Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Biểu Tượng Biểu Cảm 026 Qiqi Âm thầm quan sát
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Tóm Lược

Xương máu Đại Vương Rukkhadevata, tâm can Thảo Thần. Thần thánh! Thần thánh! Thần thánh! Đại nghĩa thiện lương, nên khấu đầu bái lạy, nên tán dương, nên ca tụng, nên được ghi chép lại. Ngày đó Akasha không xoay chuyển, số kiếp an bài, chuyện xưa thành sách.

Akasha Rung Động, Kiếp Hỏa Dâng Trào là màn thứ năm trong Chương 3 của Nhiệm Vụ Ma Thần.

Danh Sách Nhiệm Vụ[]

  1. Đêm Tối Trước Bình Minh
  2. Như Bên Cạnh Thần
  3. Ngày Jnagarbha
  4. Đích Đến Của Con Thuyền Ý Thức
  5. Mời Uống Ly Rượu Mừng Chiến Thắng

Tóm Lược[]

(Đang cập nhật)

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

Thành Tựu[]

Có thể nhận 4 thành tựu từ Akasha Rung Động, Kiếp Hỏa Dâng Trào:

Thành Tựu Tổ Hợp Mô Tả Nguyên Thạch
Eremitis ne credite Thế Giới Muôn Màu Thế Giới Muôn Màu Cùng với Cyno đưa nhóm Rahman vào Sumeru. 5
Ngày Dài Nhất Thế Giới Muôn Màu Thế Giới Muôn Màu Cứu thần linh trong Ngày Jnagarbha. 5
...Không Phải Người Đạt Chuẩn Thế Giới Muôn Màu Thế Giới Muôn Màu Ngăn cản "thần giả" được sinh ra. 5
Akasha Rung Động, Kiếp Hỏa Dâng Trào Thế Giới Muôn Màu Thế Giới Muôn Màu Hoàn thành "Akasha Rung Động, Kiếp Hỏa Dâng Trào". 10

Âm Nhạc[]

Không có bản nhạc nào khớp với danh mục tương ứng.

Bên Lề[]

  • Trong Trailer chương chính: Dấu Chân, Chương 3 có tên là Thế Giới Trong Sách Hư Không Và Tro Tàn (Tiếng Trung: 虚空劫灰往世书 Hư Không Kiếp Hôi Vãng Thế Thư, "Vãng Thế Thư của Hư Không (Akasha) và Tro Tàn"), có thể là cái tên ban đầu của Akasha Rung Động, Kiếp Hỏa Dâng Trào (Tiếng Trung: 虚空鼓动,劫火高扬).
    • Chương 3 là chương Nhiệm Vụ Ma Thần đầu tiên không có Màn sử dụng cái tên trong Trailer chương chính: Dấu Chân.
    • Tên tiếng Trung của cả hai đều chứa 虚空 hư không, "Akasha" jié, "kiếp". Từ sau có trong 劫灰 jiéhuī, "kiếp hôi"劫火 jiéhuǒ, "kiếp hỏa", lần lượt được sử dụng trong tên tiếng Trung của Thế Giới Trong Sách Hư Không Và Tro TànAkasha Rung Động, Kiếp Hỏa Dâng Trào. Từ jié, "kiếp" có thể được rút gọn từ 劫波 kiếp ba (Tiếng Trung cổ: *kab *paːl; Tiếng Trung: jiébō), là một từ mượn từ tiếng Phạn, xuất phát từ "kalpa" (Sanskrit: कल्प). Trong vũ trụ Phật Giáo và Hindu Giáo, một "kiếp" dùng để chỉ khoảng thời gian vô cùng dài, thông thường là khoảng thời gian giữa khi sinh ra và chết đi của một thế giới. Vì vậy, có thể hiểu 劫灰 jiéhuī, "kiếp hôi" trong Thế Giới Trong Sách Hư Không Và Tro Tàn đang nhắc đến tro tàn còn sót lại của thế giới sau mỗi một kiếp.[1] Điều này tương đồng với nghĩa của 劫火 jiéhuǒ, "kiếp hỏa" trong Akasha Rung Động, Kiếp Hỏa Dâng Trào.

Thư Viện[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtAkasha Rung Động, Kiếp HỏaKiếp Hỏa Dâng Trào
Tiếng Trung
(Giản Thể)
虚空鼓动,劫火高扬
Xūkōng Gǔdòng, Jiéhuǒ Gāoyáng
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
虛空鼓動,劫火高揚
Xūkōng Gǔdòng, Jiéhuǒ Gāoyáng
Tiếng AnhAkasha Pulses, the Kalpa Flame Rises
Tiếng Nhật虚空の鼓動、熾盛の劫火
Kokuu no Kodou, Shijou no Gouka
Tiếng Hàn허공의 선동, 타오르는 겁화
Heogong-ui Seondong, Taoreuneun Geophwa
Tiếng Tây Ban NhaPulso de Akasha, fuego que arrasa
Tiếng PhápPulsation akashienne et montée de la flamme de kalpa
Tiếng NgaПульс Акаши и пламя кальпы
Pul's Akashi i plamya kal'py
Tiếng TháiAkasha ปลุกปั่น เปลวเพลิงลุกโชน
Akasha Pluk-pan Pleo-phloeng Luk-chon
Tiếng ĐứcAkasha pulsiert, die Kalpa-Flamme lodert
Tiếng IndonesiaAkasha Berdetak, Api Kalpa Bergelora
Tiếng Bồ Đào NhaO Akasha Pulsa, a Chama Kalpa se Ergue
Tiếng Thổ Nhĩ KỳAkaşa Titreşiyor, Kalpa Alevleri Yükseliyor
Tiếng ÝL'Akasha batte, la fiamma del kalpa sorge

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

  1. Wikisource Tiếng Trung: 劫灰(佛学大辞典)
Advertisement