"Này, dùng thuốc quá liều sẽ không khác gì thuốc độc cả, rất nguy hiểm đó! Nhưng sự quan tâm và chăm sóc mà bệnh nhân cần thì bao nhiêu cũng không đủ đâu."
Ống Tiêm Siêu Bão Hòa là Kỹ Năng Nộ của Sigewinne.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- ST Kỹ Năng của Thiên Phú Này có bao gồm một chuỗi lượng gián đoạn dựa trên ICD. Đòn đánh trúng lặp lại lên cùng một kẻ địch trong vòng 1.9s kể từ đòn đầu tiên (ví dụ: các đòn tấn công không áp dụng Nguyên Tố Thủy) sẽ chỉ gây 50 lượng gián đoạn thay vì 100.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 4
"Tinh Linh Xinh Đẹp Nhất, Liệu Có Miễn Dịch Hao Mòn?": "Thời gian duy trì của Ống Tiêm Siêu Bão Hòa kéo dài thêm 3s."
- Cung Mệnh Tầng 5
"Tinh Linh Hạnh Phúc Nhất, Liệu Có Xóa Bỏ Giày Vò?": Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
"Tinh Linh Lung Linh Nhất, Liệu Có Cầu Nguyện Cho Tôi?": "Khi Sigewinne tiến hành trị liệu, sẽ gia tăng Tỷ Lệ Bạo Kích và Sát Thương Bạo Kích của Ống Tiêm Siêu Bão Hòa dựa trên Giới Hạn HP của bản thân: Mỗi 1000 điểm Giới Hạn HP sẽ tăng 0,4% Tỷ Lệ Bạo Kích và 2,2% Sát Thương Bạo Kích, duy trì 15s. Tối đa tăng 20% Tỷ Lệ Bạo Kích và 110% Sát Thương Bạo Kích thông qua cách thức này."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng (Đòn Đầu Tiên) | 1U | Kỹ Năng Nộ | 1.9s | 100 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 11,77% Giới Hạn HP | 12,65% Giới Hạn HP | 13,54% Giới Hạn HP | 14,71% Giới Hạn HP | 15,6% Giới Hạn HP | 16,48% Giới Hạn HP | 17,66% Giới Hạn HP | 18,83% Giới Hạn HP | 20,01% Giới Hạn HP | 21,19% Giới Hạn HP | 22,36% Giới Hạn HP | 23,54% Giới Hạn HP | 25,01% Giới Hạn HP |
Thời Gian Kéo Dài | 2.5s | ||||||||||||
CD | 18s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 70 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Sigewinne/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 谨誓!精研医理。 "Xin thề! Hết lòng nghiên cứu y học."
- 别紧张哦,放松。 "Đừng căng thẳng nhé, thư giãn nào."
- 医嘱:即刻注射。 "Bác sĩ dặn dò: Tiêm ngay lập tức."
Bài viết chính: Sigewinne/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- I swear, it's for medical research. "{{{ burst_1_tl }}}"
- Don't be nervous! Just relax. "{{{ burst_2_tl }}}"
- You might feel a little prick. "{{{ burst_3_tl }}}"
Bài viết chính: Sigewinne/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- 医の研鑽を、ここに誓うのよ!
- 力を抜いて、リラックスするのよ。
- 診断結果は、今すぐお注射ね。
Bài viết chính: Sigewinne/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
- 선서! 의료에 최선을 다할게요!
- 긴장하지 말고, 릴렉스~
- 의사 처방: 즉시 주사
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ống Tiêm Siêu Bão Hòa |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 过饱和心意注射 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 過飽和心意注射 |
Tiếng Anh | Super Saturated Syringing |
Tiếng Nhật | 過飽和まごころお注射 |
Tiếng Hàn | 정성 듬뿍 주사 Jeongseong Deumppuk Jusa |
Tiếng Tây Ban Nha | Inyección de bondad sobresaturada |
Tiếng Pháp | Injection sur-saturée |
Tiếng Nga | Сверхнасыщенная инъекция Sverkhnasyshchennaya in"yektsiya |
Tiếng Thái | Super Saturated Syringing |
Tiếng Đức | Übereifrige Injektion |
Tiếng Indonesia | Super Saturated Syringing |
Tiếng Bồ Đào Nha | Injeção Super Saturada |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Aşırı Doygun Şırınga |
Tiếng Ý | Siringa supersaturata |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.7
Điều Hướng[]
|