生命值低 HP Đồng Đội Thấp | 我来吧。 Wǒ lái ba. Để tôi. |
不意外。 Bù yìwài. Cũng không ngoài dự đoán. | |
倒下 Ngã Xuống | |
倒下 Ngã Xuống | 预期之外… Yùliào zhī wài... Ngoài dự đoán rồi... |
失策。 Shīcè. Thật thất sách. | |
我的误算。 Wǒ de wùsuàn. Tính sai rồi. | |
普通受击 Chịu Đòn Thường | |
普通受击 Chịu Đòn Thường | |
重受击 Bị Trọng Kích | |
重受击 Bị Trọng Kích | 啧,谁啊。 Ze, shéi a. Hừ, ai đấy. |
呃…行。 E... xíng. Hừm... Được. | |
加入队伍 Vào Đội | |
加入队伍 Vào Đội | 有事? Yǒu shì? Có chuyện à? |
公事公办吧。 Gōngshì gōngbàn ba. Làm theo quy tắc thôi. | |
不需要太长时间吧? Bù xūyào tài cháng shíjiān ba? Có tốn thời gian lắm không? | |
闲置 Thoại Nhàn Rỗi (Ghi chú: Lồng tiếng về Nói chuyện phiếm & Thời tiết cũng được tính là thoại nhàn rỗi.) | |
闲置 Thoại Nhàn Rỗi (Ghi chú: Lồng tiếng về Nói chuyện phiếm & Thời tiết cũng được tính là thoại nhàn rỗi.) | |
轻攻击 Tấn Công Thường | |
轻攻击 Tấn Công Thường | |
中攻击 Trung Kích | |
中攻击 Trung Kích | |
重攻击 Trọng Kích | |
重攻击 Trọng Kích | |
攀爬 Leo Trèo | |
攀爬 Leo Trèo | |
攀爬呼吸 Leo Trèo - Thở Dốc | |
攀爬呼吸 Leo Trèo - Thở Dốc | |
跳跃 Nhảy | |
跳跃 Nhảy |
Tiêu Đề | Chi Tiết |
---|---|
元素戰技 Kỹ Năng Nguyên Tố | |
元素戰技 Kỹ Năng Nguyên Tố | 接好了。 Jiēhǎole. Nhận lấy. |
鏡閃。 Jìngshǎn. Nhấp nháy. | |
元素爆發 Kỹ Năng Nộ | |
元素爆發 Kỹ Năng Nộ | 散射。 Sǎnshè. Tán xạ. |
分光。 Fēnguāng. Quang phổ. | |
理論的推演。 Lǐlùn de tuīyǎn. Suy luận lý thuyết. | |
衝刺開始 Xung Kích Bắt Đầu | |
衝刺開始 Xung Kích Bắt Đầu | |
衝刺結束 Xung Kích Kết Thúc | |
衝刺結束 Xung Kích Kết Thúc | Alhaitham không có bất kỳ lồng tiếng Xung Kích Kết Thúc nào. |
打開風之翼 Mở Phong Chi Dực | |
打開風之翼 Mở Phong Chi Dực | |
打開寶箱 Mở Rương | |
打開寶箱 Mở Rương | |
(你/ Nǐ zìjǐ shōuhǎo. Nhận lấy nhé. | |
動作快,東西掉太遠就難撿了。 Dòngzuò kuài, dōngxī diào tàiyuǎn jiù nánjiǎnle. Động tác phải nhanh hơn, để đồ đạc văng ra xa thì khó lượm đấy. | |
生命值低 HP Thấp | |
生命值低 HP Thấp | 麻煩的事。 Máfán de shì. Phiền phức. |
計畫有變。 Jìhuà yǒu biàn. Kế hoạch có thay đổi. | |
要多花時間了。 Yào duōhuā shíjiān le. Phải tốn chút thời gian rồi. | |
同伴生命值低 HP Đồng Đội Thấp | |
同伴生命值低 HP Đồng Đội Thấp | 我來吧。 Wǒ lái ba. Để tôi. |
不意外。 Bù yìwài. Cũng không ngoài dự đoán. | |
倒下 Ngã Xuống | |
倒下 Ngã Xuống | 預料之外… Yùliào zhī wài... Ngoài dự đoán rồi... |
失策。 Shīcè. Thật thất sách. | |
我的誤算。 Wǒ de wùsuàn. Tính sai rồi. | |
普通受擊 Chịu Đòn Thường | |
普通受擊 Chịu Đòn Thường | |
重受擊 Bị Trọng Kích | |
重受擊 Bị Trọng Kích | 嘖,誰啊。 Ze, shéi a. Hừ, ai đấy. |
呃…好。 E... hǎo. Hừm... Được. | |
加入隊伍 Vào Đội | |
加入隊伍 Vào Đội | 有事? Yǒu shì? Có chuyện à? |
公事公辦吧。 Gōngshì gōngbàn ba. Làm theo quy tắc thôi. | |
不需要太長時間吧? Bù xūyào tài cháng shíjiān ba? Có tốn thời gian lắm không? | |
閒置 Thoại Nhàn Rỗi (Ghi chú: Lồng tiếng về Nói chuyện phiếm & Thời tiết cũng được tính là thoại nhàn rỗi.) | |
閒置 Thoại Nhàn Rỗi (Ghi chú: Lồng tiếng về Nói chuyện phiếm & Thời tiết cũng được tính là thoại nhàn rỗi.) | |
輕攻擊 Tấn Công Thường | |
輕攻擊 Tấn Công Thường | |
中攻擊 Trung Kích | |
中攻擊 Trung Kích | |
重攻擊 Trọng Kích | |
重攻擊 Trọng Kích | |
攀爬 Leo Trèo | |
攀爬 Leo Trèo | |
攀爬呼吸 Leo Trèo - Thở Dốc | |
攀爬呼吸 Leo Trèo - Thở Dốc | |
跳躍 Nhảy | |
跳躍 Nhảy |
Điều Hướng[]
|