Akara là Tấn Công Thường của Nahida.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 6
Quả Mọng Thấu Hiểu Vạn Vật: "Sau khi thi triển Ảo Ảnh Tâm Can, tấn công thường và trọng kích của Nahida khi đánh trúng kẻ địch có trạng thái Hạt Giống Skandha trong Lắng Nghe Thế Gian, sẽ thi triển Diệt Tịnh Tam Nghiệp - Giải Nghiệp lên kẻ địch đó và tất cả kẻ địch trong kết nối, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo căn cứ theo 200% sức tấn công và 400% Tinh Thông Nguyên Tố của Nahida.
Sát thương gây ra từ Diệt Tịnh Tam Nghiệp – Giải Nghiệp được xem là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố, mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần.
Hiệu quả này tối đa duy trì 10s, sẽ giải trừ khi Nahida thi triển 6 lần Diệt Tịnh Tam Nghiệp - Giải Nghiệp."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 7,557 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 6,933 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 8,601 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 | 1U | 10,951 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Trọng Kích | 1U | Không có ICD | 80 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 5 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 | 40,3% | 43,33% | 46,35% | 50,38% | 53,4% | 56,43% | 60,46% | 64,49% | 68,52% | 72,55% | 76,58% |
Sát Thương Lần 2 | 36,97% | 39,75% | 42,52% | 46,22% | 48,99% | 51,76% | 55,46% | 59,16% | 62,86% | 66,55% | 70,25% |
Sát Thương Lần 3 | 45,87% | 49,31% | 52,76% | 57,34% | 60,78% | 64,22% | 68,81% | 73,4% | 77,99% | 82,57% | 87,16% |
Sát Thương Lần 4 | 58,41% | 62,79% | 67,17% | 73,01% | 77,39% | 81,77% | 87,61% | 93,45% | 99,29% | 105,13% | 110,97% |
Trọng Kích | |||||||||||
Sát Thương Trọng Kích | 132% | 141,9% | 151,8% | 165% | 174,9% | 184,8% | 198% | 211,2% | 224,4% | 237,6% | 250,8% |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 50 | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi | 56,83% | 61,45% | 66,08% | 72,69% | 77,31% | 82,6% | 89,87% | 97,14% | 104,41% | 112,34% | 120,27% |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 113,63% | 122,88% | 132,13% | 145,35% | 154,59% | 165,17% | 179,7% | 194,23% | 208,77% | 224,62% | 240,48% |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 141,93% | 153,49% | 165,04% | 181,54% | 193,1% | 206,3% | 224,45% | 242,61% | 260,76% | 280,57% | 300,37% |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
- Tấn Công Khi Đáp khiến họ nao núng nếu Nahida ở đủ gần.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Akara |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 行相 Xíngxiāng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 行相 Xíngxiāng |
Tiếng Anh | Akara |
Tiếng Nhật | 行相 Gyousou |
Tiếng Hàn | 마음에 비친 형상 Maeum-e Bichin Hyeongsang |
Tiếng Tây Ban Nha | Akara |
Tiếng Pháp | Akara |
Tiếng Nga | Акара Akara |
Tiếng Thái | Akara |
Tiếng Đức | Akara |
Tiếng Indonesia | Akara |
Tiếng Bồ Đào Nha | Akara |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.2
Điều Hướng[]
|